Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- Từ tiếng Pháp scène
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
---|
sɛn˧˧ | sɛŋ˧˥ | sɛŋ˧˧ |
| Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
---|
sɛn˧˥ | sɛn˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𦍫: xen, chen, chiên
- 杄: xen, then
- 偏: xiên, xen, thiên
- 扦: xiên, xen, chen, then, thiên
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
xen
- Lớp của màn kịch.
Về đường tâm lí, xen này là một xen rất hay, rất có duyên, vì tác giả đã tả cặp tình nhân say mê nhau, nhưng lại tức tối nhau, lúc thì cay chua, lúc thì độc địa, để rồi rút cục lại yêu nhau hơn trước (Vũ Ngọc Phan
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Vũ Ngọc Phan, thêm nó vào danh sách này. )
Động từSửa đổi
xen
- Ở vào giữa những cái khác.
Đứng xen vào đám đông.
Trồng xen các loại cây.
- Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can đến mình.
Không xen vào việc riêng của người ta.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
|