Anh văn lớp 6 unit 12 a closer look 1 năm 2024

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0102222393

Ngày cấp: 26/04/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư TP. Hà Nội

Giấy phép thiết lập mạng Xã hội Số 405/GP - BTTTT

Do Bộ Thông tin và Truyền thông Cấp ngày 21/08/2017

Anh văn lớp 6 unit 12 a closer look 1 năm 2024

Liên Hệ

  • Tòa nhà VP HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
  • Bộ phận kinh doanh: 0243 512 2636
  • Hỗ trợ Sách Mềm: 0243 512 2222 - 0888 969 599
  • [email protected]

Copyright 2020 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội. All Rights Reserved

Dr Adams: It's Shifa, a doctor robot. It's the smartest robot. It can help sich people and do many things like humans.

Anh văn lớp 6 unit 12 a closer look 1 năm 2024

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tại triển lãm người máy quốc tế

Nick: Tiến sĩ Adams! Chú có thể cho chúng cháu biết về các robot trong buổi trình diễn được không?

Tiến sĩ Adams: Chắc chắn rồi. Đây là H8, một robot gia đình. Nó có thể rửa bát, ủi quần áo, cất đồ chơi ...

Nick: Nó trông rất hữu ích!

Tiến sĩ Adams: Đúng vậy, nó thậm chí có thể nấu ăn.

Phong: Nhìn kìa! Đó là robot lớn nhất trong buổi trình diễn.

Tiến sĩ Adams: Đúng rồi, đó là WB2, một robot công nhân, nó là robot mạnh nhất và nhanh hơn ở đây.

Nick: Nó có thể làm gì?

Tiến sĩ Adams: Nó có thể di chuyển những thứ nặng hoặc sửa chữa máy móc bị hỏng.

Nick: Và đây là gì?

Tiến sĩ Adams: Đó là Sifa, một robot bác sĩ. Đó là robot thông minh nhất. Nó có thể giúp đỡ mọi người và làm nhiều việc giống như con người.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Read the conversation and tick (✓ ) T (True) or F (False).

(Đọc bài hội thoại và đánh dấu (✓ ) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T

F

1. H8 is a very useful robot. (H8 là một robot rất hữu ích.)

2. WB2 can't repair broken machines. (WB2 không thể sửa chữa máy bị hỏng.)

3. Shifa is a doctor robot. (Shifa là một robot bác sĩ.)

4. H8 is the fastest in the robot show. (H8 nhanh nhất trong triển lãm robot.)

5. Shifa is very smart. (Shifa rất thông minh.)

Lời giải chi tiết:

1. T 2. F 3. T 4. F 5. T

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Complete the following sentences, using the adjectives in the box.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong hộp.)

fast smart useful heavy strong

1. My dad bought me a very ________ home robot last week. It helps me to do many household chores.

2. This is a very ________ car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

3. He's very ________. He can move a big car!

4. They're making a very ________ robot. It can understand 30 languages.

5. The table is too ________ for me to move on my own.

Phương pháp giải:

- fast: nhanh

- smart: thông minh

- useful: có ích

- heavy: nặng

- strong: mạnh

Lời giải chi tiết:

1. useful 2. fast 3. strong 4. smart 5. heavy

1. My dad bought me a very useful home robot last week. It helps me to do many household chores.

(Bố tôi đã mua cho tôi một con rô bốt rất hữu ích vào tuần trước. Nó giúp tôi làm nhiều việc nhà.)

2. This is a very fast car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

(Đây là một chiếc xe rất nhanh. Nó có thể di chuyển với tốc độ 300 km một giờ.)

3. He's very strong. He can move a big car!

(Anh ấy rất khỏe. Anh ấy có thể di chuyển một chiếc ô tô to!)

4. They're making a very smart robot. It can understand 30 languages.

(Họ đang làm một người máy rất thông minh. Nó có thể hiểu 30 ngôn ngữ.)

5. The table is too heavy for me to move on my own.

(Bàn quá nặng để tôi có thể tự di chuyển.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Match the following activities with the pictures.

(Nối các hoạt động sau với các hình ảnh.)

  1. iron clothes
  1. make meals
  1. move heavy things
  1. do the dishes
  1. repair a broken machine
  1. put toys away

Anh văn lớp 6 unit 12 a closer look 1 năm 2024

Phương pháp giải:

- iron clothes: ủi đồ

- make meals: nấu các bữa ăn

- move heavy things: di chuyển đồ vật nặng

- do the dishes: rửa chén / bát

- repair a broken machine: sửa chữa máy móc hỏng

- put toys away: cất đồ chơi

Lời giải chi tiết:

1. b 2. c 3. e 4. d 5. f 6. a

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. GAME: Miming

(Trò chơi: Diễn tả không nói)

Work in groups. A student mimes one of the activities in 4 and the others try to guess. Then swap

(Làm việc nhóm. Một học sinh bắt chước một trong các hoạt động trong 4 hoạt động và những học sinh khác cố gắng đoán. Sau đó hoán đổi.)