Nếu tôi không nhầm tiếng anh là gì

Học tiếng Anh đã lâu nhưng có bao giờ bạn thắc mắc, các câu nói nào người bản ngữ thường sử dụng nhất trong đời sống hằng ngày?

Dưới đây là 10 mẫu câu tiếng Anh rất quen thuộc và vô cùng hữu ích. Chúng không chỉ giúp bạn ứng phó nhanh khi đối thoại, mà còn diễn đạt tốt và tự nhiên hơn.

I’d love to, but… (Tôi cũng muốn, nhưng…)

Khi ai đó đề nghị bạn làm một việc bạn không thích hoặc không muốn làm, bạn có thể từ chối lịch sự bằng câu nói “I’d love to, but…”.

Ví dụ:

A: Tom, can you come to my party tonight?

B: Oh, I’d love to, but I have a lot of work to do.

(A: Tom, cậu có thể đến buổi tiệc của tôi tối nay không?

B: Ôi, tôi cũng muốn nhưng có nhiều việc phải làm quá.)

By the way (Nhân tiện thì…)

“By the way” được sử dụng khi bạn muốn thay đổi chủ đề buổi trò chuyện. Thông thường, đó là một chủ đề tế nhị hoặc bị tránh né.

Ví dụ:

Hi, Tom! How do you do?

Oh, hi! I’m fine, thanks. How are you.

I’m fine, thanks… By the way, do you have that 10 dollars you borrowed from me?

(A: Chào Tom, cậu khỏe không?

B: Tôi khỏe, cảm ơn nhé! Cậu thế nào!

B: Tôi cũng khỏe, cảm ơn. À, nhân tiện thì, cậu có $10 hôm trước mượn của tôi không nhỉ?)

Don’t get me wrong (Đừng hiểu lầm)

Cụm từ này thường dùng khi bạn không muốn ai đó hiểu lầm ý của mình.

Ví dụ:

Don’t get me wrong, I love Saigon, but it’s really noisy.

(Đừng hiểu lầm nhé, tôi yêu Sài Gòn, nhưng thực sự nơi đây quá ồn ào.)

How come? (Tại sao?)

Đây là một cách nói khác để hỏi ai đó: “Tại sao?”.

Ví dụ:

A: I didn’t have a good day today!

B: How come?

(A: Hôm nay không phải là ngày may mắn của tôi!

B: Chuyện gì xảy ra vậy?)

Long story short (Nói ngắn gọn thì…)

Khi bạn sắp kể một câu chuyện dài nhưng muốn bỏ những chi tiết thừa và tập trung vào những điểm chính, bạn có thể dùng “long story short”.

Ví dụ:

A: How was your weekend?

B: It was a pretty Sunday eventually. I went hiking on Sunday with my brother, we started walking, we walking all day and long story short, we ended up in hospital.

(A: Cuối tuần của bạn thế nào?

B: Thật sự thì đó là một Chủ nhật khá bình yên. Tôi đã đi leo núi cùng đứa em trai, chúng tôi bắt đầu đi, đi mãi và ngắn gọn thì, cuối ngày, chúng tôi đã kết htusc hành trình trong bệnh viện.)

The thing that… (Vấn đề là…)

Đây là cụm từ thường sử dụng khi bạn muốn nhấn mạnh một điều gì đó trong cuộc hội thoại.

Cấu trúc câu: The thing that + Verb phrase + be

Ví dụ:

The thing that really annoys me about Saigon is the weather.

(Vấn đề khiến tôi thấy khó chịu về Sài Gòn chính là thời tiết.)

If I were you… (Nếu là bạn…)

“If I were you” là cách nói lịch sự để đưa ra lời khuyên cho người đối diện.

Ví dụ:

If I were you, I’d call him and say sorry.

(Nếu tôi là cô, tôi sẽ gọi cho anh ta và xin lỗi.)

Long time no see (Đã lâu không gặp)

Cấu trúc của cụm từ này khá giống cấu trúc trong tiếng Việt, nhưng rất lạ so với ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên, đây vẫn là cách nói thông dụng nhất khi bạn muốn chào hỏi một ai đó vừa gặp lại sau một khoảng thời gian dài.

Ví dụ:

Hi Tom, It’s great to see you! Long time no see!

(Chào Tom, thật tốt khi gặp lại cậu! Đã lâu không gặp nhau rồi!)

I’m not being funny but… (Không phải đùa đâu nhưng…)

Cũng giống như “by the way”, đây là một cách để chuyển sang một chủ đề nào đó khi trò chuyện. Tuy nhiên, những chủ đề này thường mang tính tranh luận, mang hàm ý tiêu cực hoặc rất lạ lùng và buồn cười.

Ví dụ:

I’m not being funny but I don’t think Thailand is a good place to travel.

(Không phải đùa đâu nhưng tôi không nghĩ Thái Lan là nơi lí tưởng để đi du lịch.)

To be honest (Thành thật mà nói thì…)

Đây là cách nói để “báo hiệu” với người nghe bạn sắp nói thật ý kiến của mình về một vấn đề nào đó, có thể sẽ khiến họ khó chịu.

Ví dụ:

To be honest, I don’t want to go to the party.

(Thành thật mà nói thì tôi không muốn đến bữa tiệc lắm đâu.)

  1. Translation API
  2. About MyMemory

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

nếu tôi không nhầm thì bạn là

English

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

- nếu tôi không nhầm...

English

if i'm not mistaken.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nếu tôi không xong thì...

English

if i don't make it out of this...

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nếu tôi nhớ không nhầm.

English

if memory serves.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nếu tôi không thử,thì?

English

if i don't try. ia?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

tôi không biết bạn là ai

English

i do not know who you are

Last Update: 2021-06-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference:

Vietnamese

tôi không nhầm.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

tôi không nhầm.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

tôi không biết bạn là ai ?

English

i can speak a little english.

Last Update: 2022-07-22
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không thể thì sao ?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không thể thì sao?

English

what if you can't?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không tin thì sao?

English

now, why don't i believe that?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

khá ấm, nếu tôi không nhầm.

English

pretty warm, if i'm not mistaken.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không làm rơi súng thì...

English

he was inches away. if i hadn't dropped my weapon...

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không nhầm thì cô phải đi với tôi.

English

now, if i am not mistaken, this means you have to come with me.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không giúp...

English

if i don't, a lot of people...

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không muốn quên thì sao?

English

what if i don't want to forget, huh?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không thích thì sao?

English

suppose i'm disappointed?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không chịu ký thì sao?

English

and if i refuse to sign it?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu tôi không ở đây thì sao?

English

luli, what if i was serious?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

# nếu tôi không được ai giúp thì

English

♪ if i don't get some shelter

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with 4,401,923,520human contributions

Users are now asking for help:

We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK