Mặt trận tổ quốc tiếng Anh là gì

CHƯƠNG 2: MỘT SỐ CƠ QUAN / TỔ CHỨC TRONG HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VIỆT NAM

1. TÊN GỌI ĐẢNG VÀ CÁC CƠ QUAN LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG – Ban Chấp hành Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:Central Committee of CPV


+ Cách 2:CPV Central Committee – Bộ Chính trị:

+ Viết đầy đủ:Political Bureau


+ Viết tắt:Politburo
– Ban Bí thư Trung ương Đảng:Secretariat of CPV Central Committee

2. TÊN GỌI CÁC CƠ QUAN ĐẢNG TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG – Văn phòng trung ương Đảng: Có 3 cách:

+ Cách 1:Office of CPV Central Committee


+ Cách 2:CPV Central Committee Office
+ Cách 3:CPV Central Committee’s Office – Ban Tổ chức Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Organization Commission


+ Cách 2:Organization Commission under CPV Central Committee – Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Publicity and Education Commission


+ Cách 2:Publicity and Education Commission under CPV Central Committee – Ban Dân vận Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Commission for Mass Mobilization

+ Cách 2: Commission for Mass Mobilization under CPV Central Committee – Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Inspection Commission


+ Cách 2: Inspection Commission under CPV Central Committee – Ban Đối ngoại Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1: CPV Central Committee’s Commission for External Relations


+ Cách 2: Commission for External Relations under CPV Central Committee – Ban Nội chính Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Internal Political Commission


+ Cách 2:Internal Political Commission under CPV Central Committee – Ban Kinh tế Trung ương Đảng:

Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Economic Commission
+ Cách 2:Economic Commission under CPV Central Committee
– Đảng ủy khối các Cơ quan Trung ương:CPV Committee of Central-level Agencies’ Group
– Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Trung ương:CPV Committee of National-level State-owned Enterprises’ Group
– Ban Cán sự Đảng/ Đảng đoàn:CPV Designated Representation
– Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương:Central-level Senior Officials Healthcare Service
– Hội đồng Lý luận Trung ương:Central Council of Theoretical Studies
– Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh:Ho Chi Minh National Academy of Politics
– Tạp chí Cộng sản:Communist Review
– Báo Nhân dân:People’s Newspaper
– Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật:National Political Publishing House
– Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương:Central Steering Committee for Judicial Reforms
– Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng:Central Steering Committee on Anti-Corruption

3. CHỨC DANH ĐẢNG Ở TRUNG ƯƠNG
– Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng:General Secretary of CPV Central Committee – Ủy viên Bộ Chính trị: Có 2 cách:

+ Cách 1:Member of Political Bureau


+ Cách 2:Political Bureau Member – Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:CPV Central Committee’s Executive Secretary


+ Cách 2:Executive Secretary of CPV Central Committee – Bí thư Trung ương Đảng: Có 2 cách:

+ Cách 1:Secretary of CPV Central Committee


+ Cách 2:Member of CPV Central Committee’s Secretariat – Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng: Có 3 cách:

+ Cách 1:Member of CPV Central Committee


+ Cách 2:CPV Central Committee member

+ Cách 3:CPV Central Committee’s member – Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng: Có 3 cách:

+ Cách 1:Alternate member of CPV Central Committee


+ Cách 2:CPV Central Committee Alternate member
+ Cách 3:CPV Central Committee’s Alternate member
– Trưởng Ban (Ban Trung ương Đảng):Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ) of + tên Ban
– Chánh Văn phòng Trung ương Đảng:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of Office of CPV Central Committee
– Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng:Chairperson (hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ) of Committee for Inspection under CPV Central Committee
– Phó Trưởng Ban thường trực (Ban Trung ương Đảng):Permanent Deputy Chairperson(hoặc Permanent Deputy Chairman nếu là nam, Permanent Deputy Chairwoman nếu là nữ) of + Tên Ban
– Phó Trưởng Ban Trung ương Đảng:Deputy Chairperson(hoặc Deputy Chairman nếu là nam, Deputy Chairwoman nếu là nữ) of + Tên Ban

– Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ)of + tên Văn phòng như trên
– Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ)of + tên Ủy ban như trên
– Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương:Member of+ tên Ủy ban như trên * Các Đảng bộ trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng:

– Quân ủy Trung ương:Central Military Party Committee


– Đảng ủy Công an Trung ương:Central Public Security Party Committee
– Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương:Party Committee of National-level State-Owned Enterprises’ Group
– Đảng ủy Khối Cơ quan Trung ương:Party Committee of Central-level Agencies’ Group

1- NHÀ NƯỚC
– Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:President of the Socialist Republic of Viet Nam
Chủ tịch nước:State President
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Chủ tịch nước:Vice State President – Văn phòng Chủ tịch nước: Có 3 cách:

+ Cách 1:Office of State President


+ Cách 2:State President’s Office
+ Cách 3:State Presidential Office

– Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên
– Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên
– Trợ lý Chủ tịch nước:Assistant to State President
– Thư ký Chủ tịch nước:Secretary of State President
2- CHÍNH PHỦ
– Thủ tướng:Prime Minister
– Phó Thủ tướng thường trực:Permanent Deputy Prime Minister
– Phó Thủ tướng:Deputy Prime Minister – Văn phòng Chính phủ: Có 3 cách:

+ Cách 1:Office of Government


+ Cách 2:Government Office
+ Cách 3:Government’s Office
– Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên

– Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên
– Trợ lý Thủ tướng:Assistant to Prime Minister
– Thư ký Thủ tướng:Secretary of Prime Minister
– Bộ Quốc phòng:Ministry of National Defense
– Bộ Công an:Ministry of Public Security
– Bộ Ngoại giao:Ministry of Foreign Affairs
– Bộ Tư pháp:Ministry of Justice
– Bộ Tài chính:Ministry of Finance
– Bộ Công Thương:Ministry of Industry and Trade
– Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội:Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
– Bộ Giao thông Vận tải:Ministry of Transport
– Bộ Xây dựng:Ministry of Construction
– Bộ Thông tin và Truyền thông:Ministry of Information and Communications
– Bộ Giáo dục và Đào tạo:Ministry of Education and Training
– Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:Ministry of Agriculture and Rural Development
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư:Ministry of Planning and Investment

– Bộ Nội vụ:Ministry of Home Affairs
– Bộ Y tế:Ministry of Health
– Bộ Khoa học và Công nghệ:Ministry of Science and Technology
– Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch:Ministry of Culture, Sports and Tourism
– Bộ Tài nguyên và Môi trường:Ministry of Natural Resources and Environment
– Thanh tra Chính phủ:Government Inspectorate
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:The State Bank of Viet Nam
– Ủy ban Dân tộc:Committee on Ethnic Minority Affairs
– Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh:President Ho Chi Minh Mausoleum Administration
– Kiểm toán Nhà nước:State Audit of Viet Nam
– Bảo hiểm xã hộiViệt Nam:Viet Nam Social Insurance
– Thông tấn xã Việt Nam:Viet Nam News Agency
– Đài Tiếng nói Việt Nam:Voice of Viet Nam
– Đài Truyền hình Việt Nam:Viet Nam Television
– Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam:Viet Nam Academy of Science and Technology
– Viện Khoa học Xã hộiViệt Nam:Viet Nam Academy of Social Sciences

* MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN THUỘC BỘ – Văn phòng Bộ: Có 3 cách:

+ Cách 1:Ministry Office


+ Cách 2:Ministry’s Office
+ Cách 3:Office of Ministry
– Thanh tra Bộ:Ministry Inspectorate
– Tổng cục:DirectorateGeneral DepartmentAdminnistration
– Ban, Ủy ban:CommitteeCommissionPanel
– Cục:DepartmentAuthorityAgencyAdministration
– Vụ:Department Ví dụ:

+ Vụ Tổ chức – Cán bộ:Department of Personnel and Organization


+ Vụ Pháp chế:Department of Legal Affairs/Legal Department
+ Vụ Hợp tác Quốc tế:Department ofInternational CooperationInternational Cooperation Department
– Học viện:Academy
– Viện:Institute
– Trung tâm:Center

– Hội đồng:Board/CouncilPanel
– Phòng:DivisionDesk/Section * CÁC CHỨC DANH THUỘC BỘ:

– Bộ trưởng:Minister


– Thứ trưởng Thường trực:Permanent Deputy Minister
– Thứ trưởng:Deputy Minister
– Tổng Cục trưởng:Director-General
– Phó Tổng Cục trưởng:Deputy Director-General
– Phó Chủ nhiệm Thường trực:Permanent Vice Chairperson(hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ)
– Phó Chủ nhiệm:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)
– Trợ lý Bộ trưởng:Assistant Minister
– Chủ nhiệm Ủy ban:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Ủy ban
– Phó Chủ nhiệm Ủy ban:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Ủy ban
– Chánh Văn phòng Bộ:Chief of+ tên Văn phòng
– Phó Chánh Văn phòng Bộ:Deputy Chief of+ tên Văn phòng

– Cục trưởng/Vụ trưởng:Director-General
– Phó Cục trưởng/Phó Vụ trưởng:Deputy Director-General
– Giám đốc Học viện:President ofAcademy/Academy President
– Phó Giám đốc Học viện:Vice President of Academy
– Viện trưởng:Director of Institute
– Phó Viện trưởng:Deputy Director of Institute
– Giám đốc Trung tâm:Director of Center/Center Director
– Phó Giám đốc Trung tâm:Deputy Director of Center
– Trưởng phòng:HeadChiefDirector of+Division
– Phó trưởng phòng:Deputy Head/Deputy ChiefDeputy Director ofDivision
– Chuyên viên cao cấp:Senior Official
– Chuyên viên chính:Principal Official
– Chuyên viên:Official
– Thanh tra viên cao cấp:Senior Inspector
– Thanh tra viên chính:Principal Inspector
– Thanh tra viên:Inspector

– Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam:The National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam
– Chủ tịch Quốc hội:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Quốc hội
– Phó Chủ tịch thường trực Quốc hội:Permanent Vice Chairperson(hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ) + tên Quốc hội
– Phó Chủ tịch Quốc hội:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ) + tên Quốc hội – Ủy ban Thường vụ Quốc hội:

Có 3 cách:

+ Cách 1:Standing Committee of National Assembly
+ Cách 2:National Assembly Standing Committee
+ Cách 3:National Assembly’s Standing Committee – Văn phòng Quốc hội: Có 3 cách:

+ Cách 1:Office of National Assembly


+ Cách 2:National Assembly Office
+ Cách 3:National Assembly’s Office
– Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội:Chairperson(hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên
– Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc Hội:Vice Chairperson(hoặc Vice Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ)of+ tên Văn phòng như trên
– Tổng thư ký Quốc hội:Secretary-General of National Assembly.
– Trợ lý Chủ tịch Quốc hội:Assistant to National Assembly Chairperson
– Thư ký Chủ tịch Quốc hội:Secretary of National Assembly Chairperson

– Ủy ban Tư pháp Quốc hội:National Assembly Judical Committee
– Ủy ban Kinh tế Quốc hội:National Assembly Committee on Economy
– Ủy ban Tài chính, Ngân sách Quốc hội:National Assembly Committee on Finance and Budget
– Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội:National Assembly Committee on Security and National Defense
– Uỷ ban văn hoá, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng Quốc hội:National Assembly Committee on Culture, Education, Youth and Teneeger
– Uỷ ban về các vấn đề xã hội Quốc hội:National Assembly Committee on Social Affairs
– Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội:National Assembly Committee on Science, Technology and Environment
– Ủy ban Đối ngoại Quốc hội:National Assembly Committee on Foreign Affairs

– Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:Supreme People’s Procuracy
– Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:President of+ tên Viện
– Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao:Vice President of+ tên Viện

– Tòa án Nhân dân Tối cao:Supreme People’s Court
– Chánh án:Chief Justice
– Phó Chánh án:Deputy Chief Justice

– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: Có 3 cách:

+ Cách 1:Central Committee of Viet Nam Fatherland Front


+ Cách 2:Viet Nam Fatherland Front Central Committee
+ Cách 3:Viet Nam Fatherland Front’s Central Committee
– Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam:Presidium of+ tên Ủy ban Trung ương

– Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam:Viet Nam Confederation of Labor
– Hội Nông dân Việt Nam:Viet Nam Farmers’ Union
– Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:Ho Chi Minh Communist Youth Union
– Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam:Viet Nam Women’s Union
– Hội Cựu Chiến binhViệt Nam:Veterans’ Association of Viet Nam

Mặt trận tổ quốc tiếng Anh là gì

Mặt trận tổ quốc tiếng Anh là gì

Mặt trận tổ quốc tiếng Anh là gì