Một đơn vị thể tích theo hệ mét, thường được sử dụng để biểu thị nồng độ chất hóa học trong một thể tích không khí. Một mét khối bằng 35,3 feet khối hoặc 1,3 thước khối. Một mét khối cũng bằng 1000 lít hoặc một triệu centimet khối. Show Bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối rất quan trọng, vậy nên đừng để lỡ chỉ vì quá chán nản nhé! Các bạn có thể tiếp thêm hứng thú học bài khi nghe cô giáo Quý Công giảng bài cực thú vị trong video dưới đây. >>> Xem thêm: Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật – Toán lớp 5 Bài tập SGK trang 115, 116 bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khốiBài tập SGK rất sát với kiến thức bài học, vậy nên cô và các bạn cùng nhau đi giải các bài tập này nhé! Bài tập 1: SGK Toán 5 trang 116Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết số Đọc số 76 cm3 519 dm3 85,08 dm3 cm3 Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối Ba phần tám xăng ti mét khối Hướng dẫn giải:
Viết số Đọc số 76 cm3 Bảy mươi sáu xăng ti mét khối 519 dm3 Năm trăm mười chín đề xi mét khối 85,08 dm3 Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối cm3 Bốn phần năm xăng ti mét khối 192 cm3 Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối 2001 dm3 Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối cm3 Ba phần tám xăng ti mét khối Bài tập 2: SGK Toán 5 trang 117Vận dụng kiến thức đã học bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối để viết số thích hợp vào chỗ trống a, 1 dm3 = …. cm3 5,8 dm3 = …. cm3 375 dm3 = …..cm3 dm3 =…..cm3 b, 2000 cm3 = …. dm3 490 000 dm3 = …. cm3 154 000 cm3 = …. dm3 5100 cm3 = …. dm3 Hướng dẫn giải a, 1 dm3 = 1000 cm3 5,8 dm3 = 5800 cm3 375 dm3 = 375 000 cm3 dm3 = 800 cm3 b, 2000 cm3 = 2dm3 490 000 dm3 = 490 cm3 154 000 cm3 = 154 dm3 5100 cm3 = 5,1dm3 Bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khốiBài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm: a. 4 dm3 … 3928 cm3 b. 23 cm3 … 0,23 dm3 c. 0,5 dm3 … 500 cm3 Bài tập 2: Đổi các đơn vị đo thích hợp a.17 cm3 =… dm3 b. 5 cm3=… dm3 Bài tập 3: Hình A và B sau đây có thể tích là bao nhiêu dm3, biết 1 khối lập phương nhỏ có thể tích là 1cm3 Hướng dẫn giải bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khốiBài tập 1: a. 4 dm3 > 3928 cm3 b. 23 cm3 < 0,23 dm3 c. 0,5 dm3 = 500 cm3 Bài tập 2 a. 0,017 b. 0,05 Bài tập 3: a. 0,016 dm3 b. 18 cm3 Lời kếtKết thúc bài học hôm nay rồi, các bạn đã nắm chắc kiến thức về Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối chưa nhỉ. Thời gian rảnh ở nhà, các bạn cố gắng ôn tập lại kiến thức và luyện tập nhiều hơn để làm bài tập thành thạo hơn nữa nha. Ngoài ra, ở Toppy còn cung cấp khá nhiều bài học bổ ích khác nữa, các bạn có thể đăng nhập vào trang web làm bài luyện tập, củng cố và nâng cao bài học hôm nay. Đội ngũ giảng viên tại Toppy sẽ luôn nhiệt tình hỗ trợ các bạn trong quá trình học tập, vươn đến điểm 9, điểm 10 môn Toán lớp 5. Chúc các bạn học tốt! Decimet khốiCentimet khối0.01 dm310 cm30.1 dm3100 cm31 dm31000 cm32 dm32000 cm33 dm33000 cm34 dm34000 cm35 dm35000 cm310 dm310000 cm315 dm315000 cm350 dm350000 cm3100 dm3100000 cm3500 dm3500000 cm31000 dm31000000 cm3 |