Đại Học Trà Vinh (mã trường DVT) là cơ sở giáo dục đại học công lập top đầu tại khu vực ĐBSCL, có tốc độ phát triển bền vững, được đông đảo các thí sinh trên cả nước đăng ký theo học. Nếu đã "nhắm" đăng ký dự tuyển được một hoặc nhiều các ngành tuyển sinh của trường thì thông tin trong bài viết chia sẻ chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh dưới đây sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các em. Chỉ tiêu đại học Trà Vinh mới nhất
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh 2022Theo thông tin Taimienphi.vn tìm hiểu thì Đại học Trà Vinh chưa công bố đề án tuyển sinh năm 2022. Taimienphi.vn sẽ liên tục cập nhật để thông tin đến các em.ư
Nếu mong muốn được là sinh viên của trường đại học Tiền Giang, các em cần tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh đại học Tiền Giang để cân nhắc ngành học đúng với nguyện vọng của mình. Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tiền Giang 2. Chỉ tiêu Đại học Trà Vinh 2021Năm 2021, Đại học Trà Vinh tuyển sinh 7692 chỉ tiêu cho 54 ngành học tại trường. Chi tiết ngành, mã ngành và phương thức tuyển sinh tại trường như sau: * Phương thức tuyển sinh Đại học Trà Vinh Về phương thức tuyển sinh, trường dự kiến xét tuyển theo 6 phương thức như sau: - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2021- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2021- Kết hợp giữa xét tuyển với kiểm tra năng khiếu- Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM tổ chức- Xét tuyển theo kết quả dự bị đại học kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp - Kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT và kiểm tra năng lực do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức * Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2021 Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021 dao động từ 15 điểm - 25.8 điểm, cao nhất với các ngành y khoa (25.8 điểm), Răng - Hàm - Mặt (35.65 điểm), kỹ thuật xét nghiệm y học (22.95 điểm). Các em cần nắm được mức điểm chuẩn của trường để so sánh, cân nhắc lựa chọn được ngành nghề phù hợp với năng lực, sở thích của bản thân. Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh3. Thông tin tuyển sinh Đại học Trà VinhTất cả các thắc mắc về thông tin tuyển sinh của trường, các em có thể liên hệ phòng tuyển sinh Đại học Trà Vinh: - Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành - Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh- Email: Điện thoại: (+84).294.3855246 * Fax: (+84).294.3855217 - Website: https://www.tuyensinh.tvu.edu.vn Hy vọng những thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh mới nhất trên đây sẽ giúp các em nâng cao sự hiểu biết về nghề và điều chỉnh xu hướng chọn nghề cho phù hợp với năng lực, điều kiện của mỗi học sinh, gia đình và xã hội. Chúc các em thành công! Nắm bắt chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh mới nhất sẽ giúp các em thí sinh nắm bắt những điểm mới trong quy chế tuyển sinh của trường, từ đó lựa chọn ngành học, phương thức xét tuyển phù hợp với tỷ lệ trúng tuyển cao nhất cho mình. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bình Dương 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022 Trường Đại học Trà Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 54 ngành nghề thuộc tất cả các lĩnh vực. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây Trường Đại học Trà Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau: 1. Các ngành tuyển sinh Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C00, C14 | Ngành Sư phạm ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14 | Ngành Sư phạm tiếng Khmer Mã ngành: 7140226 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 | Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 152 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D84, D90 | Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Mã ngành: 7210210 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2) | Ngành Âm nhạc học Mã ngành: 7210201 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2) | Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 352 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, C15 | Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 450 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14 | Ngành Luật học Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 | Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 | Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 | Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A01, A02, B00, B08 | Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 | Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 | Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 290 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 | Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 | Ngành Hóa dược Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 | Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 | Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 | Ngành Răng – Hàm – Mặt Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 | Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | Ngành Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | Ngành Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 | Ngành Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, D08 | Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | Ngành Ngôn ngữ Khmer Mã ngành: 7220106 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Mã ngành: 7220112 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14 | Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1 | Ngành Văn hóa học Mã ngành: 7229040 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14 | Ngành Kinh tế học Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 340 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01 | Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14 | Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D66, D78 | Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15 | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15 | Ngành Quản lý thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D78 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 750101 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, B08 | Ngành Tôn giáo học Mã ngành: 750101 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, B08 | Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Trà Vinh gồm các khối ngành: - Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C15 gồm các môn (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D78 gồm các môn (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D84 gồm các môn (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M05 gồm các môn (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối N00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
Trường Đại Học Trà Vinh Là Trường Công Hay Tư ? Đại học Trà Vinh là trường công lập, đào tạo đa ngành, đa cấp, liên thông, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người học; nghiên cứu khoa học; phát triển ứng dụng, chuyển giao công nghệ, phục vụ xã hội; góp phần quan trọng làm tăng cơ hội việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của cộng đồng và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và cả nước. Trường Đại Học Trà Vinh Ở Đâu ? - Tên trường Tiếng Việt: Đại học Trà Vinh
- Tên trường Tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Web: https://www.tvu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Trà Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nội Dung Liên Quan: - Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh Chính Thức
- Học Phí Đại Học Trà Vinh Mới Nhất
|