Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Home - Video - Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=CjGmNlOAz_Q

Tags của Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39: #Học #Tiếng #Anh #lớp #Short #Story #CAT #MOUSE #Mèo #Miu #và #Chuột #Chít #Trang

Bài viết Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Từ khóa của Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-07-05 16:57:34 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=CjGmNlOAz_Q , thẻ tag: #Học #Tiếng #Anh #lớp #Short #Story #CAT #MOUSE #Mèo #Miu #và #Chuột #Chít #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Học Tiếng Anh lớp 4 || Short Story CAT AND MOUSE 3 – Mèo Miu và Chuột Chít – Trang 38, 39.

Prev Article Next Article

1. Read and listen to the story. Then fill the gaps.

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

  • Chit: What do you do, Mary? (Bạn làm nghề gì vậy Mary?)
  • Mary: I'm a student in New York. (Mình là một học sinh ở New York.)
  • Mimi: What do your parents do? (Bố mẹ bạn làm nghề gì?) (Mẹ mình là đầu bếp. Bà ấy làm việc trong một ngôi trường.)
  • Mary: My mother is a cook. She works in a school. (Mẹ mình là đầu bếp. Bà ấy làm việc trong một ngôi trường.)
  • Mimi: And what about your dad? (Còn bố của bạn thì sao?)
  • Mary: He's a musician. He plays in a band. (Ông ấy là một nhạc sĩ. Ông ấy chơi trong một ban nhạc.)
  • Mimi: What are they like? (Họ trông thế nào?)
  • Mary: My mum is very tall. (Mẹ mình rất cao.)
  • Mimi: Ready? A tall mouse? (Thật sao? Một bác chuột cao?)
  • Mary: Well, she's taller than me and my dad! (Bà ấy cao hơn mình và bố mình.)
  • Mary: Today is Labor Day in America. (Hôm nay là Lễ Lao động ở Mỹ.)
  • Mimi: Really? What do people do on Labor Day? (Thật sao? Mọi người làm gì vào lễ Lao động?)
  • Mary: They go to the beach! (Họ đi đến bãi biển!)

Thứ tự đúng là: 1,6, 3,2, 8, 7, 4, 5.

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

  • Mimi   : What do you do in America, Mary?
  • Mary   : I'm a student.
  • Mimi   : What do your parents do?
  • Mary    : My mother is a cook and my dad is a musician.
  • Mimi   : Where do they work?
  • Mary    : My mum works in a school.
  • Mimi   : What about your dad?
  • Mary   : He plays in a band.

3. Work in pairs. Complete the conversation with information about you. (Làm việc theo cặp. Hoàn thành bài đàm thoại với thông tin về bạn.)

  • A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
  • B: I live in Ho Chi Minh City. Where do you live? (Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn sống ở đâu?)
  • A. I live in Nha Trang City. What does your mum do? (Tôi sống ở thành phố Nha Trong. Mẹ bạn làm nghề gì?)
  • B: My mum is a nurse. What does your mum do? (Mẹ tôi là y tá. Mẹ bạn làm nghề gì?)
  • A: My mum is a teacher. What does your dad do? (Mẹ tôi là giáo viên. Ba bạn làm nghề gì?)
  • B: My dad is a doctor. What does your dad do? (Ba tôi là bác sĩ. Ba bạn làm nghề gì?)
  • A: My dad is a clerk. (Ba tôi là nhân viên văn phòng.)

4. Find words in the story to complete the sentences. (Tìm từ trong câu chuyện để hoàn thành các câu sau.)

  1. My mum is a very good __cook__. She likes making cakes. (Mẹ tôi là một đầu bếp rất giỏi. Bà ấy thích làm bánh.)
  2. On sunny days, we go to the __beach__. (Vào những ngày nóng, chúng tôi đến bãi biển.)
  3. Her dad is __taller__ than her mum. (Ba của cô ấy cao hơn mẹ của cô ấy.)
  4. He's a very good __musician__. He plays the piano. (Ông ấy là nhạc sĩ rất giỏi. Ông ấy chơi đàn piano.)

1. Read and listen to the story. Then fill the gaps.

Click tại đây để nghe:

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó điền vào chỗ trống.

She works in a school. Cô ấy làm việc ở trường học.He plays in a band. Cậu ấy chơi trong một ban nhạc.Well, she's taller than me and my dad!Oh, cô ấy cao hơn tôi và ba tôi!Really? What do people do on Labor Day?Thật không? Người to làm gì vào ngày Lễ Lao động?

They go to the beach! Họ đi đến bãi biển!

Bài nghe:Chit: What do you do, Mary?Mary: I'm a student in New York.Mimi: What do your parents do?Mary: My mother is a cook. She works in a school.Mimi: And what about your dad?Mary: He's a musician. He plays in a band.Mimi: What are they like?Mary: My mum is very tall.Mimi: Ready? A tall mouse?Mary: Well, she's taller than me and my dad!Mary: Today is Labor Day in America.Mimi: Really? What do people do on Labor Day?

Mary: They go to the beach!

2. Number the sentences.

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Điền số vào những câu sau.

1,6, 3,2, 8, 7, 4, 5.

3. Work in pairs. Complete the conversation with information about you.

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Làm việc theo cặp. Hoàn thành bài đàm thoại với thông tin về bạn. A: Where do you live?

Bạn sống ở đâu?

B: I live in Ho Chi Minh City. Where do you live?

Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Mình. Bạn sống ở đâu?

A. I live in Nha Trang City. What does your mum do?

Tôi sống ở thành phổ Nha Trong. Mẹ bạn làm nghề gì?

B: My mum is a nurse. What does your mum do?

Mẹ tôi là y tá. Mẹ bạn làm nghề gì?

A: My mum is a teacher. What does your dad do?

Mẹ tôi là giáo viên. Ba bạn làm nghề gì?

B: My dad is a doctor. What does your dad do?

Ba tôi là bác sĩ. Ba bạn làm nghề gì?

A: My dad is a clerk.

Ba tôi là nhân viên văn phòng.

4. Find words in the story to complete the sentences.

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Tìm từ trong câu chuyện để hoàn thành các câu sau.
1. cook 2. beach 3. taller 4. musician1. My mum is a very good cook. She likes making cakes.

Mẹ tôi nấu ăn rất giỏi. Bà ấy thích làm bánh.

2. On sunny days, we go to the beach.

Vào những ngày nóng, chúng tôi đến bãi biển.

3. Her dad is taller than her mum.

Ba của cô ấy cao hơn mẹ của cô ấy.

4. He's a very good musician. He plays the piano.

Ông ấy là nhạc sĩ rất giỏi, ông ấy chơi đàn piano.

Giaibaitap.me



  • Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Short story: Cat and Mouse 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Read and listen to the story. Then fill the gaps. (Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó điền vào chỗ trống.)

Quảng cáo

Bài nghe:

She works in a school.

He plays in a band.

Well, she's taller than me and my dad!

Really? What do people do on Labor Day?

They go to the beach!

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy làm việc ở trường học.

Cậu ấy chơi trong một ban nhạc.

Quảng cáo

Oh, cô ấy cao hơn tôi và ba tôi!

Thật không? Người ta làm gì vào ngày Lễ Lao động?

Họ đi đến bãi biển!

Bài nghe:

Mimi: What do you do, Mary?

Mary: I'm a student in New York.

Mimi: What do your parents do?

Mary: My mother is a cook. She works in a school.

Mimi: And what about your dad?

Mary: He's a musician. He plays in a band.

Mimi: What are they like?

Mary: My mum is very tall.

Mimi: Reallyy? A tall mouse?

Mary: Well, she's taller than me and my dad!

Mary: Today is Labor Day in America

Mimi: Really? What do people do on Labor Day?

Mary: They go to the beach!

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Mimi: Bạn làm gì vậy, Mary?

Mary: Tôi là sinh viên ở New York.

Mimi: Bố mẹ bạn làm gì?

Mary: Mẹ tôi là một đầu bếp. Bà ấy làm việc trong một trường học.

Mimi: Còn bố bạn thì sao?

Mary: Anh ấy là nhạc sĩ. Anh ấy chơi trong một ban nhạc.

Mimi: Bố mẹ bạn trông như thế nào?

Mary: Mẹ tôi rất cao.

Mimi: Thật sao? Một con chuột cao?

Mary: Vâng, bà ấy cao hơn tôi và bố tôi!

Mary: Hôm nay là Ngày Lao động ở Mỹ.

Mimi: Thật sao? Mọi người làm gì trong Ngày Lao động?

Mary: Họ đi đến bãi biển!

2. Number the sentences. (Đánh số các câu.)

1, 6, 3, 2, 8, 7, 4, 5.

Đoạn hội thoại:

Mimi: What do you do in America, Mary?

Mary: I’m a student.

Mimi: What do your parents do?

Mary: My mom is a cook and my dad is a musician.

Mimi: Where do they work?

Mary: My mom works in a school.

Mimi: What about your dad?

Mary: He plays in a band.

Hướng dẫn dịch:

Mimi: Bạn làm gì ở Mỹ, Mary?

Mary: Tôi là sinh viên.

Mimi: Bố mẹ bạn làm gì?

Mary: Mẹ tôi là một đầu bếp và bố tôi là một nhạc sĩ.

Mimi: Họ làm việc ở đâu?

Mary: Mẹ tôi làm việc ở trường.

Mimi: Còn bố của bạn thì sao?

Mary: Ông ấy chơi trong một ban nhạc.

3. Work in pairs...(Làm việc theo cặp. Hoàn thành bài đàm thoại với thông tin về bạn.)

A: Where do you live?

B: I live in Ho Chi Minh City. Where do you live?

A: I live in Nha Trang City. What does your mum do?

B: My mum is a nurse. What does your mum do?

A: My mum is a teacher. What does your dad do?

B: My dad is a doctor. What does your dad do?

A: My dad is a clerk.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Mình. Bạn sống ở đâu?

A: Tôi sống ở thành phố Nha Trang. Mẹ bạn làm nghề gì?

B: Mẹ tôi là y tá. Mẹ bạn làm nghề gì?

A: Mẹ tôi là giáo viên. Ba bạn làm nghề gì?

B: Ba tôi là bác sĩ. Ba bạn làm nghề gì?

A: Ba tôi là nhân viên văn phòng.

4. Find words...(Tìm từ trong câu chuyện để hoàn thành các câu sau.)

1. cook

2. beach

3. taller

4. Musician

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi nấu ăn rất giỏi. Bà ấy thích làm bánh.

2. Vào những ngày nóng, chúng tôi đến bãi biển.

3. Ba của cô ấy cao hơn mẹ của cô ấy.

4. Ông ấy là nhạc sĩ rất giỏi, ông ấy chơi đàn piano.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Tiếng anh lớp 4 trang 38 tập 2

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

review-3-lop-4.jsp