Ôn tập hè toán lớp 2 lên lớp 3 violet

Bài 2: Chỉ số chục số đơn vị số sau:45,37,20,66 ……… . ……… ……… . ……… Bài 3: Em viết tất số có hai chữ số mà tổng hai chữ số nó:

A Bằng5: B Bằng18: C Bằng1:

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

+35 =71 40 + = 91 67 = +

… … ……

45 -… =18 100 -… =39 …… -27 = 72 Bµi 5: TÝnh nhanh:

a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… … …… ……… ……… ……… ……… ………

BàI 6: Một bến xe có 25 ơtơ rời bến,nh cịn lại 12 ơtơ cha rời bến.Hỏi lúc đầu có ơtơ bến xe

Bµi gi¶i:

Đề ơn tập mơn toán lớp2 ( đề 2)

Bài 1: Từ chữ số:4,6,8 em viết tất số có chữ số đợc Có bao

nhiªu sè nh vËy?

………

………

Bài 2: Tìm số có chữ số,biết thêm 2đơn vị vào số ta đợc số nhỏ 13?

………

(2)

……… ………

Bµi 3: TÝnh:

a.5x8-11= ……… b.3 x : 3=………

……… ………

c.40:4:5 = ……… d.2 x x 7=……… ……… ……… e.4x6 +16=……… g.20 : x 6=………

……… ………

Bµi 4:TÜm x:

a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315 ……… ……… ……… ……… ……… ………

……… ……… ………

Bài 5: Cứ bánh đóng đợc hộp bánh.Hỏi cần có bánh nớng để

đóng đợc hộp bánh nh thế?

………

………

……… ……… BàI 6: Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI cạnh là:

a 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm

……… ……… b 65cm; 7dm; 112cm; 2m

……… ……… ………

(3)

Đề ôn tập môn toán líp2

Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S: A Số 306 đọc là:-Ba mơi sáu

-Ba trăm linh sáu

B Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng:

Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:

A 5005 B 550 C 505 D 005

Bài 2: Tìm x:

a.9< x< 15 b.48< x+1< 50

……… ………

……… ………

……… ………

Bµi 3: ViÕt số thích hợp vào ô trống:

Số hạng 362 509 34

Sè h¹ng 425 400 634

Tỉng 999 1000

Bài 4: Điền dấu + – Vào ô trống để đợc kết đúng:

a 47 32 47 15 =17

b.90 80 30 40 20 = 100

Bµi 5: Khèi líp hai cã 537 häc sinh Khèi líp ba Ýt h¬n khèi líp hai 80 häc sinh Hái

khèi líp hai cã bao nhiªu häc sinh:

……… ……… ……… ……… ………

(4)

……… ……… ………

Bµi 6:Gãi kĐo chanh vµ gãi kĐo dừa có tất 235 kẹo Riêng gói kẹo chanh cã

120 c¸i Hái:

a Gãi kẹo dừa có kẹo?

b Phi bớt gói kẹo chanh kẹo để số kẹo hai gói nhau?

Bµi gi¶i

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………

Bµi : a Sè cã ba chữ số khác lớn là:

A 999 B 897 C 987 D 798

b Số có ba chữ số khác bé nhÊt lµ:

A 123 B 100 C 102 D 231

Bµi : KÕt qu¶ biĨu thøc x + 391

A 371 B 381 C.403 D 481

Đề ôn tập môn toán lớp2

Bài 1:Từ số 32, 25 , lập phép tính đúng.

……… ………

………

(5)

a.14+85 – x 3=………… b 5x5 +12:4 + 124 =………

……… ………

……… ………

Bµi 3:Viêt số thích hợp vào ô trống:

Thừa số 5

Thõa sè

Tích

Bài 4: Điền dấu:

2x5 5x2 40 x2…………80:2 20 x4…….79 30x2………20 x3 60 : 3……… x x10…….5 x9

Bµi 5:Đào tuổi Tuổi mẹ Đào gấp lần tuổi Đào Hỏi tổng số tuổi hai

mẹ bao nhiêu?

Bài giải:

……… ……… ……… ……… ………

Bµi 6:TÝnh:

a.5 giê +2giê=……… b.19 giê – giê=……… c.5giê x3 =……… d.16 giê : =………

Bài 7:

a.Hình tam giác cócạnh b.Hình tứ giác có cạnh

c.Hình vuông, hình chữ nhật hình

Bài :

a.Tỡm số biết tổng số với 42 100

……… ……… ……… b.Tìm số biết hiệu 94 với số 49

(6)

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 đề 5

Bài 1:Tìm chữ số x,biết:

a 35x< 352 b 207 > x70 c 199< xxx< 299 ……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít

dầu Hỏi thùng dầu lại lít dÇu ?

……… ……… ……… ………

Bài 3: Tìm x:

a X+12 =12 + b.X x + 15 = 31

……… ………

……… ………

(7)

……… ………

Bài 4: Hãy viết 12 thành tổng số hạng (Càng viết đợc nhiều tổng

cµng tèt)

……… ……… ………

………… ………

……… ………

………

………

Bài : Đặt tính tính:

235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188

………… ………

……… ………

………

……… ………

Bµi : TÝnh:

  1. x – 36 = ……… b) x + 272 =……… ……… c) 934 + 6x =……… d) 5x – 2x + 72 = ………

………

………

………

………

Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 6

(8)

……… ……… Bài 2: Tìm số có chữ số, biết thêm 1chục vào số ta đợc số lớn

h¬n 18?

……… ……… ……… ………

Bài :Viết thêm số vào dÃy số sau:

a.3, , , 12,……… b 100,300,500,700,……… c.2, , 8,16 ,……… d.112, 223 ,334 ,445,………

Bài 4:Tìm x:

a.x +20 <22 b 46 < x- 45 < 48

……… ………

……… ………

……… ………

……… ………

Bµi :

a.Tô màu số ô vuông b Tô màu số ô vuông

Bài : Một ô tô chở khách dừng bến đỗ Có5 ngời xuống xe ngời lên xe Xe

tiếp tục chạy,Lúc xe có tất 40 hành khách Hỏi trớc dừng bến đỗ ,trên xe có bao nhiờu hnh khỏch?

Bài giải

(9)

Bài 7:Kẻ đoạn thẳng hình bên để đợc hình tam giác.Kể tên hình đó:

………

………

……… ……… ………

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 đề 7

Bµi 1:TÝnh nhÈm:

200 x =…… 300 x 3=……… 200 x =…… 100 x =……… 600: 2= …… 900 : =……… 500 : =……… 400 : =

Bài : Đặt tính tÝnh:

23 x 14 x 32 x2 44 x 56 x 43 x ……… ……… ………

………

Bài 2:Hãy viết tất số có ba chữ số giống nhau: Bài giải:

……… ………

Bài 3:Viết số thành tổng trăm,chục,đơn vị.

a.456=……… b.420=……… c.306=……… d.789=……… e.666=……… g.111=………

(10)

  1. 20 x – 30 = b) 200 x : c) 300 : + 50

……… ……… ………

Bài 5:Xếp số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452;

XÕp:………

Bµi 6:Khoanh vµo sè bé gạch chân vào số lớn d·y sè sau:

a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264 b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888

Bµi 7:ViÕt sè liỊn tríc cđa:

a.Sè bÐ nhÊt cã ba ch÷ sè:……… ……… b.Sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè:………

………

Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trèng:

a.138< 13 b 67 < 212

c.4 <412 d.7 >764

Bài : Một sợi dây kẽm dài 100 mm đợc cắt thành hai đoạn , đoạn thứ dài 48mm Hỏi đoạn thứ hai dài mm ?

……… ……… ……… ……… ……… ………

……… ……… ………

(11)

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 đề 8

Bài 1:Tìm số biết số trừ trừ tiếp đợc kết là5 Bài giải:

……… ……… ………

Bµi 2:TÝnh nhanh:

a 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 –

\=……… =……… =……… =……… b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10

\= = = =

Bài 3: giải toán theo tóm tắt sau : 132 lÝt

Thïng chøa Thïng hai chøa 23 lÝt ? lÝt

Bµi gi¶i:

……… ……… ……… ……… ……… ………

Bài : đặt tính tính :

25 x 36 x 53 x 15 x6

(12)

……… ……… 46 : 95 : 37 : 84 :

……… ……… ……… ……… ………

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 đề 9

Bµi 1: Bao thø nhÊt nỈng 46kg.bao thø nhÊt kÐm bao thø hai 15kg.Hái bao thø hai

nỈng kg? Cả hai bao nặng kg ?

Bài giải:

(13)

Bài 2: Thay tổng sau thành tích hai thừa số:

a +2 +2 +2 +2 =……… …… b.5 +5 +5=……… c.4 +4 +4 +4 =……… d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =………

Bµi 3:Viết thành tổng số hạng nhau:

a.4 x5 +4=……… ……… b.3 x +3 =……… ……… c.5 x3 + 5x4 =………

………

Bµi 4:TÝnh:

a x +18 b.42 – x7 c.100 – 3x6 =……… =……… =……… =……… =……… =……… =……… = ……… =………

Bài 5:Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi thùng nh đựng l dầu? Bài giải:

……… ……… ……… ………

Bài 6: An có 10 hộp bi, hép bi cã viªn bi Hái An cã tÊt viên bi? Bài giải:

……… ……… ………

Bµi 7: Nèi d·y tÝnh víi sè thÝch hỵp:

(14)

32 49 17 27

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 đề 10

Bµi 1:Em h y điền số vào d y sè sau:· ·

a.5 ;8 ;11;……… b.20; 16; 12;……… c.90; 80 ;70;………

Bµi 2:TÝnh nhanh:

a.2 + +4 +5 +6 +7 +8 =………

………… ……… ………

b.12 +13 +14 +16 +17 +18 =……… ………

………… ……… ………

Bài 3:Không cần tính em h y điền dấu vào phép tính sau nói rõ Ã

sao em ®iỊn nh vËy:

a.20 +15 + 16 16 +20 +15

………… ……… ………

b.90 - 17 80 - 17

…………

Bài 4:Tìm hai số mà đem cộng lại có kết số lớn cã mét

chữ số lấy số lớn trừ số bé đợc kết

(15)

………

………

Bài 5: Hình bên có Hình tam giác

Hình vuông Hình tứ giác

Bµi 6: An cã hép bi.Hép thø nhÊt nhiều hộp thứ hai viên Hộp thứ

hai nhiều hộp thứ ba viên Hỏi hộp thứ nhiều hộp thứ ba viên

Bài giải:

Theo u bi ta cú sơ đồ:

………

……… ……… ………

………

………… ……… ………

………… ……… ………

………… ……… ………

………… ……… ………

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 11

Bài 1:Điền số:2;4;6;8;10;12;14;16 vào ô tròn cho tổng số ở

(16)

Bài 2:Nối d y tính với số thích hợp:Ã

216 +372 577

899-322 555

743 -201 542

154 +401 588

Bài 3:Có cân đĩa với hai cân loại 1kg 5kg.Làm để cân

đợc kg gạo qua lần cân

Bµi gi¶i:

……… ……… ………

………

………

………

………

Bài 4: Hình dới có hình tam giác có.hình tứ giác

A M B Đó là:Hình tam giác:

Và hình tứ giác:

………

(17)

Bµi : Tính giá trị biểu thức :

  1. x 12 + 34 = ………

………

………

  1. 56 x – 19 =………

………

………… ………

  1. 356 – 66 : =………

………

………

  1. 245 + 12 x ( 24 : )= ………

………

Đề ôn tập môn toán lớp2

số 12

Bµi 1:TÝnh nhanh:

42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 =……… =……… =……… =……… =……… =……… Bài 2:Tìm x:

a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = +

……… ……… ……… ……… ……… ………

……… ……… ………

Bµi 3:Líp A cã 11 bạn ghi tên học thêm âm nhạc bạn ghi tên học

thêm mĩ thuật,nhng lớp có 16 bạn ghi tên học thêm âm nhạc mĩ thuật.Em hÃy giảI thích nh

Bài giải:

(18)

BàI 4: Trong sân có 14 gà.Số gà mái nhiều số gà trống 2con.Hỏi có gà mái?có gà trống?

Bài giải:

………

Bài 5:Em điền số thích hợp vào trống để cộng số theo hàng

ngang,theo cột dọc,theo đờng chéo có kết nh

8 10

12

Bài 6: Hãy đếm xem có tam giác hình tứ giác

(19)

Đề ơn tập mơn tốn lớp2 đề Số 13

Bµi 1: TÝnh nhanh:

a 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47

\=……… =……… =……… b.43 – 19 + 57 – 31

\= = =

Bài 2:Tìm hai số biÕt tỉngcđa chóng b»ng vµ tÝch cđa chóng b»ng 0 Bài giải:

Ta có: Vậy:

Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:

a.10 +3 < < 17 b + < 10 -

Bài 4:Hiện tuổi ông tuổi cháu cộng lại 78 tuổi.Hỏi sau năm tuổi ông

và tuổi cháu cộng lại tuổi

Bài giải:

Bài 5:Hình vẽ có:Hình tam giác vàhình tứ giác

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 14

(20)

12 :4 +5 25 :5 +4 27 :3 -2 15 :3 +1

Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để đợc phép tính đúng:

a.4 = 10 b.4 =

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:

: … x … : … : 3

24 ->6 -18 -9 -

x … +… : … x 2 5 -15 - 28 -7 -

BàI 4:Mỗi thïng dÇu cã 5lÝt dÇu.Hái thïng dÇu nh thÕ có lít dầu? Bài giải

Bài 5:Tùng ,Toàn Nam có tất bóng.Tùng có số bóng nhất,Toàn

có số bóng nhiều Nam có bóng Hỏi bạn có bóng

Bài giải

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 15

Bi 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

x : = …

A.3 B.16 C D 2 Bài 2:Tìm X:

a.3 x X =18 +3 b X : = 18 - 14 c X x = +

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

(21)

……… ……… ……… ………

Bài 4:Có 15 lít dầu chia thùng lít Hỏi chia đợc thùng Bài giải:

……… ………

………

Bài 5:điền dấu > ; < ; =

  1. 32 x ………… 22 x b) 22 x ………… 44 x

……… c) 31 x ……… 11 x d) 15 x ……… 14 x

………

Bài 6:Hình bên cótam giác có.tứ giác.

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 16

Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a x =24 b x = 12

c x = 15 d x = 16

Bài 2: Tìm số biết số nhân với đợc 15 Bài giải:

……… ………

Bài 3:Tìm số biết nhân với số 19 trừ 7 Bài giải:

……… ……… ………

………

………

(22)

X x =12 X x =10 x X = 9

6

Bài 5:Nối X với số thích hợp:

2 < x X < 12

4

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 17

Bài 1: Tìm X

X : = 12 -8 X : = 18 -14

……… …… ………

……… ………

. ……… ………

X :5 + 26 = x X x -19 = 45 :5

. ……… ………

. ……… ……… ……… ………. ……… ……….

……… ……… Bài 2:Tìm số,biết số chia cho đợc 5

Bµi lµm:

……… ………

………

……… Bµi 3: Sè ?

x … - 25 x … :

3 -27 - -… 18 -

X : : x 9 - - -2 -

Bài 4:Tính chu vi hình tam giác có độ dài cạnh 2dm;4dm;27cm. Bài giải:

………

(23)

………

. ………

……… ……… Bµi :Mét bao gạo nặng 25 kg Hỏi bao nh nặng kg ?

Bài : Mỗi tuần có ngày Số ngày tuần :

A 63 ngµy B 56 ngµy C 49 ngµy D 65 ngµy

Bài : ghi Đ sai ghi S

GÊp lªn lÇn GÊp 10 lÇn - -

GÊp lÇn GÊp lÇn

- - -

§Ị ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 18

Bài 1: Hình tam giác ABC có cạnh b»ng vµ cã chu vi b»ng 24cm.TÝnh

dI cnh AB?

Bài giải:

42

7 4 40

(24)

……… ……… ………

BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đờng gấp khúc ABCD chu vi hình tam giác ABC

2cm 3cm

2cm 3cm 4cm 4cm

………

……… ……… ………

………

Bµi 3:TÝnh:

a.5 x x b.4 x1 x c.5 x : =……… =………… =………… =……… =………… =

Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trèng:

a :5 = b x = c : =

Bài 5:Tìm hai số biết tích chúng thơng chúng 3.

Bài giải:

Bài 6: HÃy viết phép chia có thơng số bị chia. Bài làm:

Ta biết số nhân với

Bài : Tìm X

  1. X : = 63 b) x X = 42 c) (X – ) x = 35

……… ……… ………

………

1

5 Bài : Ngày thứ Lan háI đợc 50 hoa Ngày thứ hai Lan háI

(25)

A 45 b«ng hoa B 20 b«ng hoa C 10 b«ng hoa D 15 hoa

Đề ôn tập môn toán lớp 2

Đề số 19

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

a + = 10 b - = + c + = d.2 - - =

Bµi 2: TÝnh nhanh:

a 10 – +8 – +6 -5 +4 – + –

\=……… =……… =……… b.1 + +5 +7 +9 +10 + + + + +

\=……… =……… =………

Bài 3:Tuấn có bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều số

bóng xanh.Hỏi Tuấn có bóng đỏ?mấy bóng xanh?

Bµi giải:

Bài :TÝnh:

a.5 x – 14 b.3 x :2 c.5 x6 +18 =……… =………… = ……… =……… =……… =……… =……… =……… =………

(26)

Y x = 18 y x = 20 y x y =

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………

Đề luyện tập môn toán lớp

Đề số 20 : Bài : đặt tính tính :

  1. 45 x 72 x 54 x 68 x 77 x 4

……… ……… ………

………

  1. 56 : 76 : 88 : 92 : 36 :

……… ………

……… ………

Bài 2:Có 48 lít dầu , ngời ta muốn đựng vào thùng loại lít Hỏi cần tất

cả thùng để đựng hết số dầu ?

……… ……… ………

……… Bài : Khoanh vào đáp án

  1. 30 g – 18 g :

A 12 g B 27 g C 2g D g

  1. 108 – 60 : =

A 98 B C 34 D 48

  1. 42 lÝt : + 17

A 10 lÝt B 14 lÝt C 24 lÝt D 55 lÝt Bµi : 1km kg điền dấu vào ô trống :

A DÊu > B DÊu < C dÊu = D không dấu

Bài : Số tam giác hình vẽ :

(27)

Đó : hình :

……… ………

……… ……… Bµi : Nèi biĨu thức với giá trị

Đề luyện tập môn toán lớp

Đề số 21 :

Bài 1: Tìm x :

  1. X x = 36 x b) x : = 48 : c ) 64 : x = 32 :

……… ……… ………

………

76 x : 4 33

8 + x 3

44 : x 3

35

36

(28)

Bài 2: Tìm số biết số nhân với cộng với 235 883

……… ………

……… ……… ………

……… Bµi : TÝnh :

  1. dam + dam =……… b) 13 hm + hm =………

15 dam x =……… 27 m X =……… 32 km – 15 km =……… 30 mm : =……… 88 dm : =……… 69 km : =……… Bài : Chọn câu trả lời :

Líp 2A cã 35 häc sinh , líp 2B cã Ýt h¬n học sinh Số học sinh hai lớp có :

A 75 häc sinh B 60 häc sinh C 70 häc sinh D 65 häc sinh

Bài : Hãy vẽ thêm đoạn thẳng hình vẽ để đợc hình tam giác

3 hình tứ giác

Đề luyện tập môn toán lớp

Đề số 22 :

Bài 1: đặt tính tính :

423 x 243 x 231 x 933 : 676 :

……… ……… ………

……… ………

……… Bµi 2: ®iÒn dÊu

  1. 125 x 129 x b) 47 x 705 :

………

  1. 918 : 123 x d) 693 : 784 – 553

……… Bài 3: Khoanh vào đáp án :

(29)

A 20 B C 16 D 24

1

6 b) ngµy lµ :

A giê B giê C giê D giê

  1. Cách tính

A + x = + = 11 B + x1 = 11 x 1= 11 C + : = 11 : D x + = x = 35

Bài : Có 234 kg gạo chia vào túi Hỏi túi có kg gạo ?

Đề luyện tập môn toán lớp

Đề số 23 :

Bài 1:đặt tính tính

  1. 4268 + 3917 b) 3845 + 2625 c) 7331 – 759 d)135 x

……… ……… ………

……… ……… ………

………

  1. 2457 : 1414 x 1736 – 456 1204 :

……… ………

……… ………

Bài 2:Tìm x biết

  1. 15 : x = 24 : b) 42 : x = 36 : c ) 84 : x = 18 :

(30)

……… ………

……… ………

1

8 Bài 3: Thùng thứ có 16 lít dầu , thïng thø nhÊt cã sè dÇu b»ng sè

dÇu thïng thø hai Hái thïng thø hai có lít dầu ?

Bài : Chị An năm 16 ti , ti cđa bè chÞ An gÊp lần tuổi chị An

Hỏi hai bố chị An năm tuổi ?

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ……… Bµi 4: Nèi biĨu thức với giá trị tơng ứng

492 221 153 65 84 68 65

Đề luyện tập môn toán lớp

Đề số 24 :

Bài 1: Đặt tính råi tÝnh

70 - 2 175 : 35 150 + 3 123 x 4

(31)

134 x 789 x 604 : 875 : 5

……… ………

……… ………

……… ……… Bµi 2: TÝnh

  1. x 235 + 124 =………… b) ( 35 + 45 ) x =………

………

  1. 125 – 125 : 5=……… d) 239 + 936 : =………

………

1

5 Bài : Một gói kẹo có 40 kẹo , sau chia cho bạn

lại số kẹo Hỏi gói lại kẹo

Bài :

Số bị chia 36 63 45 81 72

Sè chia 9 9 9 9

Th¬ng

Bài : Có 54 thỏ nhốt vào chuồng Hỏi chuồng có thỏ

……… ………

……… ……… Bµi : điền dấu thích hợp vào ô trống

15 g 81 g : 1kg 965g + 35 g

………

45g : + g 10 g 392 g – 6g 372 g + 9g

……… Bài : Số ?

Gấp lần Giảm lần

(32)

Gấp lần Giảm lần 10 - -

-Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số25:

Bài 1: đặt tính tính :

49 x 763 x 789 : 568 : 1234 – 999

……… ………

……… ………

……… ………

Bài 2: Tìm X

  1. 36 : x = 36 – 28 b) 72 : x = + c) x + 24327 = 68586

(33)

Bài : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

X : x - - -

Bµi : Hïng cã 16 que tÝnh Minh cã nhiều Hùng que tính nhng HảI que Hỏi Minh HảI bạn có bao nhiªu que tÝnh ?

……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

§Ị lun tËp môn toán lớp 3

Đề số26

Bi 1: đặt tính tính :

  1. 367 + 478 b) 506 – 327 c) 98 x d) 89 :

……… ………

……… ………

……… ……… Bµi 2: TÝnh nhÈm

305 + 55=………… 450 150=– ……… x8=………… 150 + 240=………… 517 17 =– ………… x =…………

36 : =……… 81 : =………… 72 : =…………

Bài : Có 32 m vảI may đợc quần áo Hỏi may quần áo hết mấy

m v¶I

……… ………

………

Bài : Con lợn lớn nặng 136 kg Con lợn nặng lợn bé 18 kg Hỏi hai lợn nặng kg ?

………

(34)

……… ……… ……… ………

……… ……… ………

1

6 Bµi : Tính số sau : 18 ; 36 ; 42 ; 54

……… ………

……… ……… Bài : a) Tính độ dài đờng gấp khúc

B D 15cm 20cm

A 25 cm C

……… ……… ………

  1. Tính chu vi hình tam giác ABC

A

B C

……… ……… ………

(35)

§Ị sè 27

Bài 1: đặt tính tính

82 x 95 x8 96 : 75 :

……… ………

……… ………

……… ……… ………

1

6 Bài 2: Tìm 54

……… Bài : Cho số gấp số cho lên lần đợc cộng với 18 Kết

qu¶ cuèi cïng

Bài : Nếu giảm 96 lần đợc

……… ……… ………

Bµi : Một kho gạo có tất 972 bao gạo Sau bán ngày số gạo

giảm lần Hỏi :

  1. Cửa hàng bao gạo ? b) đả bán đI bao gạo ?

……… ……… ……… ………

……… ……… ………

(36)

Bài : Tìm x

  1. X x = 875 b) 852 : X = c) x X = 909 ……… ……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số 28

Bài : Viết vào ô trống theo mÉu

Sè lín 24 42 49 56 72 81 63

Sè bÐ 7

Sè lín h¬n sè bÐ Sè lín gÊp sè bÐ

Bài 2: Có 40 cam bầy vào đĩa Hỏi đĩa có cam ?

……… ………

………

Bµi : Tính giá trị biểu thức :

  1. x 13 + 234 =………

………

  1. x + 49 =………

………

  1. 342 : – 99 =………

(37)

1

9 Bài : Một ngời đem bán gà , ngời bán 18 gà Tính ngời

đã bán số gà Hỏi ngời đem bán gà ?

……… ………

……… ……… ………

………

Bài : Cách tính sai A 37 – x5 = 12 B 37 – x5 = 160 C 180 : + 34 = 64 D 31 + 64 : = 47

(38)

Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số 28

ôn tập hình học

Bài 1: Một tam giác có cạnh lần lợt : 150 cm ; 240 cm 320 cm TÝnh chu

vi tam giác ?

……… ………

……… Bài 2: Cho đờng gấp khúc ABCD nh hình vẽ dới :

B

36cm 16cm D A C 40cm

  1. Độ dài đờng gấp khúc ABCD :

………

………

  1. Nếu cắt đờng gấp khúc thành đoạn thẳng , đoạn dài cm đợc nhiều tất đoạn

……… ………

……… Bµi 3: Tµu thuỷ có hình vuông? Bao nhiêu hình tam gi¸c?

……… ……… ………

(39)

b)Kẻ thêm đoạn thẳng để đợc hình tứ giác

c)Kẻ thêm đoạn thẳng để đợc tam giác tứ giác

(40)

§Ị sè 29

Bài 1: đặt tính tính

  1. 107 x 316 x 98 : 919 : 575 :

……… ………

……… ……… ………

Bài 2: Tìm x

  1. X : = 135 b) x : = 108 c) 876 : x =

……… ………

……… ……… ………

……… Bµi 3: Cã 45 xoài chia thành phần Hỏi phần có bao nhiêu ?

Bài : Con lợn lớn nặng 136 kg Con lợn lớn nặng lợn bé 18 kg Hỏi hai lợn nặng kg ?

Bài : điền số thích hợp vào ô trống

12 16 ?

……… ………

(41)

Bµi : Số hình tam giác có hình sau lµ : A

B 6 C 5 D 7

đó hình :………

……… ………

………

1

9 Bµi : T×m cđa: cm ; 189 lÝt

……… ………

……… ……… ………

……… ……… ………

Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số 30

Bài 1: Tính :

  1. x + 929 =………… b) 50 : + 613=………

………

  1. 28 : – =……… d) X 13 + ( 56 : )=……… ………. Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào ô trống

Tăng lần

  1. 80 - Sè lín : …………

Sè bÐ : ……… Sè lín gÊp …….lÇn sè bÐ

Sè bÐ b»ng mét phÇn sè lín Giảm lần

(42)

Sè bÐ : ……… Sè lín gÊp …….lÇn sè bÐ Sè bÐ b»ng mét phÇn sè lín

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời a) 10 x : 10 x

A DÊu > B DÊu < C DÊu = D Không có dấu

  1. 6; 12; 18 ; 24; ……….; …………; 42; 48; 54 ; 60

Hai số thiếu :

A 25 vµ 35 B 40 vµ 42 C 30 vµ 36 D 30 vµ 40

  1. T×m y biÕt : y =

A y = B y= C y= D khơng tìm đợc y

  1. Một tam giác có cạnh dài cm có chu vi : Cách tính sai :

A x = 18 ( cm ) B x = 18 ( cm ) C + 6+ + = 18( cm) D + + = 18 ( cm )

Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số 31

Bi 1: đặt tính tính

257 x 345x 567 : 980 :

……… ………

……… ……… ………

……… Bµi 2: Tấm vải hoa dài 25 m Tấm vải xanh dài gấp lần vải hoa Hỏi

hai vảI dài m ?

……… ………

……… ……… ………

……… Bµi 3: Thùng to có 10 lít dầu có nhiều thùng nhỏ 10 lít dầu Hỏi

hai thùng có lít dầu ?

………

(43)

……… ………

……… Bµi : TÝnh

  1. GÊp 13 lªn lần thêm 4: b) Gấp 14 lên lần , bớt 13: c) Giảm 48 lần , lại giảm lần :

Bµi : TÝnh nhÈm

x : =………… 64 : 4: =……… 48 : : =………… 72 : 2: 2: 2=………… 56 : : =……… 48 ; : 2: =…………

Bµi :TÝnh :

  1. x + 29 b) x – 36 c) x : d) x – 27

……… ………

……… ………

Bài : Mỗi gói mì ăn liền cân nặng 65g Hỏi gói nh cân nặng bao nhiêu

g ?

Bài : Trên hình bên có tất c¶ :

Hình tam giác : ………

………

………

Hình tứ giác :………

………

Bài : 1tuần ngày =

Cần điền vào chỗ chấm số :

A 120 giê B.5 ngµy C 120 D 50 giê

Bµi 10 : X x = 942

27 : y = TÝch X x y = ?

(44)

Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số 33

So sánh số bé phần số lớn Bảng nhân chia

Bài : Viết số thích hợp vào « trèng

Sè lín Sè bÐ Sè lín gÊp mÊy lÇn

sè bÐ Sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín

6

15

56

Bài : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời :

Lớp 3A có 35 HS , có HS trung bình Hỏi số HS trung bình phần số HS lớp

1 35

1

1

5 A B C D

Bài 3: Điền dấu thích hợp :

  1. x 9x + b) 72 : + 15 x

Bài Số ?

X + 12

Bài 5: Tìm số biết số gấp lên lần bớt 16 đợc 20

……… ……… ……… Bài 6: khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lới :

Một đoàn khách có 43 ngời , tắc xi chở đợc ngời Hỏi cần xe tắc xi nh để chở hết số khách

A xe B xe C xe D xe GiảI thích cách làm :

……… ……… ……… ……… ……… ………

6 Bài : Khối lớp có 72 HS tham gia đồng diễn thể dục , có số HS tham

(45)

……… ……… ……… Bài : Một ngời mua kg đỗ xanh mua số gạo gấp lần đỗ xanh Hỏi ngời mua kg gạo đỗ xanh ?

……… ……… ………

Đề luyện tập môn toán lớp 3

Đề số 34

So sánh số bé phần số lớn Bảng nhân chia

Bi 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thÝch hỵp: a) 97 : = ……… ( d…………) b) 86 : =……… ( d………….)

  1. Bài : Cơ Lan có kg đờng , cô dung làm bánh hết 400 g , số đờng lại đợc chia vào túi nhỏ , túi có g đờng ?

A.200g B 300g C 400g D.600g Bµi : TÝnh

872 905 983

Bài : Tìm x

  1. X x = 432 b) X x = 154 c) x X = 304

(46)

Có 500 trứng , làm bánh cần trứng Hỏi làm đợc nhiều bánh thừa lại trứng

A 55 cáI bánh thừa lại trứng

B 55 cáI bánh không thừa lại qủa trøng nµo Bµi : TÝnh

  1. 234 : + 55 =……… b) 585 : – 56 =……… ……… ……… c) 46 x : =……… d ) 266 : x =………

……… ………

1

7 Bài : Một trại nuôI 315 gà Ngời ta tiêm phịng dịch đợc số gà

lại số gà trại cha tiêm Hỏi trại tiêm phịng dịch đợc gà ? ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài : Một trại ni gà có 792 gà nhốt vào ngăn chuồng Ngời ta bán số gà số gà nhốt hai ngăn chuồng Hỏi ngời ta bán gà ? ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài : Thay dấu * băng chữ số thích hợp