10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Đây là danh sách phim sản xuất bởi Walt Disney Animation Studios, một hãng phim hoạt hình của Hoa Kỳ có trụ sở tại Burbank, California,[1] và trước đây được biết đến với các tên gọi Walt Disney Feature Animation, Walt Disney Productions và Disney Brothers Cartoon Studio, chuyên sản xuất các sản phẩm phim hoạt hình cho công ty The Walt Disney Company. Xưởng phim đã sản xuất 53 sản phẩm phim,[2] bắt đầu với bộ phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn (1937), và phim Encanto: Vùng đất thần kỳ (2021). Tác phẩm thứ 56 của họ, Biệt đội Big Hero 6, được ra mắt vào ngày 7 tháng 11 năm 2014. Ba bộ phim tiếp sau đó (Zootopia, Giants, và Moana) cũng đã được phát hành; hai phim đầu được ra mắt vào năm 2016, và phim thứ ba là vào năm 2018.

Các bộ phim[sửa | sửa mã nguồn]

Đã phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

8Make Mine Music20 tháng 4 năm 1946

Sắp tới[sửa | sửa mã nguồn]

Các bộ phim liên kết sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên phim Ngày phát hành Hãng phim liên kết
1 The Reluctant Dragon 20 tháng 6 năm 1941 Walt Disney Productions
2 Victory Through Air Power 17 tháng 7 năm 1943 Walt Disney Productions
3 Song of the South 12 tháng 11 năm 1946 Walt Disney Productions
4 So Dear to My Heart 29 tháng 11 năm 1948 Walt Disney Productions
5 Mary Poppins 27 tháng 8 năm 1964 Walt Disney Productions
6 Bedknobs and Broomsticks 7 tháng 10 năm 1971 Walt Disney Productions
7 Pete's Dragon 3 tháng 11 năm 1977 Walt Disney Productions
8 Who Framed Roger Rabbit 22 tháng 6 năm 1988 Touchstone Pictures
9 Chuyện thần tiên ở New York (Enchanted) 21 tháng 11 năm 2007 Walt Disney Pictures

Doanh thu phòng vé[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tên phimNgày phát hànhDoanh thu nội địa (Đô La Mỹ)Doanh thu toàn cầu (Đô La Mỹ)
1 Snow White and the Seven Dwarfs 21 tháng 12 năm 1937 $184,925,486 $184,925,486
2 Pinocchio 9 tháng 2 năm 1940 $84,254,167 $121,892,045
3 Fantasia 29 tháng 1 năm 1940 $76,408,097 $76,411,819
4 Bambi 21 tháng 8 năm 1942 $102,247,150 $267,447,150
5 Cinderella 4 tháng 3 năm 1950 $93,141,149 $96,383,330
6 Peter pan 5 tháng 2 năm 1953 $87,404,651 $87,404,651
7 Lady and the Tramp 22 tháng 6 năm 1955 $93,602,326 $93,933,394
8 Sleeping Beauty 29 tháng 1 năm 1959 $51,600,000 $51,600,000
9 One Hundred and One Dalmatians 25 tháng 1 năm 1961 $144,880,014 $215,880,014
10 The Sword in the Stone 25 tháng 3 năm 1963 $12,000,000 $12,000,000
11 The Jungle book 18 tháng 11 năm 1967 $141,843,612 $205,843,612
12 The Aristocats 24 tháng 12 năm 1970 $35,452,658 $35,459,543
13 The Rescuers 22 tháng 6 năm 1977 $71,215,869 $71,215,869
14 The Fox and the Hound 10 tháng 7 năm 1981 $63,456,988 $63,456,988
15 The Black Cauldron 26 tháng 7 năm 1985 $21,288,692 $21,288,692
16 The Great Mouse Detective 4 tháng 7 năm 1986 $38,625,550 $38,625,550
17 Oliver & Company 18 tháng 11 năm 1988 $74,151,346 $74,151,346
18 The Little Mermaid 17 tháng 11 năm 1989 $111,543,479 $211,343,479
19 The Rescuers Down Under 16 tháng 11 năm 1990 $27,931,461 $27,931,461
20 Beauty and The Beast 15 tháng 11 năm 1991 $218,967,620 $424,967,620
21 Aladdin 13 tháng 11 năm 1992 $217,350,219 $504,050,219
22 The Lion King 15 tháng 6 năm 1994 $422,783,777 $1,063,611,805
23 Pocahontas 16 tháng 6 năm 1995 $141,579,773 $346,079,773
24 The Hunchback of Notre Dame 21 tháng 6 năm 1996 $100,138,851 $325,338,851
25 Hercules 15 tháng 6 năm 1997 $99,112,101 $252,712,101
26 Mulan 19 tháng 6 năm 1998 $120,620,254 $304,320,254
27 Tarzan 16 tháng 6 năm 1999 $171,091,819 $448,191,819
28 Fantasia 2000 17 tháng 12 năm 1999 $60,655,420 $90,874,570
29 Dinosaur 19 tháng 5 năm 2000 $137,748,063 $349,822,765
30 The Emperor's New Groove 15 tháng 12 năm 2000 $89,302,687 $169,661,687
31 Atlantis: The Lost Empire 8 tháng 6 năm 2001 $84,056,472 $186,053,725
34 Peter Pan 2: Return to Never Land 15 tháng 2 năm 2002 $48,430,258 $115,121,981
35 Lilo & Stitch 21 tháng 6 năm 2002 $145,794,338 $273,144,151
36 Treasure Planet 27 tháng 11 năm 2002 $38,176,783 $110,041,363
37 Brother Bear 24 tháng 10 năm 2003 $85,336,277 $250,397,798
38 Home on the Range 2 tháng 4 năm 2004 $50,030,461 $145,358,062
39 Chicken Little 4 tháng 11 năm 2005 $135,386,665 $314,432,837
40 Meet the Robinsons 30 tháng 3 năm 2007 $97,822,171 $169,333,034
41 Bolt 21 tháng 11 năm 2008 $114,053,579 $309,979,994
42 The Princess and the Frog 25 tháng 11 năm 2009 $104,400,899 $267,045,765
43 Tangled 24 tháng 11 năm 2010 $200,821,936 $592,462,816
44 Winnie the Pooh 15 tháng 7 năm 2011 $26,692,846 $49,871,429
45 Wreck-It Ralph 2 tháng 11 năm 2012 $188,130,669 $471,222,889
46 Frozen 22 tháng 11 năm 2013 $400,738,009 $1,280,802,282
47 Big Hero 6 7 tháng 11 năm 2014 $222,527,828 $657,869,686
48 Zootopia 10 tháng 2 năm 2016 $341,268,248 $1,024,121,104
49 Moana 23 tháng 11 năm 2016 $248,757,044 $643,668,897
50 Ralph Breaks the Internet 22 tháng 11 năm 2018 $201,091,711 $529,323,962
51 Frozen 2 20 tháng 11 năm 2019 $477,373,578 $1,450,026,933
52 Raya and The Last Dragon 3 tháng 3 năm 2021 $54,723,032 $130,423,032
53 Encanto 24 tháng 11 năm 2021 $96,093,622 $256,618,114
54 Strange World 23 tháng 11 năm 2022

Các giải và đề cử giải Oscar[sửa | sửa mã nguồn]

Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn (1937)
  • 1938: ÂM NHẠC (Nhạc nền) -- Walt Disney Studio Music Department, Leigh Harline, trưởng bộ phận (Nhạc nền bởi Frank Churchill, Leigh Harline và Paul J. Smith) - Đề cử
  • 1939: GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT -- Dành tặng Walt Disney cho "Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn", được công nhận là một sự đổi mới quan trọng trong điện ảnh, đã lay động hàng triệu người và đi tiên phong mở ra một lĩnh vực giải trí mới cho các bộ phim hoạt hình.
Pinocchio (1940)
  • ÂM NHẠC (Nhạc nền gốc) -- Leigh Harline, Paul J. Smith, Ned Washington - ĐOẠT GIẢI
  • MUSIC (Bài hát) -- "When You Wish Upon a Star," Âm nhạc bởi Leigh Harline; Lời bởi Ned Washington - ĐOẠT GIẢI
Fantasia (1941)
  • GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT -- Dành tặng Walt Disney, William Garity, John N. A. Hawkins và Công ty sản xuất RCA Manufacturing Company cho đóng góp xuất sắc vào phát triển việc sử dụng âm thanh trong các bộ phim thông qua việc sản xuất Fantasia.
  • GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT -- Dành tặng Leopold Stokowski và các cộng sự của ông cho những tiến bộ mới đạt được trong việc tạo ra một loại hình âm nhạc trực quan mới trong sản phẩm của Walt Disney, Fantasia, từ đó mở rộng khả năng của các phim điện ảnh vừa là một hình thức giải trí vừa là một tác phẩm nghệ thuật.
Dumbo (1941)
  • ÂM NHẠC (PHẦN NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Frank Churchill, Oliver Wallace - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Baby Mine," âm nhạc bởi Frank Churchill; lời bởi Ned Washington - Đề cử
Bambi (1942)
  • ÂM NHẠC (Nhạc nền của một phim hài hoặc kịch) -- Frank Churchill, Edward Plumb - Đề cử
  • ÂM NHẠC (Bài hát) -- "Love Is a Song," âm nhạc bởi Frank Churchill; lời bởi Larry Morey - Đề cử
  • THU ÂM — Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), Sam Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
Saludos Amigos (1943)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Charles Wolcott, Edward H. Plumb, Paul J. Smith - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Saludos Amigos," âm nhạc bởi Charles Wolcott; lời bởi Ned Washington - Đề cử
  • THU ÂM— Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), C. O. Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
The Three Caballeros (1945)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Charles Wolcott, Edward Plumb, Paul J. Smith - Đề cử
  • THU ÂM— Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), C. O. Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
Cô bé Lọ Lem (1950)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Oliver Wallace, Paul J. Smith - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Bibbidi-Bobbidi-Boo," nhạc và lời bởi Mack David, Al Hoffman và Jerry Livingston - Đề cử
  • THU ÂM— Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), C. O. Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
Alice ở xứ sở thần tiên (1951)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Oliver Wallace - Đề cử
Người đẹp ngủ trong rừng (1959)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- George Bruns – Đề cử
The Sword in the Stone (1963)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT BỘ PHIM ÂN NHẠC CHUYỂN THỂ) -- George Bruns - Đề cử
The Jungle Book (1967)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "The Bare Necessities," nhạc và lời bởi Terry Gilkyson - Đề cử
Robin Hood (1973)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Love," âm nhạc của George Bruns; lời của Floyd Huddleston - Đề cử
The Rescuers (1977)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Someone's Waiting for You," âm nhạc bởi Sammy Fain; lời bởi Carol Connors và Ayn Robbins - Đề cử
Nàng tiên cá (1989)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Kiss the Girl," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Under the Sea," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - ĐOẠT GIẢI
Người đẹp và quái vật (1991)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Be Our Guest," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Beauty and the Beast," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Belle," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • HÌNH ẢNH XUẤT SẮC NHẤT—Don Hahn, Nhà sản xuất - Đề cử
  • ÂM THANH—Terry Porter, Mel Metcalfe, David J. Hudson, Doc Kane - Đề cử
Aladdin (1992)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Friend Like Me," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "A Whole New World," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Tim Rice - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC—Terry Porter, Mel Metcalfe, David J. Hudson, Doc Kane - Đề cử
  • BIÊN TẬP HIỆU ỨNG ÂM THANH—Mark Mangini - Đề cử
Vua sư tử (1994)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Hans Zimmer - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Can You Feel the Love Tonight," nhạc bởi Elton John; lời bởi Tim Rice - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Circle of Life," âm nhạc bởi Elton John; lời bởi Tim Rice - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Hakuna Matata," âm nhạc bởi Elton John; lời bởi Tim Rice - Đề cử
Pocahontas (1995)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH HOẶC HÀI KỊCH) -- Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi Stephen Schwartz; Nhạc giao hưởng bởi Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Colors of the Wind," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Stephen Schwartz - ĐOẠT GIẢI
The Hunchback of Notre Dame (1996)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH HOẶC HÀI KỊCH) -- Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi Stephen Schwartz; Nhạc giao hưởng bởi Alan Menken - Đề cử
Hercules (1997)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Go the Distance," Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi David Zippel - Đề cử
Mulan (1998)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH HOẶC HÀI KỊCH) -- âm nhạc bởi Matthew Wilder; Lyrics by David Zippel; Orchestral Score by Jerry Goldsmith - Nominated
Tarzan (1999)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "You'll Be In My Heart," nhạc và lời bởi Phil Collins - ĐOẠT GIẢI
The Emperor's New Groove (2000)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "My Funny Friend and Me," nhạc bởi Sting và David Hartley; lời bởi Sting - Đề cử
Lilo & Stitch (2002)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Chris Sanders - Đề cử
Treasure Planet (2002)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Ron Clements - Đề cử
Brother Bear (2003)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Aaron Blaise và Robert Walker - Đề cử
Bolt (2008)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Chris Williams và Byron Howard - Đề cử
Nàng công chúa và con ếch (The Princess and the Frog) (2009)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—John Musker và Ron Clements - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Almost There," nhạc và lời bởi Randy Newman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Down in New Orleans," nhạc và lời bởi Randy Newman - Đề cử
Nàng công chúa tóc mây (Tangled) (2010)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "I See the Light," Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi Glenn Slater - Đề cử
Wreck-It Ralph (2012)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Rich Moore - Đề cử

Encanto (2021)

  • HOẠT HÌNH XUẤT SẮC NHẤT - Đoạt giải

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách phim hoạt hình ngắn của Disney
  • Danh sách phim live-action được làm lại từ phim hoạt hình của Disney
  • Danh sách phim hoạt hình chiếu rạp của Disney
  • Danh sách phim dài của Pixar
  • Danh sách phim của Blue Sky Studios

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h Đây được gọi là các "phim bộ", với các bản phát hành bao gồm hai hay nhiều phim ngắn với các cảnh nối. Dù cho một số người cho rằng các phim bộ chỉ bao gồm sáu bộ phim ra mắt liên tiếp vào thập niên 1940 (số thứ tự từ 6-11 ở trên), thuật ngữ được sử dụng ở đây ám chỉ cả hai phim Fantasia và Fantasia 2000. Việc bao gồm cả The Many Adventures of Winnie the Pooh vào loại này là không đúng bởi nó bao gồm cả ba phim đã được ra mắt trước đó.
  2. ^ a b c d e f g h Những phim này bao gồm các cảnh hoặc phân cảnh người đóng.
  3. ^ Lady and the Tramp được sản xuất đồng thời ở cả tỉ lệ khung hình truyền thống Academy format và ở CinemaScope. Hai phiên bản này được phát hành đồng thời.
  4. ^ a b Hai phim này được quay theo quy trình Super Technirama với các cuộn phim nhựa 70 mm. Các bản sao được giảm xuống 35 mm tương thích với CinemaScope được ra mắt đồng thời với phiên bản 70 mm.
  5. ^ a b c Các bộ phim này đã được phát hành hoặc phát hành lại dưới định dạng IMAX cùng với bản phát hành tiêu chuẩn tại các rạp.
  6. ^ a b Các bộ phim này cũng được phát hành hoặc phát hành lại dưới định dạng Disney Digital 3-D ở một số rạp nhất định.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Walt Disney Animation Studios”. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ Writing credits for Snow White and the Seven Dwarfs (IMDB)
  4. ^ Barrier 1999, tr. 229.
  5. ^ Writing credits for Pinocchio (IMDB)
  6. ^ Writing credits for Dumbo (IMDB)
  7. ^ Obituary: Helen Aberson Mayer. www.independent.co.uk. ngày 12 tháng 4 năm 1999. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2009.
  8. ^ “The Mysterious ''Dumbo'' Roll-A-Book”. Michaelbarrier.com. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2010.
  9. ^ Writing credits for Bambi (IMDB)
  10. ^ Writing credits for Fun and Fancy Free (IMDB)
  11. ^ Writing credits for Melody Time (IMDB)
  12. ^ a b Writing credits for The Adventures of Ichabod and Mr. Toad (IMDB)
  13. ^ Writing credits for Cinderella (IMDB)
  14. ^ Writing credits for Alice in Wonderland (IMDB)
  15. ^ Writing credits for Peter Pan (IMDB)
  16. ^ Writing credits for Lady and the Tramp (IMDB)
  17. ^ “Lady and the Tramp History”. Disney Archives.
  18. ^ Writing credits for Sleeping Beauty (IMDB)
  19. ^ Writing credits for 101 Dalmatians (IMDB)
  20. ^ Writing credits for The Sword in the Stone (IMDB)
  21. ^ Writing credits for The Jungle Book (IMDB)
  22. ^ Writing credits for The Many Adventures of Winnie the Pooh (IMDB)
  23. ^ Writing credits for The Rescuers (IMDB)
  24. ^ Writing credits for The Fox and the Hound (IMDB)
  25. ^ Writing credits for The Black Cauldron (IMDB)
  26. ^ Writing credits for The Great Mouse Detective (IMDB)
  27. ^ Writing credits for Oliver & Company (IMDB)
  28. ^ Writing credits for The Little Mermaid (IMDB)
  29. ^ Writing credits for Beauty and the Beast (IMDB)
  30. ^ Writing credits for The Hunchback of Notre Dame (IMDB)
  31. ^ Writing credits for Tarzan (IMDB)
  32. ^ Writing credits for Meet the Robinsons (IMDB)
  33. ^ Writing credits for The Princess and the Frog (IMDB)
  34. ^ Writing credits for Tangled (IMDB)
  35. ^ http://www.mannythemovieguy.com/index.php?entry=entry090910-140611
  36. ^ Writing credits for Winnie the Pooh (IMDB)
  37. ^ Writing credits for Frozen (IMDB)
  38. ^ “NEWS – OWA: Walt Disney Animation's "Big Hero 6″”. itsonthegrid.com. The Wrap News, Inc. ngày 28 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2012.
  39. ^ Breznican, Anthony (ngày 29 tháng 6 năm 2012). “Disney Animation teams up with Marvel for 'Big Hero 6' -- BREAKING”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2012.
  40. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.
  41. ^ a b c d “Disney Sets Animation Slate To Infinity And Beyond”. Deadline. ngày 29 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
  42. ^ a b Connelly, Brendon (ngày 10 tháng 7 năm 2013). “Fresh Details Of New Disney Toons – Zootopia, Giants, Moana And More”. Bleeding Cool. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2013.
  43. ^ Kit, Borys (ngày 3 tháng 5 năm 2013). “Disney, 'Tangled' Director Plot New Animated Feature With Jason Bateman (Exclusive)”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang web chính thức



10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

PG-13 | 126 phút | Hành động, phiêu lưu, tưởng tượng | 126 min | Action, Adventure, Fantasy

Doctor Strange hợp tác với một cô gái tuổi teen bí ẩn từ những giấc mơ của anh ta, người có thể đi qua nhiều người, để chiến đấu với nhiều mối đe dọa, bao gồm các phiên bản vũ trụ khác của chính anh ta, đe dọa sẽ quét sạch hàng triệu người trên toàn vũ trụ. Họ tìm kiếm sự giúp đỡ từ Wanda The Scarlet Witch, Wong và những người khác.

Giám đốc: Sam Raimi | Sao: Benedict Cumberbatch, Elizabeth Olsen, Chiwetel Ejiofor, Benedict Wong| Stars: Benedict Cumberbatch, Elizabeth Olsen, Chiwetel Ejiofor, Benedict Wong

Votes:392,338 392,338

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 107 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 107 min | Animation, Adventure, Comedy

Ở Polynesia cổ đại, khi một lời nguyền khủng khiếp phát sinh bởi Demigod Maui đến đảo Moana, cô trả lời lời kêu gọi của đại dương để tìm kiếm Demigod để thiết lập mọi thứ đúng.

Giám đốc: Ron Clements, John Musker, Don Hall, Chris Williams | Các ngôi sao: Auli'i Cravalho, Dwayne Johnson, Rachel House, Temuera Morrison| Stars: Auli'i Cravalho, Dwayne Johnson, Rachel House, Temuera Morrison

Phiếu bầu: 332.850 | Gross: $ 248,76M 332,850 | Gross: $248.76M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 102 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 102 min | Animation, Adventure, Comedy

Khi Nữ hoàng Elsa mới đăng quang đã vô tình sử dụng sức mạnh của mình để biến mọi thứ thành băng để nguyền rủa nhà của mình vào mùa đông vô tận, chị gái Anna của cô đã hợp tác với một người đàn ông núi, tuần lộc vui tươi và một người tuyết để thay đổi tình trạng thời tiết.

Giám đốc: Chris Buck, Jennifer Lee | Các ngôi sao: Kristen Bell, Idina Menzel, Jonathan Groff, Josh Gad| Stars: Kristen Bell, Idina Menzel, Jonathan Groff, Josh Gad

Phiếu bầu: 621.489 | Gross: $ 400,74M 621,489 | Gross: $400.74M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 118 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, kịch | 118 min | Animation, Adventure, Drama

Sau vụ giết cha mình, một hoàng tử sư tử trẻ đã chạy trốn khỏi vương quốc của mình chỉ để tìm hiểu ý nghĩa thực sự của trách nhiệm và sự dũng cảm.

Giám đốc: Jon Favreau | Các ngôi sao: Donald Glover, Beyoncé, Seth Rogen, Chiwetel Ejiofor| Stars: Donald Glover, Beyoncé, Seth Rogen, Chiwetel Ejiofor

Phiếu bầu: 244.069 | Gross: $ 543,64M 244,069 | Gross: $543.64M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 100 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 100 min | Animation, Adventure, Comedy

Rapunzel tóc dài kỳ diệu đã dành cả cuộc đời của mình trong một tòa tháp, nhưng bây giờ một tên trộm chạy trốn đã vấp phải cô, cô sắp khám phá thế giới lần đầu tiên, và cô thực sự là ai.

Giám đốc: Nathan Greno, Byron Howard | Các ngôi sao: Mandy Moore, Zachary Levi, Donna Murphy, Ron Perlman| Stars: Mandy Moore, Zachary Levi, Donna Murphy, Ron Perlman

Phiếu bầu: 450.795 | Gross: 200,82 triệu đô la 450,795 | Gross: $200.82M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

G | 88 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 88 min | Animation, Adventure, Comedy

Một con rối sống, với sự giúp đỡ của một cricket là lương tâm của mình, phải chứng tỏ mình xứng đáng trở thành một cậu bé thực sự.

Giám đốc: Norman Ferguson, T. Hee, Wilfred Jackson, Jack Kinney, Hamilton Luske, Bill Roberts, Ben Sharpsteen | Các ngôi sao: Dickie Jones, Christian Rub, Mel Blanc, Billy Bletcher| Stars: Dickie Jones, Christian Rub, Mel Blanc, Billy Bletcher

Phiếu bầu: 147.072 | Gross: $ 84,25M 147,072 | Gross: $84.25M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 107 phút | Hoạt hình, hành động, phiêu lưu | 107 min | Animation, Action, Adventure

Trong một vương quốc được gọi là Kumandra, một trái đất được tưởng tượng lại bởi một nền văn minh cổ đại, một chiến binh tên Raya quyết tâm tìm con rồng cuối cùng.

Giám đốc: Don Hall, Carlos López Estrada, Paul Briggs, John Ripa | Các ngôi sao: Kelly Marie Tran, Awkwafina, Gemma Chan, Izaac Wang| Stars: Kelly Marie Tran, Awkwafina, Gemma Chan, Izaac Wang

Votes:149,723 149,723

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

G | 97 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 97 min | Animation, Adventure, Comedy

Một cô hầu bàn, tuyệt vọng để thực hiện ước mơ của mình với tư cách là một chủ nhà hàng, được đặt trên hành trình biến một hoàng tử ếch trở lại thành một con người, nhưng cô phải đối mặt với vấn đề tương tự sau khi cô hôn anh ta.

Giám đốc: Ron Clements, John Musker | Các ngôi sao: Anika Noni Rose, Keith David, Oprah Winfrey, Bruno Campos| Stars: Anika Noni Rose, Keith David, Oprah Winfrey, Bruno Campos

Phiếu bầu: 144.988 | Gross: $ 104,40M 144,988 | Gross: $104.40M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 103 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 103 min | Animation, Adventure, Comedy

Anna, Elsa, Kristoff, Olaf và Sven rời Arendelle để đi đến một khu rừng cổ xưa, bị ràng buộc mùa thu của một vùng đất mê hoặc. Họ bắt đầu tìm ra nguồn gốc của sức mạnh của Elsa để cứu vương quốc của họ.

Giám đốc: Chris Buck, Jennifer Lee | Các ngôi sao: Kristen Bell, Idina Menzel, Josh Gad, Jonathan Groff| Stars: Kristen Bell, Idina Menzel, Josh Gad, Jonathan Groff

Phiếu bầu: 171.181 | Gross: $ 477,37M 171,181 | Gross: $477.37M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 102 phút | Hoạt hình, hành động, phiêu lưu | 102 min | Animation, Action, Adventure

Một trái phiếu đặc biệt phát triển giữa robot bơm hơi có kích thước cộng Baymax và Prodigy Hiro Hamada, người cùng nhau hợp tác với một nhóm bạn để thành lập một nhóm các anh hùng công nghệ cao.

Giám đốc: Don Hall, Chris Williams | Các ngôi sao: Ryan Potter, Scott Adsit, Jamie Chung, T.J. Miller| Stars: Ryan Potter, Scott Adsit, Jamie Chung, T.J. Miller

Phiếu bầu: 459.174 | Gross: $ 222,53M 459,174 | Gross: $222.53M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 85 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 85 min | Animation, Adventure, Comedy

Một cô gái trẻ và không có cha mẹ nhận nuôi một 'con chó' từ bảng Anh, hoàn toàn không biết rằng đó là một thí nghiệm khoa học nguy hiểm đã được ẩn náu trên trái đất và hiện đang trốn tránh người tạo ra nó và những người coi đó là mối đe dọa.

Giám đốc: Dean DeBlois, Chris Sanders | Các ngôi sao: Daveigh Chase, Chris Sanders, Tia Carrere, David Ogden Stiers| Stars: Daveigh Chase, Chris Sanders, Tia Carrere, David Ogden Stiers

Phiếu bầu: 190.735 | Gross: $ 145,79M 190,735 | Gross: $145.79M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | tiền sản xuất | Pre-production

Tiana tiếp tục khám phá New Orleans trong một loạt âm nhạc.

Ngôi sao: Anika Noni Rose

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Được phê duyệt | 83 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, gia đình | 83 min | Animation, Adventure, Family

Bị đày vào khu rừng nguy hiểm bởi người mẹ kế độc ác của cô, một công chúa được giải cứu bởi bảy người khai thác lùn, những người làm thành một phần của gia đình họ.

Giám đốc: William Cottrell, David Hand, Wilfred Jackson, Larry Morey, Perce Pearce, Ben Sharpsteen | Các ngôi sao: Adriana Caselotti, Harry Stockwell, Lucille La Verne, Roy Atwell| Stars: Adriana Caselotti, Harry Stockwell, Lucille La Verne, Roy Atwell

Phiếu bầu: 199.421 | Gross: $ 184,93M 199,421 | Gross: $184.93M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Pg | 112 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 112 min | Animation, Adventure, Comedy

Sáu năm sau các sự kiện của "Wreck-it Ralph", Ralph và Vanellope, giờ là bạn bè, phát hiện ra một bộ định tuyến Wi-Fi trong arcade của họ, đưa họ vào một cuộc phiêu lưu mới.

Giám đốc: Phil Johnston, Rich Moore | Các ngôi sao: John C. Reilly, Sarah Silverman, Gal Gadot, Taraji P. Henson| Stars: John C. Reilly, Sarah Silverman, Gal Gadot, Taraji P. Henson

Phiếu bầu: 160,528 | Gross: $ 201,09M 160,528 | Gross: $201.09M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

G | 78 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 78 min | Animation, Adventure, Comedy

Với sự giúp đỡ của một tomcat nói chuyện suôn sẻ, một gia đình của những con mèo Paris sẽ được thừa hưởng một gia tài từ chủ nhân của họ, cố gắng trở về nhà sau khi một quản gia ghen tị bắt cóc họ và để họ ở trong nước.

Giám đốc: Wolfgang Reitherman | Các ngôi sao: Phil Harris, Eva Gabor, Sterling Holloway, Scatman Crothers| Stars: Phil Harris, Eva Gabor, Sterling Holloway, Scatman Crothers

Phiếu bầu: 104,543 | Gross: $ 37,68M 104,543 | Gross: $37.68M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

G | 78 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch | 78 min | Animation, Adventure, Comedy

Với sự giúp đỡ của một tomcat nói chuyện suôn sẻ, một gia đình của những con mèo Paris sẽ được thừa hưởng một gia tài từ chủ nhân của họ, cố gắng trở về nhà sau khi một quản gia ghen tị bắt cóc họ và để họ ở trong nước.

Giám đốc: Wolfgang Reitherman | Các ngôi sao: Phil Harris, Eva Gabor, Sterling Holloway, Scatman Crothers| Stars: Bill Farmer, Jason Marsden, Jim Cummings, Kellie Martin

Phiếu bầu: 104,543 | Gross: $ 37,68M 55,047 | Gross: $35.35M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Khi Max thực hiện một lời hứa vô lý với một cô gái, anh ta phải lòng, cơ hội của anh ta để hoàn thành điều đó có vẻ vô vọng khi anh ta bị kéo vào một chuyến đi xuyên quốc gia với người cha đáng xấu hổ, Goofy. | 75 min | Animation, Adventure, Family

Giám đốc: Kevin Lima | STARS: Bill Farmer, Jason Marsden, Jim Cummings, Kellie Martin

Phiếu bầu: 55.047 | Gross: $ 35,35M| Stars: Mary Costa, Bill Shirley, Eleanor Audley, Verna Felton

G | 75 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, gia đình 149,197 | Gross: $51.60M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Sau khi bị gia đình hoàng gia hợm hĩnh, một nàng tiên độc ác đặt một lời nguyền lên một công chúa mà chỉ có một hoàng tử có thể phá vỡ, cùng với sự giúp đỡ của ba nàng tiên tốt. | 77 min | Animation, Adventure, Family

Giám đốc: Les Clark, Clyde Geronimi, Eric Larson, Wolfgang Reitherman, Hamilton Luske | Các ngôi sao: Mary Costa, Bill Shirley, Eleanor Audley, Verna Felton

Phiếu bầu: 149.197 | Gross: $ 51,60M| Stars: Bobby Driscoll, Kathryn Beaumont, Hans Conried, Bill Thompson

G | 77 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, gia đình 140,267 | Gross: $87.40M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Wendy và các anh em của cô được đưa vào thế giới kỳ diệu của Neverland với người anh hùng của những câu chuyện của họ, Peter Pan. | 95 min | Animation, Adventure, Comedy

Giám đốc: Clyde Geronimi, Wilfred Jackson, Hamilton Luske, Jack Kinney | Các ngôi sao: Bobby Driscoll, Kathryn Beaumont, Hans Conried, Bill Thompson

Phiếu bầu: 140.267 | Gross: $ 87,40M| Stars: Daniel Hansen, Wesley Singerman, Angela Bassett, Jordan Fry

G | 95 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch 100,659 | Gross: $97.82M

10 phim hàng đầu của Disney imdb năm 2022

Lewis là một nhà phát minh xuất sắc, gặp gỡ người lạ bí ẩn tên là Wilbur Robinson, đánh Lewis trong một cỗ máy thời gian và họ cùng nhau hợp tác để theo dõi Bowler Hat Guy trong trận đấu kết thúc với một số phận bất ngờ. | 81 min | Animation, Adventure, Comedy

Giám đốc: Stephen J. Anderson | Các ngôi sao: Daniel Hansen, Singerman Wesley, Angela Bassett, Jordan Fry

Phiếu bầu: 100.659 | Gross: $ 97,82M| Stars: Zach Braff, Joan Cusack, Garry Marshall, Don Knotts

G | 81 phút | Hoạt hình, phiêu lưu, hài kịch 93,272 | Gross: $135.39M

Sau khi hủy hoại danh tiếng của mình với thị trấn, một con gà can đảm phải đến giải cứu đồng bào của mình khi người ngoài hành tinh bắt đầu một cuộc xâm lược. | Next »

Phim Disney nào có xếp hạng IMDB cao nhất?

1/10 Vua sư tử (8,5) Không có gì đáng ngạc nhiên khi Vua sư tử là bộ phim hoạt hình Disney cấp cao nhất trên IMDB.Được người hâm mộ và các nhà phê bình yêu thích, Lion King tự hào có một câu chuyện tuyệt vời với đầy đủ các nhân vật đáng yêu, những bài hát tuyệt vời và một trong những khoảnh khắc đau lòng nhất trong lịch sử Disney.The Lion King (8.5) It isn't all that surprising that The Lion King is the highest-ranking Disney animated movie on IMDb. Adored by fans and critics alike, The Lion King boasts an excellent story full of lovable characters, wonderful songs, and one of the most heartbreaking moments in Disney history.

Bộ phim Disney số 1 là gì?

Tất cả các thời gian trên toàn thế giới cho các bộ phim Walt Disney.

Có bộ phim nào có 10 trên IMDB không?

1) 'Sự cứu chuộc Shawshank' (1994)The Shawshank Redemption' (1994)

Những bộ phim nào có 10 xếp hạng IMDB?

IMDB "Top 250" (được sắp xếp theo xếp hạng IMDB giảm dần)..
Sự cứu chuộc Shawshank (1994) R |142 phút |Kịch.....
Bố già (1972) r |175 phút |Bộ phim tội phạm.....
The Dark Knight (2008) ....
Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự trở lại của Vua (2003) ....
Danh sách của Schindler (1993) ....
Bố già Phần II (1974) ....
12 người đàn ông tức giận (1957) ....
Jai Bhim (2021).