Xem ngày xây nhà theo tuổi

Thông tin gia chủ cung cấp Xem tuổi làm nhà - Xem tuổi xây nhà

- Ngày sinh dương lịch: 06-01-1992
- Ngày sinh âm lịch: 2-12-1991, năm Tân Mùi, tức 32 tuổi âm.
- Năm dự kiến khởi công: Nhâm Dần theo Lịch Vạn Niên.

Phân tích các yếu tố liên quan Xem tuổi làm nhà


- Tam tai


Gia chủ tuổi Tân Mùi, theo quan niệm dân gian cần tránh các năm Tam tai: Kỷ Tị, Canh Ngọ, Tân Mùi, Tân Tị, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Quý Tị, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Ất Tị, Bính Ngọ, Đinh Mùi, Đinh Tị, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi. Năm dự kiến xây nhà là năm 2022, tức năm Nhâm Dần, như vậy sẽ Không phạm Tam tai.

- Kim lâu


Theo kinh nghiệm dân gian và cổ thư để lại thì "một, ba, sáu, tám thị Kim lâu”. Tức lấy tuổi âm chia cho 9, số dư thuộc vào một trong bốn số trên thì phạm Kim lâu, ngoại trừ 8 tuổi không phạm Kim Lâu là Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Canh Dần, Nhâm Dần, Canh Thân và Nhâm Thân.

Năm 2022 gia chủ 32 tuổi âm, nếu năm đó tiến hành xây nhà sẽ Không phạm Kim lâu.

- Hoang ốc, Thọ tử, Địa sát (Gọi tắt là Hoang ốc)


Theo quan niện dân gian, nếu vào các năm phạm Hoang ốc thì dễ gặp các hạn chủ về chết chóc, bệnh tật, tán gia bại sản nếu mua hoặc xây nhà trong năm đó. Đúc kết theo cách tính dân gian, đời người 75 tuổi sẽ có 29 năm phạm hạn Hoang ốc.

Năm 2022, gia chủ 32 tuổi âm, theo quan niệm dân gian, nếu năm đó tiến hành xây nhà sẽ phạm Hoang ốc.

- Kết luận xem tuổi xây nhà, xem tuổi làm nhà cho gia chủ


Nếu phạm một trong các yếu tố trên thì gia chủ không nên tiến hành xây dựng, sửa chữa nhà cửa, mà nên đợi năm khác hoặc tiến hành thủ tục mượn tuổi.

Trường hợp này, năm xây nhà là năm 2022, tức năm Nhâm Dần, không nên tiến hành xây dựng, sửa chữa nhà cửa vì tuổi của gia chủ phạm Hoang Ốc. Các năm tốt nhất không phạm cả Tam Tai, Kim Lâu và Hoàng ốc là: 2024,2030,2033

Nếu do yêu cầu bắt buộc phải xây nhà trong năm 2022, gia chủ cũng có thể tiến hành mượn tuổi của những người nam giới sinh năm 1965,1971,1974,1979,1983 để nhờ xây dựng nhà cửa. Nên chọn những người đứng tuổi, thọ, phúc lộc dồi dào, con cháu đông là tốt nhất. Mượn tuổi của những người thân trong gia đình, nội tộc, gần nhà bạn dự định xây sẽ thuận tiện cho bạn trong các thủ tục sau này. Ngoài ra, người cho mượn tuổi không được cho người thứ 2 cùng mượn tuổi trong thời gian mà người mượn trước chưa làm xong nhà. Vì vậy, khi mượn tuổi ai đó, bạn nên hỏi kỹ vấn đề này trước khi có ý định nhờ để giúp mình động thổ.

- Hướng dẫn làm thủ tục mượn tuổi khi xây nhà

+ Khi động thổ, người được mượn tuổi làm lễ khấn vái và động thổ (cuốc 5 hay 7 cái tượng trưng tại hướng đẹp). Trong khi làm lễ, gia chủ phải tránh xa khỏi khu vực hành lễ.

+ Khi đổ mái, người được mượn tuổi cũng làm các thủ tục thay chủ nhà. Gia chủ cũng phải tránh đi nơi khác trong suốt quá trình hành lễ.

+ Khi Nhập trạch, người mượn tuổi làm nốt các thủ tục dâng hương, khấn hoàn thành nhà mới, rồi bài giao lại nhà cho gia chủ.

+ Gia chủ làm giấy tờ mua lại nhà (với giá cao hơn giá bán khi động thổ) và khấn cầu lễ nhập trạch.

- Quy trình khấn lễ động thổ khi xây nhà

+ Trong lễ động thổ ngày xưa phải cúng tam sinh, ngày nay đơn giản hơn, nhưng phải là con gà, đĩa xôi, hương, hoa quả, vàng mã...

+ Sau khi làm lễ gia chủ (hoặc người được mượn tuổi nếu có) là người cầm cuốc bổ những nhát đầu tiên, trình với Thổ thần xin được động thổ, tiếp sau đó, mới cho thợ đào.

+ Trước khi khấn phải thắp nén nhang vái bốn phương, tám hướng rồi quay mặt vào mâm lễ mà khấn.

- Văn khấn

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 1/11/2022 nhằm ngày 8/10/2022 Âm lịch

Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 2/11/2022 nhằm ngày 9/10/2022 Âm lịch

Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 3/11/2022 nhằm ngày 10/10/2022 Âm lịch

Ngày Canh Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 4/11/2022 nhằm ngày 11/10/2022 Âm lịch

Ngày Tân Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 5/11/2022 nhằm ngày 12/10/2022 Âm lịch

Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 6/11/2022 nhằm ngày 13/10/2022 Âm lịch

Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 7/11/2022 nhằm ngày 14/10/2022 Âm lịch

Ngày Giáp Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 8/11/2022 nhằm ngày 15/10/2022 Âm lịch

Ngày Ất Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 9/11/2022 nhằm ngày 16/10/2022 Âm lịch

Ngày Bính Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 10/11/2022 nhằm ngày 17/10/2022 Âm lịch

Ngày Đinh Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 11/11/2022 nhằm ngày 18/10/2022 Âm lịch

Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 12/11/2022 nhằm ngày 19/10/2022 Âm lịch

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 13/11/2022 nhằm ngày 20/10/2022 Âm lịch

Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 14/11/2022 nhằm ngày 21/10/2022 Âm lịch

Ngày Tân Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 15/11/2022 nhằm ngày 22/10/2022 Âm lịch

Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 16/11/2022 nhằm ngày 23/10/2022 Âm lịch

Ngày Quý Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 17/11/2022 nhằm ngày 24/10/2022 Âm lịch

Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 18/11/2022 nhằm ngày 25/10/2022 Âm lịch

Ngày Ất Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 19/11/2022 nhằm ngày 26/10/2022 Âm lịch

Ngày Bính Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 20/11/2022 nhằm ngày 27/10/2022 Âm lịch

Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 21/11/2022 nhằm ngày 28/10/2022 Âm lịch

Ngày Mậu Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ ba, ngày 22/11/2022 nhằm ngày 29/10/2022 Âm lịch

Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 23/11/2022 nhằm ngày 30/10/2022 Âm lịch

Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 24/11/2022 nhằm ngày 1/11/2022 Âm lịch

Ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 25/11/2022 nhằm ngày 2/11/2022 Âm lịch

Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 26/11/2022 nhằm ngày 3/11/2022 Âm lịch

Ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 27/11/2022 nhằm ngày 4/11/2022 Âm lịch

Ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 28/11/2022 nhằm ngày 5/11/2022 Âm lịch

Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 29/11/2022 nhằm ngày 6/11/2022 Âm lịch

Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ tư, ngày 30/11/2022 nhằm ngày 7/11/2022 Âm lịch

Ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết