Thiết bị máy móc tiếng anh là gì

danh từ

sự lắp đặt hoặc được lắp đặt (hệ thống máy móc...); cái được lắp đặt

installation requires several days

việc lắp đặt phải mất vài ngày

installation charges /costs

chi phí lắp đặt

to carry out several installations

lắp đặt nhiều thứ

a heating installation

hệ thống sưởi ấm

(tin học) sự cài (phần mềm)

lễ nhậm chức

the installation of the new chairman

lễ nhậm chức của tân chủ tịch

( số nhiều) nơi cất giữ các thiết bị quân sự; kho quân sự

attacking the enemy's missile installations

tấn công căn cứ tên lửa của địch

Thiết bị máy móc tiếng anh là gì

Đúng với tiêu đề bài viết, hôm nay Jes sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng về máy móc và một số điều thú vị xoay quanh nó bạn nhé.

Bạn đang xem: Máy móc tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ về máy móc trong tiếng Anh

Contents

  • 1 Máy móc tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ về máy móc trong tiếng Anh
      • 1.0.1 Định nghĩa
      • 1.0.2 Những ứng dụng của từ Machine
      • 1.0.3 Từ đồng nghĩa với máy móc

Định nghĩa

Máy móc hay còn được gọi là thiết bị cơ khí, là một cơ cấu cơ học sử dụng sức mạnh để tác dụng lực cũng như điều khiển chuyển động để thực hiện một hành động được chỉ định.
Trong tiếng Anh, máy móc được viết là Machine

Tiếng Việt Tiếng Anh Từ loại Phiên âm
Máy móc, cỗ máy Machine danh từ (noun) məˈʃiːn

Những ứng dụng của từ Machine

Machine có thể đi kèm với những động từ để trở thành máy móc đặt thù dùng để thực hiện hành động đó trong công nghiệp, chẳng hạn như:

  • sewing-machine: máy khâu, máy may.
  • washing-machine: máy giặt.
  • dishing-machine: máy rửa chén, bát.
  • vending-machine: máy bán hàng.

Ngoài ra, machine ở dạng danh từ (noun) còn dùng để chỉ một nhóm người nắm quyền kiểm soát và tổ chức, mang nghĩa tương tự như Một bộ máy tổ chức – organizational machine
machine còn được dùng như một động từ (verb) để chỉ động tác, hành động gia công bằng máy móc.

Từ đồng nghĩa với máy móc

Phiên âm

Dịch nghĩa

Appliance əˈplīəns Chỉ thiết bị thiên về gia dụng – (Household appliance)
Device dəˈvīs Máy móc thiết bị thiên về điện tử – (Electronic device)
Apparatus ˌapəˈradəs Chỉ bộ phận máy đặc thù cho một hệ thống nào đó – (Critical apparatus)
Gadget ˈɡajət Chỉ thiết bị điện tử nhưng nhỏ và có thể cằm tay – (Kitchen gadget)

 
Đây là một số những điều thông dụng cần biết xung quanh câu hỏi máy móc tiếng Anh là gì? và có thể áp dụng nhiều từ đồng nghĩa trong bài viết của mình để chúng đa dạng hơn bạn nhé!

HQ.

Đăng bởi: Blog LuatTreEm

Chuyên mục: Tiếng Anh

Back to top button

Thiết bị máy móc tiếng anh là gì

02Th7

Tổng hợp thông tin dịch sang Tiếng Anh của các loại máy móc thi công dùng trong xây dựng- Từ điển Anh Việt ngành máy móc xây dựng

  • Máy đầm dùi tiếng anh có nghĩa là Rod vibrator hay concrete vibrator Dây chày hay còn gọi là dây đầm dùi gọi là concrete vibrator rod
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì

==> Xem ngay thông số kỹ thuật và các loại máy đầm dùi bê tông hiện nay trên thị trường Việt Nam

  • Máy móc tiếng anh là machine
  • Thi công trong tiếng anh đồng nghĩa với xây dựng nghĩa là build Trong tùy văn cảnh còn gọi là work
  • Xe cẩu hay còn gọi là xe cần cẩu trong tiếng anh gọi là contruction cranes Có 7 loại xe cần cẩu đó là:
  • Xe cần cẩu thủy lực di động tiếng anh là mobile cranes
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Cẩu trục tháp ống lồng tiếng anh là telescopic cranes
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Cẩu tháp tiếng anh là tower cranes
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Xe cẩu trục tự hành tiếng anh là truck mounted crane
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
     
  • Cẩu bánh xích tiếng anh là rough terrain crane
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Cần cẩu gấp tiếng anh là loader crane
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
     
  • Cẩu trục tiếng anh là overhead crane
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Máy nén khí tiếng anh là air compressor
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Xe lu, bên nước ngoài gọi là con lăn đường tiếng anh là steamroller-road roller Xe lu bánh thép tiếng anh là Steel-cyclinder rooler Xe lu bánh hơi tiếng anh là Pneumatic compactor Xe lu bánh lốp tiếng anh là Combined roller
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Máy khoan tiếng anh là drill ==> Xem ngay mẫu máy khoan bàn tiến đạt bán chạy nhất năm 2018
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Máy xúc tiếng anh là power-shovel Máy xúc gầu thuận tiếng anh là Front shovel
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Đổ bê tông - danh từ tiếng anh là concrete pour Đổ bê tông - động từ tiếng anh là pour the concrete
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Xe ben, xe trút tiếng anh là dump truck
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Máy tiện tiếng anh là turning lathe
    Thiết bị máy móc tiếng anh là gì
  • Xe ủi đất tiếng anh là Bulldozer
  • Xe ủi bánh xích tiếng anh là Caterpillar bulldozer
  • Xe ủi bánh hơi tiếng anh là Pneumatic bulldozer
  • Xe cạp bụng tiếng anh là Pull-type scraper
  • Xe cạp tiếng anh là Scraper
  • Xe ban tiếng anh là Grader
  • Xe đào đất tiếng anh là Excavator
  • Xe cuốc (cuốc lui) tiếng anh là Backhoe
  • Xe đào mương tiếng anh là Trench-hoe
  • Xe xúc công suất lớn tiếng anh là Power shovel
  • Cẩu cạp tiếng anh là Clamshell
  • Cẩu kéo gàu tiếng anh là Dragline
  • Xe xúc tiếng anh là Loader
  • Xe xúc trước tiếng anh là Front-loader
  • Xe kéo bánh xích tiếng anh là Crawler-tractor = Caterpillar-tractor
  • Xưởng trộn bê tông tiếng anh là Concrete batching plant
  • Xe bê tông tươi tiếng anh là Ready-mix concrete lorry
  • Xe tải nặng tiếng anh là Lorry
  • Truck : Xe tải tiếng anh là
  • Xe chở nhẹ, chạy điện tiếng anh là Power buggy
  • Xưởng, máy, thiết bị lớn tiếng anh là Plant
  • Thiết bị tiếng anh là Equipment
  • Dụng cụ đắt tiền tiếng anh là Valuable tools
  • Máy phát điện tiếng anh là Generator
  • Xe cẩu đập phá tiếng anh là Ball and chain crane
  • Máy đục bê tông tiếng anh là Concrete breaker
  • Cái palăng ( ròng rọc + xích + bộ chân ) tiếng anh là
  • Travelling tackle : Palăng cầu di động tiếng anh là Tackle
  • Đầm bàn tiếng anh là Table vibrator
  • Bàn chà máy tiếng anh là Power float
  • Cái tăng đơ tiếng anh là Turnbuckle
  • Máy uốn sắt tiếng anh là Barbende
  • Tời, thang máy thi công tiếng anh là Hoist
  • Máy trộn bê tông tiếng anh là Concrete mixer
  • Thước dài thợ hồ tiếng anh là Mason’s straight rule
  • Thước vinô thợ hồ tiếng anh là Spirit level
  • Thước nách thép tiếng anh là Steel square
  • Ống đầu vòi đổ bê tông tươi tiếng anh là Tremie
  • Máy cưa tiếng anh là Sawing machine
  • Máy bào tiếng anh là Planing machine
  • Máy bào nẹp tiếng anh là Moulding planing machine
  • Máy mộc đa năng tiếng anh là Multipurpose wood-working machine
  • Máy tiện tiếng anh là Lathe
  • Máy khoan tiếng anh là Drilling machine
  • Dụng cụ cầm tay tiếng anh là Handtools
  • Cái búa tiếng anh là Hammer
  • Cái đục tiếng anh là Chisel
  • Cái cưa tiếng anh là Saw
  • Cái khoan tiếng anh là Drill
  • Cái cưa xẻ tiếng anh là Ripsaw
  • Cái cưa thép (khung điều chỉnh) tiếng anh là Hacksaw
  • Cái bay (cái bay thép ) tiếng anh là Trowel, steel trowel
  • Cái bàn chà, bàn chà gỗ tiếng anh là Float, wood float
  • Dây dọi tiếng anh là Plumb line
  • Dây búng mực tiếng anh là Snapping line
  • Máy xúc gầu ngược (làm việc trên cạn và đầm lầy) tiếng anh là Amphibious backhoe excavator
  • Máy lu đường nhựa atphan tiếng anh là Asphalt compactor
  • Máy khoan nhồi và neo tiếng anh là Anchor and injection hole drilling machine
  • Cần cẩu đặt trên ô tô tiếng anh là Automobile crane
  • Máy rải và hoàn thiện măt đường atphan tiếng anh là Asphalt pave finisher
  • Cần cẩu cầu tiếng anh là Bridge crane
  • Máy đào gầu ngược tiếng anh là Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel)
  • Máy chuyển xi măng trục vít tiếng anh là Cement crew conveyor
  • Máy đào có các gầu bắt vào dây xích tiếng anh là Bucket chain excavator
  • Máy đóng cọc khí nén tiếng anh là Compressed air pile driver
  • Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay tiếng anh là Bucket wheel excavator
  • Máng trượt xả bê tông tiếng anh là Concrete discharge hopper
  • Phễu xả bê tông tiếng anh là Concrete discharge funnel
  • Máy phun bê tông tiếng anh là Concrete spraying machine
  • Xe trộn bê tông  tiếng anh là Concrete mixer truck
  • Máy ủi bánh xích tiếng anh là Crawler bulldozer
  • Tổ máy rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông tiếng anh là Concrete train
  • Máy kéo bánh xích tiếng anh là Crawler tractor
  • Xe tải dùng trong xây dựng tiếng anh là Construction truck
  • Cần cẩu bánh xích tiếng anh là Crawler crane
  • Máy đóng cọc điêzen tiếng anh là Diesel pile driver
  • Máy đào bánh xích tiếng anh là Crawler excavator (Crawler shovel)
  • Máy đào có gầu kéo bằng dây cáp tiếng anh là Dragline excavator
  • Cần trục đêríc tiếng anh là Derrick
  • Máy khoan lớn hai cần tiếng anh là Drilling jumbo, Two booms
  • Máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp tiếng anh là Drag shovel (backhoe shovel)
  • Máy hút bùn tiếng anh là Dredger
  • Tời xích điện tiếng anh là Electric chain hoistElectric chain hoist
  • Xe tải ben tiếng anh là Dump truck
  • Máy đào đất tiếng anh là Excavator
  • Máy nâng tiếng anh là Elevator
  • Máy đào vét đặt trên cầu phao tiếng anh là Floating bridge dredger
  • Xe dĩa tiếng anh là Forklift truck
  • Cầu phà tiếng anh là Floating crane
  • Cần cẩu ngoạm tiếng anh là Grab clamshell crane
  • Cần cẩu di chuyển trên ray tiếng anh là Gantry crane
  • Máy vét gầu ngoạm tiếng anh là Grab dredger
  • Cẩu gầu ngoạm tiếng anh là Grab (bucket/clamshell)
  • Máy gạt tiếng anh là Grader