Nguyên tử khối của Cl là bao nhiêu

Nhiệt độ
°C °F K
Năm
CE
    Search for:
  • Atomic number
  • Property values
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15Nhóm nitơ
    16Chalcogens
    17Halôgen
    18
    CRắn
    HgLỏng
    HKhí
    RfChưa biết
    Kim loạiKim loại kiềmKim loại kiềm thổHọ LantanHọ ActiniKim loại chuyển tiếpKim loại yếuÁ kimPhi kimReactive nonmetalsKhí hiếm
    Màu sắc
    Minimum
    Zero
    Maximum
    Chưa biết
    Thang
    • Tuyến tính
    • Lôgarit
    sblock
    pblock
    dblock
    fblock
    1s
    2s
    3s
    4s
    5s
    6s
    7s
    2p
    3p
    4p
    5p
    6p
    7p
    3d
    4d
    5d
    6d
    4f
    5f
    αPhân rã alpha
    pPhát xạ proton
    nPhát xạ neutron
    SFPhân hạch tự phát
    ßPhân rã beta
    ßPhát xạ positron
    ϵElectron capture
    Stable
    Atomic Symbol NameWeight
    1
  1. 1 H Hydro1,008
  2. 2 He Heli4,0026
  3. 2
  4. 3 Li Liti6,94
  5. 4 Be Berili9,0122
  6. 5 B Bo10,81
  7. 6 C Cacbon12,011
  8. 7 N Nitơ14,007
  9. 8 O Ôxy15,999
  10. 9 F Flo18,998
  11. 10 Ne Neon20,180
  12. 3
  13. 11 Na Natri22,990
  14. 12 Mg Magie24,305
  15. 13 Al Nhôm26,982
  16. 14 Si Silic28,085
  17. 15 P Phốtpho30,974
  18. 16 S Lưu huỳnh32,06
  19. 17 Cl Clo35,45
  20. 18 Ar Argon39,948
  21. 4
  22. 19 K Kali39,098
  23. 20 Ca Canxi40,078
  24. 21 Sc Scandi44,956
  25. 22 Ti Titan47,867
  26. 23 V Vanađi50,942
  27. 24 Cr Crom51,996
  28. 25 Mn Mangan54,938
  29. 26 Fe Sắt55,845
  30. 27 Co Coban58,933
  31. 28 Ni Niken58,693
  32. 29 Cu Đồng63,546
  33. 30 Zn Kẽm65,38
  34. 31 Ga Gali69,723
  35. 32 Ge Gecmani72,630
  36. 33 As Asen74,922
  37. 34 Se Selen78,971
  38. 35 Br Brom79,904
  39. 36 Kr Krypton83,798
  40. 5
  41. 37 Rb Rubiđi85,468
  42. 38 Sr Stronti87,62
  43. 39 Y Yttri88,906
  44. 40 Zr Zirconi91,224
  45. 41 Nb Niobi92,906
  46. 42 Mo Molypden95,95
  47. 43 Tc Tecneti(98)
  48. 44 Ru Rutheni101,07
  49. 45 Rh Rhođi102,91
  50. 46 Pd Palađi106,42
  51. 47 Ag Bạc107,87
  52. 48 Cd Cadimi112,41
  53. 49 In Indi114,82
  54. 50 Sn Thiếc118,71
  55. 51 Sb Antimon121,76
  56. 52 Te Telu127,60
  57. 53 I Iot126,90
  58. 54 Xe Xenon131,29
  59. 6
  60. 55 Cs Xesi132,91
  61. 56 Ba Bari137,33
  62. 5771
    6
  63. 57 La Lantan138,91
  64. 58 Ce Xeri140,12
  65. 59 Pr Praseodyml140,91
  66. 60 Nd Neodymi144,24
  67. 61 Pm Prometi(145)
  68. 62 Sm Samari150,36
  69. 63 Eu Europi151,96
  70. 64 Gd Gadolini157,25
  71. 65 Tb Terbi158,93
  72. 66 Dy Dysprosi162,50
  73. 67 Ho Holmi164,93
  74. 68 Er Erbi167,26
  75. 69 Tm Tuli168,93
  76. 70 Yb Ytecbi173,05
  77. 71 Lu Luteti174,97
  78. 72 Hf Hafni178,49
  79. 73 Ta Tantan180,95
  80. 74 W Wolfram183,84
  81. 75 Re Rheni186,21
  82. 76 Os Osmi190,23
  83. 77 Ir Iridi192,22
  84. 78 Pt Platin195,08
  85. 79 Au Vàng196,97
  86. 80 Hg Thủy ngân200,59
  87. 81 Tl Tali204,38
  88. 82 Pb Chì207,2
  89. 83 Bi Bitmut208,98
  90. 84 Po Poloni(209)
  91. 85 At Astatin(210)
  92. 86 Rn Radon(222)
  93. 7
  94. 87 Fr Franxi(223)
  95. 88 Ra Radi(226)
  96. 89103
    7
  97. 89 Ac Actini(227)
  98. 90 Th Thori232,04
  99. 91 Pa Protactini231,04
  100. 92 U Urani238,03
  101. 93 Np Neptuni(237)
  102. 94 Pu Plutoni(244)
  103. 95 Am Americi(243)
  104. 96 Cm Curi(247)
  105. 97 Bk Berkeli(247)
  106. 98 Cf Californi(251)
  107. 99 Es Einsteini(252)
  108. 100 Fm Fermi(257)
  109. 101 Md Mendelevi(258)
  110. 102 No Nobeli(259)
  111. 103 Lr Lorenxi(266)
  112. 104 Rf Rutherfordi(267)
  113. 105 Db Dubni(268)
  114. 106 Sg Seaborgi(269)
  115. 107 Bh Bohri(270)
  116. 108 Hs Hassi(277)
  117. 109 Mt Meitneri(278)
  118. 110 Ds Darmstadti(281)
  119. 111 Rg Roentgeni(282)
  120. 112 Cn Copernixi(285)
  121. 113 Nh Nihoni(286)
  122. 114 Fl Flerovi(289)
  123. 115 Mc Moscovi(290)
  124. 116 Lv Livermori(293)
  125. 117 Ts Tennessine(294)
  126. 118 Og Oganesson(294)
  127. Với các nguyên tố không có đồng vị ổn định, khối lượng nguyên tử của đồng vị có thời gian bán rã dài nhất được đặt trong ngoặc đơn