Xen vào nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Từ tiếng Pháp scène

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛn˧˧sɛŋ˧˥sɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛn˧˥sɛn˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𦍫: xen, chen, chiên
  • 杄: xen, then
  • 偏: xiên, xen, thiên
  • 扦: xiên, xen, chen, then, thiên

Từ tương tựSửa đổi

  • xén

Danh từSửa đổi

xen

  1. Lớp của màn kịch. Về đường tâm lí, xen này là một xen rất hay, rất có duyên, vì tác giả đã tả cặp tình nhân say mê nhau, nhưng lại tức tối nhau, lúc thì cay chua, lúc thì độc địa, để rồi rút cục lại yêu nhau hơn trước (Vũ Ngọc Phan

    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Vũ Ngọc Phan, thêm nó vào danh sách này.

    )

Động từSửa đổi

xen

  1. Ở vào giữa những cái khác. Đứng xen vào đám đông. Trồng xen các loại cây.
  2. Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can đến mình. Không xen vào việc riêng của người ta.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)