Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Task 1. Complete the sentences. Use although + a clause from the box

(Hoàn thành các câu. Sử dụng although + mệnh đề trong khung)

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19

Hướng dẫn giải:

1. although few people came to see it

Tạm dịch: Chúng tôi thích bộ phim này ở rạp Ngọc Khánh mặc dù ít người đến xem nó.

2. Although they spent a lot of money on the film

Tạm dịch: Mặc dù họ đã tốn nhiều tiền cho phim này, nhưng nó không phải là một thành công lớn.

3. Although the acting is excellent

Tạm dịch:Mặc dù diễn xuất xuất sắc, tôi vẫn không thích phim này.

4. although it was a comedy

Tạm dịch:Tôi không thấy vui chút nào mặc dù nó là một phim hài.

5. although it is set in modern times.

Tạm dịch:Bộ phim được dựa trên một quyển sách mà được viết cách đây 20 năm, mặc dù nó diễn ra trong thời điểm hiện đại.

Bài 2

Task 2. Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are possible.

(Hoàn thành các câu, sử dụng although! despite! in spite of. Thỉnh thoảng, hai câu trả lời là có thể.)

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19

Hướng dẫn giải:

1. Although  

Giải thích:  chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu ==> although

Tạm dịch: Mặc dù chuyện phim hay, nhưng tôi không thích phần diễn xuất.

2. despite/ in spite of    

Giải thích: Vì đằng sau là danh từ ==> Despite/ In spite of

Tạm dịch: Tôi đã đến xem phim mặc dù cảm thấy thật sự mệt mỏi.

3. although

Giải thích: chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu ==> although

Tạm dịch: Tôi thật sự thích phim Chiến Tranh Nước, mặc dù hầu hết bạn bè tôi nói nó không phải là một phim quá hay.

4. Despite/ In spite of    

Giải thích: Vì đằng sau là danh từ ==> Despite/ In spite of

Tạm dịch:   Mặc dù chuẩn bị cẩn thận nhưng họ cũng gặp nhiều khó khăn khi làm phim.

5. Although

Giải thích:  chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu ==> although

Tạm dịch:Mặc dù phim hay nhưng Tom đã ngủ suốt từ đầu đến cuối.

Bài 3

Task 3. Rewrite these sentences using the words in brackets. Change other words in the sentence if necessary.

(Viết lại những câu sau sử dụng những từ trong ngoặc đơn. Thay đổi những từ khác trong câu nếu cần thiết)

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19

Hướng dẫn giải:

1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.

Tạm dịch: Tôi khônq nghĩ Stallone là một diễn viên nam rất giỏi mặc dù anh ấy diễn rất hay trong những phim Rocky.

2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.

Tạm dịch:. Mặc dù nhiều dạo diễn châu Áu đã đến Hollywood làm phim, nhưng rất ít người có nhiều thành công như Milos Forman.

3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.

Tạm dịch: Mặc dù phải làm việc vào ngày mai, nhưng họ đã xem phim trên DVD suốt đêm.

4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy dã diễn xuất xuất sắc, nhưng anh ấy không bao giờ giành được giải Oscar cho Diễn viên Xuất sắc nhất.

5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending. 

Tạm dịch:Mặc dù bắt đầu với một thảm họa kinh khủng, bộ phim vẫn có kết thúc hạnh phúc.

Bài 4

Task 4. Complete the sentences using although, despite, in spite of, however, or nevertheless. Sometimes, two answers are possible.

(Hoàn thành các câu sử dụng although, despite, in spite of, however hoặc nevertheless. Thỉnh thoảng, có hai câu trả lời là có thể)

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19

Hướng dẫn giải:

1. However/ Nevertheless    

Giải thích: chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu ==>  However/ Nevertheless;

Tạm dịch: Phim này không nhận được đánh giá tốt từ những nhà phê bình tuy nhiên nhiều người vẫn xem nó.

2. Despite/ In spite of

Giải thích: Vì đằng sau là danh từ ==> Despite/ In spite of

Tạm dịch:Mặc dù câu chuyện thật ngốc nghếch, nhưng nhiều người thích bộ phim.

3. However/ Nevertheless    

Giải thích: chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu ==>  However/ Nevertheless;

Tạm dịch:  Họ đã dành hàng triệu đô la để làm phim này. Tuy nhiên, nó không thành công như mong đợi.

4. Although 

Giải thích:  chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu ==> although

Tạm dịch:  Mặc dù phim JAW là một trong những phim đầu tay của Spielberg, nó lại là một trong những phim hay nhất của ông.

5. Although

Giải thích: chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai thông tin trong cùng một câu ==> although

Tạm dịch:Mặc dù phim hơi đáng sợ, nhưng tôi thực sự thích nó.

Bài 5

Task 5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner

(Sử dụng ý riêng của em để hoàn thành các câu sau. Sau đó so sánh các câu của em với bạn bè.)

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 19

Hướng dẫn giải:

1. it stars many famous actors

Tạm dịch:Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng.

2. the film didn’t get the big success

Tạm dịch:Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phim không đạt được thành công lớn.

3. it didn’t cost much money to make the film

Tạm dịch: Phim này là một thành công lớn mặc dù nó không tốn nhiều tiền.

4. Nevertheless, I really like the film.

Tạm dịch:Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích phim này.

5. I really enjoyed it

Tạm dịch:Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi vẫn thích nó.

6. my father is still healthy

Tạm dịch:Mặc dù tuổi già nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.

 HocFull.com

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 7 sách bài tập Unit 2: Personal information được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn, bám sát nội dung yêu cầu trong sách bài tập.

A. Telephone numbers (Bài 1-8 trang 11-14 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences. Use the words in the box.

a. are

b. am

c. your

d. is

e. his – her

f. will

2. (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Put (✓) in the box for a correct sentence, put (x) for an incorrect one.

3. (trang 12 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences. Use will (‘ll) + one of the verbs in the box.

a. will (‘ll) be

b. will…come

c. ‘ll call

d. will (‘ll) meet – will (‘ll) get

e. will…go

4. (trang 12 SBT Tiếng Anh 7): Where will you be/what will you do at the time? Write true sentences about yourself.

a. Next Monday morning I’ll be at the class meeting.

b. Tomorrow evening I’ll go to my grandparents’ house.

c. At 7.30 this evening I’ll go out with my friends.

d. Next summer I’ll go to the countryside.

5. (trang 12 SBT Tiếng Anh 7): Read about Jill Green, then complete the questions.

b. What’s

c. Where

d. What’s

e. her address

f. What’s…telephone number?

g. How old

6. (trang 13 SBT Tiếng Anh 7): Complete the table. The first one is done for you.

We say

We write

0989203468

Oh nine eight nine two oh three four six eight

3 721 6839

Three seven two one six eight three nine

(b) 8312885

Eight three one two eight eight five

0987 347 522

(c) oh nine eight seven three four seven five double two

36915596

(d) three six nine one double five nine six

(e) 4371342

Four three seven one three four two

5742981 (f)

five seven four two nine eight one

(g) 39212482

Three nine two one two four eight two

01694051970 (h)

Oh one six nine four oh five one nine seven oh

7. (trang 13 SBT Tiếng Anh 7): Match the answer with the questions. The first one is done for you.

1. f

2. e

3. h

4. c

5. g

6. b

7. d

8. a

8. (trang 13-14 SBT Tiếng Anh 7): Rearrange the sentences to make a dialogue.

a. 4 - 6 - 3 - 7 - 1 - 8 - 2 - 5

b. 5 - 1 - 7 - 2 - 4 - 6 - 3

B. My birthday (Bài 1-10 trang 15-19 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 15 SBT Tiếng Anh 7): Complete the table. The first one is done for you.

We write

We say

May 25

the twenty-fifth of May/ May the twenty-fifth

April 1

the first of April / April the first

June 6

the sixth of June

July 18

the eighteenth of July

August 10

the tenth of August

September 2

the second of September

October 20

the twentieth of October

November 23

the twenty–third of November

February 28

the twenty-eighth of February

January 31

the thirty–first of January

2. (trang 15 SBT Tiếng Anh 7): Complete the phrases. Use from…. to, in, at or on.

a. at – on

b. on

c. on

d. from ... to

e. on

f. from ... to

g. at – on

h. in

i. in

j. on

3. (trang 16 SBT Tiếng Anh 7): Read the table. Then answer the questions.

a. It’s 878 903

b. He lives at 101 Nguyen Du Street

c. It’s on February 23, 1986

d. He’s 27 years old.

e. It’s 18 Nguyen Hoang Street.

f. He will be 28 on his next birthday.

4. (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 7): Write the answers to the questions about yourself.

a. My name is Minh.

b. 32 Giai Phong Street.

c. 0988 888 888

d. I live with my parents.

e. It's 200 meters from my house to school.

f. I walk to school.

g. May 18, 2000.

h. I'll be 15 on my next birthday.

5. (trang 17 SBT Tiếng Anh 7): You will have a party for your birthday and you want to invite some of your friends to the party. Complete the invitation card.

Dear Nam,

I am having a birthday party on May 15.

The party will be at my house at 18 Ton That Tung Street.

From 7 pm to 9 pm.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Tel: 01282502090

6. (trang 17 SBT Tiếng Anh 7): Fill in the blank with one suitable preposition. The first one is done for you.

a. from

b. from

c. in – in – of

d. on – to

e. at – from - to

f. to/with

g. on - with

h. in – on

7. (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Read the passage. Then answer the questions.

a. Linh is a pupil.

b. No, she isn’t.

c. She is in grade 7.

d. It’s about 500 meters from her house to school.

e. She walks to school.

f. At the moment, she is busy because she is preparing for the next birthday party next Tuesday.

g. Her date of birth is December 15th

h. She will be 13 on her next birthday.

8. (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Rearrange the words to make a sentence. The first one is done for you.

a. At the moment, I have to study hard.

b. Tonight I will stay in my bedroom and read some books.

c. I don’t have to work on Saturday and Sunday but not today.

d. Tomorrow morning I’ll go shopping in the city center with my cousins.

e. My sister and I will visit our grandparents in Vung Tau on June 2nd.

9. (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 7): Each sentence has one mistake. Underline the mistake and correct it.

a. in → on

b. the → the

c. having → to have

d. let → let’s

e. childs → children

f. walk → walks

10. (trang 19 SBT Tiếng Anh 7): Crosswords: Month of the year.

Across

Down

4. July

1. June

5. October

3. December

6. November

7. February

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Tiếng Anh lớp 7 SBT Unit 2: Personal information đầy đủ, chi tiết nhất file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết