Một Hz bằng bao nhiêu MHz?

Cách chuyển từ Megahertz sang Hertz

1 Megahertz tương đương với 1000000 Hertz:

1 MHz = 1000000 Hz

Ví dụ, nếu số Megahertz là (7.8), thì số Hertz sẽ tương đương với (7800000).

Công thức:

7,8 MHz = 7.8 x 1000000 Hz = 7800000 Hz

How to convert 1 megahertz (MHz) to hertz (Hz).

Calculation

The frequency f in hertz (Hz) is equal to 1 megahertz (MHz) times 106:

So 1 megahertz is equal to to 1000000 hertz:

1 MHz = 106 Hz = 1000000 Hz

MHz to Hz conversion calculator ►


See also

Tần số hay tần suất dùng để biểu thị số lần lặp lại của hiện tượng trên một đơn vị thời gian. Ngày nay, tần số được ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực. Vậy nên, nhiều đơn vị ước lượng tần suất cũng vì thế được sinh ra. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng DINHNGHIA.COM.VN tìm hiểu về đơn vị Hz là gì cũng như cách đổi 1Hz sang kHz, GHz, MHz,… chính xác nhất nhé!

Nội dung bài viết

Hertz (Hz) là gì?

  • Tên đơn vị: Héc, Hẹc
  • Tên tiếng Anh: Hertz
  • Ký hiệu: Hz
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI

Hertz (Hz) là đơn vị đo tần số được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tên gọi của đơn vị này được lấy theo tên của nhà vật lý người Đức – Heinrich Rudolf Hertz. Đây là đơn vị dùng để biểu thị số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. 1 Hz bằng 0.001 kHz và bằng 10-9 GHz.

Với dòng điện xoay chiều, Hertz được sử dụng để chỉ số lần lặp lại trạng thái cũ trong 1 giây và được kí hiệu là f. Ngày nay, đơn vị này được ứng dụng vào trong nhiều lĩnh vực từ công nghệ – điện tử, truyền thông kỹ thuật số cho đến các ngành điện dân dụng,…

Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Đơn vị Hertz (Hz)

1Hz bằng bao nhiêu?

Tần suất

  • 1 Hz = 10-12 THz (Terahertz)
  • 1 Hz = 10-9 GHz (Gigahertz)
  • 1 Hz = 10-6 MHz (Megahertz)
  • 1 Hz = 10-3 kHz (Kilohertz)
  • 1 Hz = 1,000 mHz (Millihertz)
  • 1 Hz = 1,000,000 (106) µHz (Microhertz)
  • 1 Hz = 1012 nHz (Nanohertz)
Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Tần suất

Tốc độ quay

  • 1 Hz = 1 cps (Chu kỳ/giây)
  • 1 Hz = 60 rpm (Vòng/phút)
  • 1 Hz = 60 BPM (Nhịp tim/phút)
Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Tốc độ quay

Vận tốc góc

  • 1 Hz = 6.28319 rad/s (Radian/giây)
  • 1 Hz = 376.99112 rad/min (Radian/phút)
  • 1 Hz = 22,619.46711 rad/h (Radian/giờ)
  • 1 Hz = 542,867.21054 rad/day (Radian/ngày)
  • 1 Hz = 360°/s (Độ/giây)
  • 1 Hz = 21,600 °/min (Độ/phút)
  • 1 Hz = 1,296,000 °/h (Độ/giờ)
  • 1 Hz = 31,104,000 °/day (Độ/ngày)
Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Vận tốc góc

Cách tính Hz bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 45 Hz sang kHz thì gõ “45 Hz = kHz” và nhấn Enter.

Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào website Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Hertz (Hz) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Hertz (Hz)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

Một Hz bằng bao nhiêu MHz?
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 50hz là gì? Tần số hz là gì? Tại sao ở Việt Nam lại sử dụng điện 50hz?
  • Âm là gì? Phân loại âm và các đặc trưng vật lý, sinh lý của âm
  • Hiệu điện thế là gì? Volt là gì? Định nghĩa, công thức, ký hiệu

Hy vọng thông qua bài viết giới thiệu về đơn vị Hz là gì, bạn đã có thêm nhiều kiến thức thú vị giúp ích cho học tập và công việc của mình. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!

Làm thế nào để chuyển đổi 1 megahertz (MHz) sang hertz (Hz).

Phép tính

Tần số f tính bằng hertz (Hz) bằng 1 megahertz (MHz) lần 10 6 :

Vì vậy, 1 megahertz tương đương với 1000000 hertz:

1 MHz = 10 6 Hz = 1000000 Hz

Máy tính chuyển đổi MHz sang Hz ►


Xem thêm