1m3 bê tông mác 200 bao nhiêu tiền?

Để giúp quý khách hàng có thể có cái nhìn tổng quan nhất về bê tông tươi giá bao nhiêu trong thời gian vừa qua thì bên dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Tây Hồ.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN TÂY HỒMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐSai số (cm)VTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ730.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3720.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Long Biên

Trong nội dung bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng về bảng báo giá bê tông tươi tại quận Long Biên. Chúng tôi mong rằng qua bài viết sẽ giúp cho khách hàng có cái nhìn tồng quan nhất về sản phẩm và cũng như lựa chọn được đơn vị cung cấp sản phẩm bê tông tươi chính hãng với giá cả hợp lý nhất

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN LONG BIÊNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3640.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Chương Mỹ

ếu quý khách đang muốn tìm hiểu về bảng báo giá bê tông tươi tại huyện Chương Mỹ thì hãy theo dõi nội dung ở dưới đây. Chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá bê tông chính xác nhất hiện nay.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN CHƯƠNG MỸMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ730.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3760.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3870.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Ba Vì

Nếu quý khách đang muốn tìm hiểu về bảng báo giá bê tông tươi tại huyện Ba Vì thì hãy theo dõi nội dung ở dưới đây. Chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá bê tông chính xác nhất hiện nay.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN BA VÌMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3610.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3820.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ970.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Hoài Đức – Hà Nội

Hiện nay nhu cầu về tham khảo bảng báo giá bê tông tươi tại Hoài Đức đang tăng nhanh chóng. Nguyên do là hiện nay, trên địa bàn huyện Hoài Đức đã và đang hình thành một số khu đô thị cao cấp như: khu đô thị Bắc An Khánh, khu đô thị Nam An Khánh, Khu đô thị Vinhomes Thăng Long, khu đô thị Hinode Royal Park, khu đô thị An Khánh – An Thượng, khu đô thị Hinode Royal Park…Hoài Đức hiện đang phát triển các cơ sở hạ tầng một cách cực kì nhanh chóng. Do đó dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng giá bê tông tại địa bàn huyện Hoài Đức – Hà Nội.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN HOÀI ĐỨCMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ790.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3720.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3790.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3830.000đ870.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3860.000đ920.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ960.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3960.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Đông Anh

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Đông Anh – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ĐÔNG ANHMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Phúc Thọ

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Phúc Thọ – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN PHÚC THỌMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Đan Phượng

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Đan Phượng – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ĐAN PHƯỢNGMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Gia Lâm

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Gia Lâm – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN GIA LÂMMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Mê Linh

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Mê Linh – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN MÊ LINHMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Mỹ Đức

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Mỹ Đức – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN MỸ ĐỨCMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Phú Xuyên

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Phú Xuyên – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN PHÚ XUYÊNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Quốc Oai

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Quốc Oai – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN Quốc OaiMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Sóc Sơn

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Sóc Sơn – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN SÓC SƠNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thạch Thất

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thạch Thất – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THẠCH THẤTMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thanh Oai

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thanh Oai – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THANH OAIMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thường Tín

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thường Tín – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THƯỜNG TÍNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Ứng Hòa

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Ứng Hòa – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ỨNG HÒAMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thanh Trì

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thanh Trì – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THANH TRÌMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Thị Xã Sơn Tây

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại Thị Xã Sơn Tây – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI THỊ XÃ SƠN TÂYMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Xem thêm:

  • Bảng báo giá bê tông tươi Mác 250 tại Hà Nội mới nhất 2022

Bảng báo giá tại TPHCM

Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 150 R28 = 1.000.000 đồng/khối. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 200 R28 = 1.050.000 đồng/khối. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 250 R28 = 1.100.000 đồng/khối. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 300 R28 = 1.160.000 đồng/khối.

Ngoài ra đơn vị chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ về bê tông tại nhiều Quận Huyện khác trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh cung như là rải rộng khắp toàn quốc. Quý khách hàng có thể tham khảo thêm bảng giá bê tông tươi TPHCM theo mác bê tông của chúng tôi

Mác bê tôngCát ThườngCát Vàng🔰️Bê tông tươi M200🟢 730.000đ/m3🟢 800.000đ/m3🔰️Bê tông tươi M250🟢 700.000đ/m3🟢 740.000đ/m3🔰️Bê tông tươi M300🟢 810.000đ/m3🟢 850.000đ/m3🔰️Bê tông tươi M350🟢 840.000đ/m3🟢 910.000đ/m3

Bảng báo giá tại Đồng Nai

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi Đồng Nai  “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI THỊ XÃ SƠN TÂYMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3630.000đ720.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3610.000đ720.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3730.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ830.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3830.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ930.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3900.000đ1.000.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Bình Dương

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi Bình Dương “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Tham khảo bảng báo giá chi tiết ngay dưới đây

BẢNG BÁO GIÁ TẠI THỊ XÃ SƠN TÂYMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3610.000đ680.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3690.000đ710.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3770.000đ770.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3790.000đ800.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ810.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3890.000đ860.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3900.000đ900.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3980.000đ1.000.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Vũng Tàu

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi Vũng Tàu. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI THỊ XÃ SƠN TÂYMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ720.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3855.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3860.000đ910.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bê tông tươi là gì?

Bê tông tươi là bê tông đã được trộn sẵn tại các trạm trộn hay còn gọi là bê tông thương phẩm. Thành phần không khác nhiều so với các sản phẩm bê tông thông thường. Nó cũng được tạo ra từ hỗn hợp cát, nước, xi măng và phụ gia được trộn theo một tỷ lệ nhất định để có sản phẩm bê tông có đặc tính cường độ khác nhau.

Ưu điểm bê tông tươi thương phẩm:

–   Giá cả cạnh tranh hợp lý, tiết kiệm chi phí.

–   Tiết kiệm thời gian thi công, vận chuyển sản phẩm.

–   Tiết kiệm chi phí thuê nhân công và chi phí vận chuyển.

–   Giảm diện tích tập kết vật liệu thi công.

–   Mang đến cho môi trường thi công công tình không bụi bẩn, sạch sẽ, gọn gàng.

–   Phù hợp cho những công trình có diện tích nhỏ hẹp.

–   Giảm tiếng ồn, đặc biệt là khi trời đổ mưa.

Nhược điểm của bê tông tươi thương phẩm:

 Khó kiểm soát chất lượng khi không tìm đúng đơn vị cấp hàng uy tín vì vậy hãy đến Trambetongtuoi.com chúng tôi để lựa chọn bê tông chất lượng tốt nhất uy tín nhất.

   Giảm giá bê tông tươi xuống bằng cách sử dụng những loại bê tông kém chất lượng, không đạt chuẩn mác.

   Với những công trình có diện tích quá bé thì chi phí sử dụng bê tông tươi lại cao hơn vì phải tốn chi phí để mua một ca bơm để dẫn bê tông lên đến công trình chứ xe bê tông không trực tiếp vào tận công trình để đổ được.

–   Một hình thức gian lận khác đó là chủ thầu hoặc tài xế xe chở bê tông bắt tay với nhân viên trạm trộn bê tông để hạ mác, giảm chất lượng bê tông, bằng cách này họ sẽ bỏ túi từ 110.000 – 320.000 đồng/m3.

Quy trình sản xuất bê tông tươi

Để tạo ra được những sản phẩm bê tông tươi có chất lượng tốt, cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu sản xuất đều phải được được thực hiện kỹ lưỡng từ khâu chọn nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và cuối cùng là nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:

–  Bước 1: Lựa chọn thật kỹ nguyên liệu, phụ gia bê tông trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất nào ảnh hưởng tới chất lượng của bê tông

–  Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông mà nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu một cách khác nhau.

–  Bước 3:Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ quy chuẩn vào máy trộn và trộn đều

–  Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp bê tông có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì được phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.

Khái niệm máy bơm bê tông

Xe bơm bê tông được trang bị hệ thống bơm bê tông là một loại máy không thể thiếu trong ngành thi công xây dựng hiện nay. Thay vào việc trộn bê tông tay vừa tốn thời gian, tiền bạc mà chất lượng bê tông lại không được đảm bảo, thì máy móc sẽ là một sự thay thế phù hợp. Hơn cả nữa, việc trộn và bơm bê tông sẽ cùng được diễn ra trên dòng máy cơ động này.

Báo giá phụ gia bê tông tươi tại hà nội.

  • Phụ gia đông kết nhanh R-7: 65.000 đ/m³
  • Phụ gia đông kết nhanh R-4: 130.000 đ/m³
  • Phụ gia đông kết nhanh R-3: 140.000 đ/m³
  • Phụ gia chống thấm B-8: 70.000 đ/m³
  • Phụ gia chống thấm B-6: 80.000 đ/m³.

Giá bê tông tươi và bê tông tự trộn

So sánh chi phí khi đổ bê tông tươi với bê tông trộn tay là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, xi măng pc40, đá 1×2 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?

Đơn vị bê tông tươi cho 1m3 là áp dụng cho thành phố Hồ Chí Minh cón khác khu vực khác giá bê tông sẽ thay đổi tùy theo khối lượng và quãng đường

Bảng giá bê tông tươi TPHCM

STTCường độ mác bê tôngĐơn giá (đ/m3)1Bê tông tươi mác 1501.020.0002Bê tông tươi mác 2001.040.0003Bê tông tươi mác 2501.080.0004Bê tông tươi mác 3001.140.000

Giá bê tông tươi trộn tay sẽ giao động trong khoảng từ 1.000.000đ/1 1m3 – 1.040.000đ/ 1m3.

Từ kết quả trên ta thấy rằng chi phí đổ bê tông tự trộng sẽ rẻ hơn giá bê tông tươi. Tuy nhiên mức độ không hề cao,  đổ bê tông tươi sẽ tiết kiệm về nhân công và thời gian hơn.

Năng lực về trạm trộn

Với quy mô hàng ngàn trạm trộn được phủ khắp cả nước nói chung và hàng trăm trặm trộn bê tông tươi Hà Nội nói riêng. Chúng tôi tự tin về khả năng sản xuất và bán bê tông tươi thương phẩm. Sau đây chúng tôi xin nêu qua 1 số trạm trộn tiêu biểu ở Khu vực Hà Nội để Quý khách có thể tham khảo qua:

1m3 bê tông mác 200 bao nhiêu tiền?
Báo giá bê tông tại Hà Nội

Trạm trộn bê tông số 01: Đường Bạch Đằng Hai Bà Trưng Hà Nội.

Trạm trộn Bê tông số 02: Trạm An Khánh ( An Khánh – Hoài Đức – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 03: Trạm Xuân Mai (Xuân Mai – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 04: Trạm Sơn Tây (Sơn Tây – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 05: Trạm Vĩnh Tuy (Ngay gần cầu Vĩnh Tuy – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 06: Trạm Gia Lâm (Khu Đô thị Sài Đồng – Gia Lâm – Hà Nội)

Trạm trộn bê tông số 07: cầu Nhật Tân, Phú Thượng, Hà Nội.

Trạm trộn bê tông 08: cầu Thanh Trì, Lĩnh Nam, Hà Nội.

Trạm trộn bê tông số 09:  Km số 8 Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội.

Báo giá dịch vụ ép cọc bê tông dự ứng lực tại Hà Nội mới nhất 2022

Ngoài việc cung cấp dịch vụ bơm bê tông trên địa bàn thành phố Hà Nội ra thì đơn vị chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thi công ép cọc bê tông với chất lượng cao, uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá dịch vụ thi công ép cọc bê tông được chúng tôi cập nhật đến thời điểm hiện tại. Kính mời quý khách hàng theo dõi

Cọc bê tông dự ứng lựcMác cọc bê tôngChiều dài cọc/m Báo giá/md Cọc bê tông dự ứng lực- D300#600-8006,7,8,9,10,11,12 200.000 – 210.000Cọc bê tông dự ứng lực – D350#600-8006,7,8,9,10,11,12260.000 – 270.000Cọc bê tông dự ứng lực – D400#600-8006,7,8,9,10,11,12330.000 – 350.000Cọc bê tông dự ứng lực – D500#600-8006,7,8,9,10,11,12430.000 – 460.000Cọc bê tông dự ứng lực – D600#600-8006,7,8,9,10,11,12540.000 – 560.000
1m3 bê tông mác 200 bao nhiêu tiền?
Trạm bê tông tươi sở hữu đội ngữ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm và chuyên nghiệp.

Các cam kết về sản phẩm bê tông tươi Hà Nội tại Trambetongtuoi.com:

Trong nội dung ở trên chúng tôi đã đưa ra bảng báo giá bê tông tươi tại Hà Nội và các quận huyện trong địa bàn, từ đó sẽ một phần nào giúp quý khách có cái nhìn tổng quan nhất về đơn giá bê tông tươi và sau đây là những lý do mà quý khách nên lựa chọn trạm bê tông tươi thay vì những đơn vị khác.