Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈkwɑɪ.ət] Show Tính từ[sửa]quiet /ˈkwɑɪ.ət/ Danh từ[sửa]quiet /ˈkwɑɪ.ət/ Ngoại động từ[sửa]quiet ngoại động từ /ˈkwɑɪ.ət/ Chia động từ[sửa]Nội động từ[sửa]quiet nội động từ /ˈkwɑɪ.ət/ Chia động từ[sửa]Tham khảo[sửa]yên tĩnhadjectivetranslations yên tĩnh+ Add
Less frequent translations show hiderestful · tranquil · reposeful · silent · stilly · undisturbed · poised · calm · calmness · hush · noiselessly · peaceful · restfully · silence · silently · tranquillity · tranquilly Show algorithmically generated translations Similar phrases
more (+3) ExamplesAddStem Match all exact any words " Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói. " How queer and quiet it is, " she said. QED Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. I just like the quiet! OpenSubtitles2018.v3 Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. I lived in a nice house on a quiet street. OpenSubtitles2018.v3 Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. My mind, it won't quiet. OpenSubtitles2018.v3 Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city. OpenSubtitles2018.v3 Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.” jw2019 Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi. Its occupants have been left in peace too long. OpenSubtitles2018.v3 Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không? Can't we go someplace quieter? OpenSubtitles2018.v3 Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. You didn't live in a nice house on a quiet street. OpenSubtitles2018.v3 Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. Maybe looking for peace and quiet. OpenSubtitles2018.v3 Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây. Instructions: Do this exercise in quiet surroundings. jw2019 Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh. The mother and sister talked guardedly to each other in the stillness. QED Mmmm... thật yên tĩnh. Mmmm... it's so quiet. OpenSubtitles2018.v3 Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới. The peaceful country setting seemed like a glimpse of the new world. jw2019 Bạn không thể được yên tĩnh? To leave. Not go. I'm not going. QED Nó yên tĩnh It was quiet. QED Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh. Meanwhile in the next room it had become really quiet. QED Cô muốn sống một cuộc đời yên tĩnh. You want to live a quiet life. OpenSubtitles2018.v3 Gần được một ngày yên tĩnh mà không bị 2 người bắt tôi vi phạm luật pháp. Almost made it a whole day without you two asking me to break the law. OpenSubtitles2018.v3 Mọi thứ yên tĩnh quá nhỉ? Been very quiet? OpenSubtitles2018.v3 Tòa lâu đài yên tĩnh; dường như bữa tiệc đã xong rồi. The castle was quiet; it seemed that the feast was over. Literature Nơi dành cho việc làm chứng qua điện thoại nên yên tĩnh, tránh gây phân tâm. The place that is used should be conducive to the task at hand. jw2019 Chỉ có ranh giới phía bắc là tương đối yên tĩnh. Only the northern boundary is relatively quiescent. WikiMatrix LOAD MORE Yên tĩnh đọc tiếng Anh là gì?yên tĩnh {adjective}
peaceful {adj.} poised {adj.} quiet {adj.} tranquil {adj.}
Yên bình tên tiếng Anh là gì?yên bình {adjective}
tranquil {adj.}
Yên lặng nghĩa tiếng Anh là gì?Yên lặng đi!” Be quiet!”
Yên tĩnh có nghĩa là gì?tt. Im ắng, không bị xáo động, quấy nhiễu: vùng quê yên tĩnh o đường phố yên tĩnh o tìm nơi yên tĩnh để làm việc.
|