1 mi li mét bằng bao nhiêu micromet

1 Micromet = 0.001 Milimét 10 Micromet = 0.01 Milimét 2500 Micromet = 2.5 Milimét 2 Micromet = 0.002 Milimét 20 Micromet = 0.02 Milimét 5000 Micromet = 5 Milimét 3 Micromet = 0.003 Milimét 30 Micromet = 0.03 Milimét 10000 Micromet = 10 Milimét 4 Micromet = 0.004 Milimét 40 Micromet = 0.04 Milimét 25000 Micromet = 25 Milimét 5 Micromet = 0.005 Milimét 50 Micromet = 0.05 Milimét 50000 Micromet = 50 Milimét 6 Micromet = 0.006 Milimét 100 Micromet = 0.1 Milimét 100000 Micromet = 100 Milimét 7 Micromet = 0.007 Milimét 250 Micromet = 0.25 Milimét 250000 Micromet = 250 Milimét 8 Micromet = 0.008 Milimét 500 Micromet = 0.5 Milimét 500000 Micromet = 500 Milimét 9 Micromet = 0.009 Milimét 1000 Micromet = 1 Milimét 1000000 Micromet = 1000 Milimét

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.

Cách quy đổi m → µm

1 Mét bằng 1000000 Micrômét:

1 m = 1000000 micromet

1 micromet = 1.0E-6 m

Micrômét

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

Công cụ chuyển đổi từ micromet sang milimét (µm sang mm) của chúng tôi là một công cụ chuyển đổi miễn phí cho phép bạn chuyển đổi từ micromet sang milimét một cách dễ dàng.

Làm thế nào để chuyển đổi từ micromet sang milimet

Để chuyển đổi số đo micromet (µm) sang số đo milimét (mm), hãy chia độ dài cho tỷ lệ chuyển đổi. Vì một Milimét bằng 1.000 Micromet, bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này để chuyển đổi:

Công thức để chuyển đổi từ milimét sang milimét là gì?

milimét=µm / 1,000

Các ví dụ

Chuyển đổi từ 5 micromet sang Milimét

5 µm = (5 / 1,000) = 0.005mm

Chuyển đổi 10 micromet sang Milimét

10 µm = (10 / 1,000) = 0.01 mm

Chuyển đổi 100 micromet sang Milimét

100 µm = (100 / 1,000) = 0.1mm

Panme

Panme là gì?

Micromet ormicrometre, còn được gọi là micrômet là một đơn vị đo hệ mét cho chiều dài bằng 0,001 mm, hoặc khoảng 0,000039 inch. Ký hiệu của nó là μm. Micrometre thường được sử dụng để đo độ dày hoặc đường kính của các vật thể cực nhỏ, chẳng hạn như vi sinh vật và các hạt keo.

Panme có thể được viết tắt là µm; ví dụ, 1 Micromet có thể được viết là 1µm.

Panme dùng để làm gì?

Micromet được thiết kế đặc biệt để đo các vật thể nhỏ. Chúng cho phép đo chính xác bất kỳ mục nào phù hợp giữa đe và trục chính. Các loại micromet tiêu chuẩn có thể được sử dụng để đo các mặt hàng có chiều dài, chiều sâu và độ dày dưới một inch được chấp nhận.

Milimét

Milimet là gì?

Milimet (mm) là một đơn vị đo chiều dài trong Hệ đơn vị Quốc tế (SI). Nó được định nghĩa theo đơn vị mét là 1/1000 mét, hoặc khoảng cách ánh sáng truyền đi trong 1/299 792 458 000 giây.

Một milimét có thể được viết tắt là mm; ví dụ, 1 milimet có thể được viết là 1mm.

Milimet dùng để làm gì?

Milimét được sử dụng để đo khoảng cách và độ dài ở quy mô nhỏ nhưng có thể nhìn thấy được. Về mặt so sánh trong thế giới thực, một milimet gần bằng kích thước của dây được sử dụng trong một chiếc kẹp giấy tiêu chuẩn. Nó cũng đôi khi được sử dụng mm Nhật Bản (cũng như các quốc gia khác) mm liên quan đến các bộ phận điện tử, giống như kích thước của màn hình hiển thị.

Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để đảm bảo tính chính xác của máy tính và bảng đơn vị đo lường được cung cấp trên trang web này, chúng tôi không thể đảm bảo hoặc chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi nào được gây ra. Nếu bạn phát hiện lỗi trên trang web này, chúng tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu bạn có thể báo cáo cho chúng tôi bằng cách sử dụng liên kết liên hệ ở phía trên cùng của trang web này và chúng tôi sẽ cố gắng sửa chữa trong thời gian sớm nhất có thể.

Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong hệ đo lường quốc tế.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hệ đo lường quốc tế
  • Độ lớn trong SI

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

^ Prefixes of the International System of Units, International Bureau of Weights and Measures (page visited on ngày 9 tháng 5 năm 2016).