Thank a bunch nghĩa là gì

Thank a bunch nghĩa là gì

Photo by Étienne Godiard on Unsplash

"Thank you a bunch" -> nghĩa là cảm ơn rất nhiều.

Ví dụ

Thank you a bunch for sharing this with all people you really know what you are speaking about! Bookmarked. Please additionally talk over with my site =). We can have a link change arrangement (sắp xếp) among us.

Thank you a bunch for great holiday lunch. At our Annual Holiday Lunch this year, it mattered not whether you donated (ủng hộ), wrapped gifts or cooked, not one single one of you has been overlooked. The community once again has brought out the best of holiday cheer providing the means to entertain 200 seniors with a fun and festive day. And even Mother Nature shone down on us by keeping snow and rain out of the way!

They're taking small steps to show some big love for the boys in blue (cảnh sát). The girls say the best part is the reaction to their surprise drop-offs. "One of them down there, she started crying but laughing, and the ones here, they started laughing and telling us thank you a bunch," Courtney said.

To that end, Early Warning has joined hands with ad agency Huge to develop (phát triển) the ads, which aim for punchy rhyming one-liners. For example: "Your friend has a different bank, no sweat! Zelle makes it easier to pay your debt," and "Pay the intern (thực tập sinh) for lunch, he'll thank you a bunch!" 

Ngọc Lân

Bài trước: "Drop a hint" nghĩa là gì?

Thanks và Thank you là 2 cách phổ biến nhất để thể hiện rằng bạn thấy vui và biết ơn với những gì người khác làm hay nói cho bạn.Bạn đang xem: Thanks a lot là gì

Trong tiếng Anh giao tiếp, Please Thank you là hai câu nói quan trọng và vô cùng phổ biến. Hẳn các bạn cũng để ý thấy rằng, người bản ngữ dùng chúng rất thường xuyên. Và thậm chí, khi các bạn ghé thăm đất nước họ , không nói Please Thank you cũng có thể khiến bạn không thể được phục vụ tại các nơi công cộng.

Bạn đang xem: Thanks a bunch là gì

Bạn đang xem: Thanks a bunch là gì

Thanks và Thank you là 2 cách phổ biến nhất để thể hiện rằng bạn thấy vui và biết ơn với những gì người khác làm hay nói cho bạn.

Bạn đang xem: Thanks a bunch là gì

Trong tiếng Anh giao tiếp, Please Thank you là hai câu nói quan trọng và vô cùng phổ biến. Hẳn các bạn cũng để ý thấy rằng, người bản ngữ dùng chúng rất thường xuyên. Và thậm chí, khi các bạn ghé thăm đất nước họ , không nói Please Thank you cũng có thể khiến bạn không thể được phục vụ tại các nơi công cộng.

Vậy sau đây, Cô Quỳnh Nga - giáo viên của kulturbench.com, sẽ chia sẻ với mọi người các cách khác nhau để nói cảm ơn trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn cảm thấy thích thú hơn khi không phải suốt ngày nói Thank you một cách nhàm chán.

Thanks Thank you là 2 cách phổ biến nhất để thể hiện rằng bạn thấy vui và biết ơn với những gì người khác làm hay nói cho bạn. Trong đó, Thank you trang trọng hơn một chút.

1. Thanks a lot, Thanks very much, Thank you very much và Thank you so much

Nếu bạn muốn nhấn mạnh sự cảm kích hoặc muốn tỏ ra cực lịch sự, bạn có thể nói những câu như vậy.


Thank a bunch nghĩa là gì

Thank you so much

Ví dụ:

Thank you so much for telling the truth.Hey, be careful”. Thanks!Thank you very much for your advice.Thanks a lot for your invitation.Thanks very much, I got it now.

2. Thanks a bunch

Đây là một cách nói cảm ơn có chút suồng sã. Và thỉnh thoảng, nó được dùng để mỉa mai, trêu chọc rằng việc mà ai đó vừa làm chẳng giúp ích hay tốt đẹp gì cả. Lưu ý rằng, Thanks a lot Thanks very much cũng có thể được dùng theo cách này nhé!


Thank a bunch nghĩa là gì

"Thanks a bunch" thường là cách nói mỉa mai

Ví dụ:

Did you tell my mom that I skipped the English class the day before? Oh, Thanks a bunch!(Mị vừa nói với mẹ tao là hôm qua tao trốn lớp tiếng Anh đó hả? Ôi, cảm ơn nhiều nhé!)

3. Much obliged

Câu nói này là một cách nói rất trịnh trọng để cảm ơn người nào đó vì việc họ vừa làm.

Xem thêm: Cost Per Lead Là Gì ? Vai Trò Của Cpl Hiện Nay Ra Sao? Cẩm Nang Kiến Thức Về Cpl

Ví dụ:

I am much obliged to you for your patience during the recent difficulties(Tôi lấy làm biết ơn vô cùng với sự kiên nhẫn của anh trong những khó khăn gần đây)

4. You’ve saved my life và I owe you one/I owe you big time.

Cách nói này là cách nói thông thường, được dùng để cảm ơn ai đó đã giúp bạn trong tình huống cực khó khăn .

Ví dụ:

Thanks for lending me some money, you’ve saved my life!Thanks a lot for giving me a drive, I owe you one!

Thank a bunch nghĩa là gì

Dùng để cảm ơn ai đó đã giúp bạn trong tình huống cực khó khăn

6. Cheers

Đây là một cách nói thông thường khác mà người Anh dùng để cảm ơn ai đó. Rất nhiều người học tiếng Anh nhầm lẫn khi dùng từ này và dùng nó trong cả văn viết . Hãy nhớ là mình chỉ dùng Cheers với những người mình thân thiết. Và đừng dùng nó khi viết thư cho người mà bạn không biết hoặc trong các email công việc nhé.

“Here’s the book you asked to borrow” “Oh, cheers!!!”

7. You shouldn’t (have)

Chúng ta dùng câu nói này khi ai đó đưa cho bạn một món quà và bạn thấy cực bất ngờ và hạnh phúc.

Oh gosh!!! Is that for me really??? You shouldn’t have!!!

Thank a bunch nghĩa là gì

Thể hiện sự cảm kích vì một món quà nói " You shoud"t have"

8. You are too kind

Đây là cách nói cảm ơn mà thỉnh thoáng có lẽ nghe có vẻ không được chân thành cho lắm.

Thank you for your present. You’re too kind.

Thank a bunch nghĩa là gì

Tuy là nói cảm ơn nhưng " You are too kind" tạo ra cảm giác xa cách, xã giao

9. I’d like to thank…

Câu nói này được sử dụng trong văn nói nhưng mang tính trang trọng (như trong lẽ trao giải chẳng hạn)

I’d like to thank the director for believing in me

Thank a bunch nghĩa là gì

Được sử dụng trong văn nói mang tính trang trọng, như một lễ trao giải

10. Many thanks

Câu nói này mang tính trang trọng và thường dùng trong các bức thư tay hoặc email công việc .

Many thanks for your agreement.

Thank a bunch nghĩa là gì

"Many thanks" thường dùng đặt cuối các email công việc.

Trên đây là 10 cách nói cảm ơn trong tiếng Anh, bạn cảm thấy yêu thích câu nói nào? Hãy để lại comment và chia sẻ cách mà bạn hay nói cảm ơn trong tiếng Anh và cả tiếng Việt nữa nhé.


kulturbench.com English được thành lập tại Singapore bởi kulturbench.com International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Thank a bunch nghĩa là gì

1. Thanks a lot; 2. Thanks very much; 3. Thank you very much; 4. Thank you so much

Cụm từ trên nhấn mạnh sự biết ơn của bạn theo cách lịch sự, trang trọng. Ví dụ:

Thanks a lot for looking after the children.

Thanks very much for making dinner tonight.

Thank you very much for dinner - it was great.

Thank you so much for helping me out today.

5. Thanks a bunch

Đât là cách nói thân mật khi bạn muốn cảm ơn với hàm ý mỉa mai một chút vì thực ra, người đó đã khiến bạn không vui. "Thanks a lot" và "Thanks very much" cũng có thể được dùng trường hợp này.Ví dụ:

Thanks a lot for spoiling my evening. (Cảm ơn vì đã phá hỏng buổi tối của tôi)

You told Tony what I told you in confidence? Thanks a bunch! (Cậu nói với Tony bí mật tớ đã kể với cậu ư? Cảm ơn nhiều nhé!)

Thank a bunch nghĩa là gì

6. Much obliged

"Much obliged" là cách nói cảm ơn lịch sự, trang trọng tới ai đó vì đã làm điều gì tốt cho bạn. Ví dụ:

I am much obliged to you for your patience during the recent difficulties.

"You can use the facilities whilst you are in the club". "Much obliged".

7. You’ve saved my life, 8. I owe you one/ I owe you big time.

Đây là cách nói thân mật để cảm ơn ai đó đã giúp bạn trong một tình huống rất khó khăn. Ví dụ:

Thanks for giving me a lift to the station. You saved my life.

Thanks for the advice. I owe you one.

Thanks for helping me out with the essay. I owe you big time.

Thank a bunch nghĩa là gì

9. Cheers

"Cheers" hay được người Anh dùng trong nói chuyện thường ngày. Vì vậy, bạn không nên dùng khi viết thư, trong văn bản công việc… Ví dụ:

"Here’s that book you wanted to borrow." "Oh, cheers."

"Would you like a drink?" "That’d be great. Cheers."

10. You shouldn’t (have)

Câu cảm ơn này được dùng khi bạn nhận được món quà từ người khác mà bạn vô cùng bất ngờ. Ví dụ:

Oh, Martin, what lovely flowers. You shouldn’t have!

Thank a bunch nghĩa là gì

11. You’re too kind

Đây là cách cảm ơn lịch sự, thậm chí có phần khách sáo (phụ thuộc vào người nói, ngữ cảnh). Ví dụ:

Thank you for for the glowing praise. You’re too kind.

12. I’d like to thank…

Cách nói này được dùng trong các bài diễn văn, phát biểu, thuyết trình khi bạn muốn bày tỏ lòng biết ơn với ai đó. Ví dụ:

I’d like to thank everyone for coming along and supporting us today.

13. Many thanks

Many thanks là cách cảm ơn trang trọng thường dùng trong thư từ, email nghiêm túc về công việc.

Y Vân