Show
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt Bạn đang xem: Thrill là gì thrilllàm hồi hộpLĩnh vực: y họcrùng mìnhaneurysmal thrillsờ rung phình mạchdiastolic thrillsờ rung tâm trươngpresystolic thrillsờ rung tiền tâm thu Xem thêm: Tải La Bàn.Vn - La Bàn Định Hướng thrillTừ điển Collocationthrill nounADJ. big, great, real | cheap | vicarious He gets vicarious thrills from watching people bungee jumping. VERB + THRILL enjoy, experience, feel, get, have | give sb THRILL + NOUN seeker PREP. for a/the ~ He used to steal from shops just for the thrill of it. | ~ from/out of He used to get cheap thrills out of frightening the girl next door. | ~ of She felt a thrill of excitement as the mountains came into view. Từ điển WordNetn. something that causes you to experience a sudden intense feeling or sensationthe thrills of space travel v. cause to be thrilled by some perceptual inputThe men were thrilled by a loud whistle blow English Synonym and Antonym Dictionarythrills|thrilled|thrillingsyn.: charm delight enchant enrapture enthrall excite tingle titillate
1. Is Thrill-Seeking Worth the Risk? Có nên mạo hiểm tìm cảm giác mạnh? 2. But oh, the heart will miss the thrill Nhưng ôi, tấm lòng sẽ thiếu niềm bồi hồi xúc động 3. The thrill of conquest, standing atop earth’s highest mountain? Hay cái hứng thú được đứng trên ngọn núi cao nhất trên trái đất? 4. It was a thrill to receive that Scriptural name. Ai nấy đều vui sướng đón nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh. 5. The attendance of 488 was a thrill for the islanders. Cử tọa gồm 488 người quả là niềm khích lệ lớn cho người dân trên đảo. 6. The thrill of making money tended to overshadow everything else.” Tôi mải mê kiếm tiền mà quên đi mọi việc khác”. 7. Adventure, fame, the thrill of a lifetime, and a long sea voyage. Phiêu lưu, tiếng tăm, ly kỳ và 1 chuyến du hành biển dài ngày. 8. It's a thrill just to be talking to you on our speaker phone. Rất vui được nói chuyện với ông qua loa ngoài điện thoại của chúng tôi. 9. Must have been quite the thrill trying to take a man like Cooper down. Hẳn sẽ rất hưng phấn khi cố hạ bệ một người như Cooper. 10. Forensic psychologists have identified three subtypes of the hedonistic killer: "lust", "thrill", and "comfort". Các nhà tâm thần học pháp lý đã xác định ba tiểu loại của kẻ giết người khoái lạc: "dâm ô", "trải nghiệm" và "an ủi". 11. They were far different from the dishonest, thrill-seeking people with whom I had been associating. Họ khác xa với những đứa bạn bất lương, thích tìm những điều gây phấn khích mà tôi từng giao du. 12. ASTRONAUTS thrill to photograph the earth as it looms large through the window of a spacecraft. CÁC phi hành gia thích thú chụp hình trái đất khi nó lù lù hiện ra qua cánh cửa sổ của con thuyền không gian. 13. (Psalm 86:5-7) “O Jehovah” —again and again we thrill to the intimacy of this expression! Trong ngày gian-truân tôi sẽ kêu-cầu cùng Chúa; vì Chúa nhậm lời tôi” (Thi-thiên 86:5-7). 14. Who does not thrill to see the darting flash of color of a hummingbird or a kingfisher? Ai chẳng hồi hộp khi chợt thấy tia chớp màu sắc của chim ruồi hoặc chim bói cá lao vút qua? 15. Do you dress to thrill, to tease, to arouse improperly the interest of those of the opposite sex? Bạn có ăn mặc theo lối khiêu khích, kích động, khêu gợi sự chú ý của người khác phái không? 16. Whether it be via distraction, substance use, thrill-seeking or the scrupulous policing of my inner speak, I refused to be static and silent. Dù nó là do rối trí, hay sử dụng chất kích thích, tìm kiếm sự hồi hộp, hay do lời nói trong lương tâm tôi, Tôi từ chối việc đứng yên và im lặng. 17. Some people get a thrill out of relinquishing or seizing control in the bedroom, particularly if this runs contrary to their position in everyday life. Một số người thích bị giam lỏng hoặc kiểm soát trong phòng ngủ, đặc biệt nếu điều này ngược lại vị trí của họ trong cuộc sống hàng ngày. 18. But a great travel destination should never be associated with risks. Eating street food must not feel like gambling. A night on a Ha Long Bay ship must not end with a quick dive into the cold water to avoid getting burnt alive. Even adventure tourism should be about the illusion and the thrill, not real risks. Nhưng một điểm đến du lịch tuyệt vời không bao giờ đi liền với những rủi ro. Ăn đồ ăn vỉa hè không nên tạo ra cảm nhận đó là hành động liều lỉnh. Một đêm trên một chiếc tàu ở Vịnh Hạ Long không được kết thúc bằng một lần nhảy xuống nước lạnh để tránh bị cháy. Thậm chí du lịch mạo hiểm nên là cảm giác ảo và sự hồi hộp chứ không phải là rủi ro thực sự. thrillCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thrill
Phát âm : /θril/
+ danh từ
+ ngoại động từ
+ nội động từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thrill"
Lượt xem: 728 |