Bài 1 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính chu vi hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm Trả lời a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 25) x 2 = 140 (cm) Đáp số: 140 cm b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm 5m = 50dm Chu vi hình chữ nhật là: (50 + 25) x 2 = 150 (dm) Đáp số: 150 dm Bài 2 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó. Trả lời Chu vi hồ nước là: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số 120m Bài 3 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hình vuông có chu 140cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. Trả lời Cạnh hình vuông là: 140 : 4 = 35 (cm) Đáp số: 35cm Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính: a) Nửa chu vi hình chữ nhật. b) Chiều rộng hình chữ nhật. Trả lời a) Nửa chu vi hình chữ nhật. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (cm) Đáp số: 100cm b) Chiều rộng hình chữ nhật. Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 – 70 = 30 (cm) Đáp số: 30cm
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bài tiếp theo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Kết nối tri thức - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101, 102 Bài 169: Luyện tập chung chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3.
Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 101 Bài 169: Luyện tập chung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 101 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số liền sau của 31 460 là: ............ b) Số liền trước của 18 590 là: ............ c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:.................................. Lời giải a) Số liền sau của 31 460 là: 31 461 b) Số liền trước của 18 590 là: 18 589 c) Các số 72 635; 76 532; 75 632; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 101 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 27864 + 8026 …………….. …………….. …………….. 52971 – 6205 …………….. …………….. …………….. 3516 × 6 …………….. …………….. …………….. 2082 : 9 …………….. …………….. …………….. Lời giải 27864 + 8026 = 35890 52971 – 6205 = 46766 3516 × 6 = 21096 2082 : 9 = 231 (dư 3) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 101 Bài 3: Tìm x: a) x × 4 = 912 b) x : 3 = 248 Lời giải a) x × 4 = 912 x = 912 : 4 x = 228 b) x : 3 = 248 x = 248 × 3 x = 744 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 101 Bài 4: Viết dấu x vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày: Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tư Tháng Năm Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng Mười Hai Lời giải Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tư × Tháng Năm Tháng Sáu × Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín × Tháng Mười Tháng Mười Một × Tháng Mười Hai Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 102 Bài 5: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Cắt tầm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ). a) Tính diện tích tấm bìa hình vuông. b) Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại. Lời giải a) Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm. Diện tích tấm bìa hình vuông là: 5 × 5 = 25 (cm2) b) Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại: 8 – 5 = 3 (cm) Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm. Chu vi hình chữ nhật còn lại là: (5 + 3) × 2 = 16 (cm) Đáp số: a) 25 cm2; b) 16cm Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 95 Bài 165: Ôn tập về giải toán Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 96 Bài 166: Ôn tập về giải toán (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97 Bài 167: Luyện tập chung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 99 Bài 168: Luyện tập chung Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 103 Tự kiểm tra
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 101 bài 169 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. Số liền sau của 31 460 là : ………… b. Số liền trước của 18 590 là :………… c. Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ………… 2. Đặt tính rồi tính : 27864 + 8026 52971 – 6205 3516 ⨯ 6 2082 : 9 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 912\) b. \(x:3 = 248\) 4. Đánh dấu ⨯ vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày : 5. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Cắt tấm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ) a. Tính diện tích tấm bìa hình vuông. b. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại. 1. a. Số liền sau của 31 460 là : 31 461 b. Số liền trước của 18 590 là :18 589 Quảng cáo - Advertisements c. Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532. 2. 3. a. x ⨯ 4 = 912 b. x : 3 = 248 x = 912 : 4 x = 248 ⨯ 3 x = 228 x = 744 4. 5. a. Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm. Diện tích tấm bìa hình vuông là : 5 ⨯ 5 = 25 (cm2) b. Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại : 8 – 5 = 3 (cm) Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm. Chu vi hình chữ nhật còn lại là : (5 + 3) ⨯ 2 = 16 (cm) Đáp số : a. 25cm2 b. 16cm
Advertisements
|