Arbitrariness là gì

arbitrary trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: độc đoán, chuyên quyền, tuỳ ý (tổng các phép tịnh tiến 14). chứa ít nhất 201 câu. Trong số các hình khác: A wise husband will not make arbitrary decisions. ↔ Một người chồng khôn khéo thì không quyết định một cách độc đoán. .

arbitrary noun adjective

(usually of a decision) Based on individual discretion or judgment; not based on any objective distinction, perhaps even made at random. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm arbitrary

"arbitrary" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • độc đoán adjective

    A wise husband will not make arbitrary decisions.

    Một người chồng khôn khéo thì không quyết định một cách độc đoán.

    GlosbeMT_RnD

  • chuyên quyền adjective

    GlosbeMT_RnD

  • tuỳ ý

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • được tuỳ ý quyết định
    • bất kỳ
    • hay thay đổi
    • không bị bó buộc
    • nhiệm ý
    • thất thường
    • tùy tiện
    • tùy ý
    • tự ý
    • võ đoán
    • không chắc đúng

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " arbitrary " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Arbitrariness là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "arbitrary" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • arbitrary statement

    câu lệnh nhiệm ý

  • arbitrary unit

    đơn vị nhiệm ý

  • arbitrary distribution

    phân bố nhiệm ý

  • arbitrary sequence

    trình tự/chuỗi nhiệm ý

  • arbitrariness

    sự tuỳ ý · sự tự ý · tính chuyên quyền · tính độc đoán · tùy tiện

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "arbitrary" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Custom targeting allows publishers to pass arbitrary identifiers in display, mobile, video, and games ad requests.

Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.

support.google

Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . .

Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...

jw2019

Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition."

Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)."

WikiMatrix

RTCDataChannel allows bidirectional communication of arbitrary data between peers.

RTCDataChannel cho phép trình duyệt chia sẻ dữ liệu peer-to-peer.

WikiMatrix

If we had thought that the rules of the sports we care about are merely arbitrary, rather than designed to call forth the virtues and the excellences that we think are worthy of admiring, we wouldn't care about the outcome of the game.

Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu.

QED

However, Calvin too considered God’s choice to be arbitrary, even incomprehensible.

Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài.

jw2019

And we're very good at this sort of thing because our ability to stereotype people is not some sort of arbitrary quirk of the mind, but rather it's a specific instance of a more general process, which is that we have experience with things and people in the world that fall into categories, and we can use our experience to make generalizations about novel instances of these categories.

Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó.

ted2019

A small percentage of websites do not allow arbitrary URL parameters and serve an error page when auto-tagging is turned on.

Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ.

support.google

Typically an n-bit CRC applied to a data block of arbitrary length will detect any single error burst not longer than n bits and the fraction of all longer error bursts that it will detect is (1 − 2−n).

Điển hình, một mã CRC n bit, được áp dụng cho một đoạn dữ liệu có độ dài tùy ý, sẽ phát hiện được bất kỳ lỗi tín hiệu đơn nào có độ dài không quá n bit (nói cách khác, bất kỳ sự biến đổi đơn lẻ nào có chiều dài không quá n bit của dữ liệu), và sẽ phát hiện một phần 1-2-n của tất cả các lỗi tín hiệu có độ dài dài hơn thế.

WikiMatrix

So the point about this little abstract example is that while preferences for specific physical features can be arbitrary for the individual, if those features are heritable and they are associated with a reproductive advantage, over time, they become universal for the group.

Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.

ted2019

The article criticizes the communist government for its history of arbitrary and brutal imprisonment of dissenting voices from the 1960s to the present.

Bài viết phê phán chính quyền cộng sản về chuỗi lịch sử từ thập niên 1960 đến nay của chính sách tùy tiện bỏ tù và đầy đọa các tiếng nói bất đồng.

hrw.org

Although the difference between more than one sequel and a series is somewhat arbitrary, it is clear that some media franchises have enough sequels to become a series, whether originally planned as such or not.

Mặc dù sự khác biệt giữa việc "có nhiều hơn một hậu truyện" và "một series" không có quy định cụ thể nào, nhưng rõ ràng một số thương hiệu truyền thông sẽ luôn có đủ số hậu truyện để tạo nên một series, dù cho việc này có được lên kế hoạch từ đầu hay không.

WikiMatrix

The sons of Osama Bin Laden have criticised the US authorities for carrying out his " arbitrary killing " .

Con trai Osama bin Laden đã chỉ trích các nhà chức trách Hoa Kỳ vì đã tiến hành " vụ giết người tuỳ tiện " này .

EVBNews

In contrast, custom events are events that you create to represent any arbitrary action that you want to track.

Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi.

support.google

In order to produce and enforce the law, that protects us from the arbitrary rule of the powerful.

Để sáng tạo và củng cố luật pháp, thứ luật pháp bảo vệ chúng ta tránh khỏi những quy định độc đoán của những con người quyền lực.

QED

Because we must remand to the agency to re-examine its Deer Model, we need not decide whether the use of the VolStrata data was arbitrary and capricious.

Bởi vì chúng ta phải trả vụ việc cho cơ quan kiểm tra lại hươu mẫu, chúng ta không cần phải quyết định xem việc sử dụng dữ liệu VolStrata là tùy tiện và bất nhất.

WikiMatrix

Just choose an arbitrary location slightly.

Cứ lựa 1 vị trí tùy ý nhé.

QED

Montagnards are subjected to constant surveillance and other forms of intimidation, arbitrary arrest, and mistreatment in security force custody.

Những người Thượng bị theo dõi liên tục và chịu nhiều hình thức đe dọa, bắt giữ tùy tiện và ngược đãi khi bị lực lượng an ninh giam giữ.

hrw.org

It doesn't take lots of technology or biological evolution to be able to do arbitrary computation; just something that happens, naturally, all over the place.

Không cần đền nhiều công nghệ hay sự tiến hóa sinh học để có thể thực hiện các phép tính bất kỳ, chỉ đơn giản là một thứ gì đó diễn ra một cách tự nhiên khắp mọi nơi.

QED

So I just call it the self-imposed, self-destructive arbitrary deadline about resolving an inevitable problem.

Do vậy tôi gọi nó là thời hạn tự định tự phá bỏ để giải quyết một vấn đề không thể tránh khỏi.

ted2019

The legal system could be inconsistent, and, at times, arbitrary, because the emperor ruled by decree and had final say on all judicial outcomes.

Hệ thống pháp luật có thể mâu thuẫn, và khá nhiều khi tỏ ra độc đoán, bởi vì Hoàng đế cai trị bằng nghị định và là người đưa ra phán quyết cuối cùng đối với mọi vấn đề luật pháp.

WikiMatrix

Twenty-one is, like, such an arbitrary age, because it's, like you can go to war and die, but you can't have a little drink now?

21 tuổi là có thể làm mọi thứ, bởi vì, như là... Cậu có thể ra chiến trận và chết, nhưng cậu không thể uống một ít sao?

OpenSubtitles2018.v3

The advent of tensor calculus in dynamics goes back to Lagrange, who originated the general treatment of a dynamical system, and to Riemann, who was the first to think about geometry in an arbitrary number of dimensions.

Sự ra đời của tính toán tensor đánh dấu sự trở lại của Lagrange, người mở đầu cho hệ thống động lực, và cả Riemann, người đầu tiên nghĩ về hình học trong một số thứ tự tùy ý.

WikiMatrix

“Giving reasons helps teenagers to trust you because they see that your decisions are not arbitrary or capricious but reasonable,” says Barry, who raised four children.

Anh Barry, một người cha nuôi dạy bốn con, nói: “Việc giải thích lý do sẽ giúp con cái tin tưởng anh chị vì chúng thấy các quyết định của anh chị không độc đoán hay tùy hứng, nhưng là điều hợp lý”.

jw2019

In theater it refers to naturalism, while in literary parlance it is a narrative technique in which a seemingly arbitrary sequence of events in a character's life is presented, often lacking plot development, conflict and exposition, and often having an open ending.

Trong nhà hát, nó đề cập đến chủ nghĩa tự nhiên , trong khi theo cách nói văn học, nó là một kỹ thuật kể chuyện trong đó một chuỗi các sự kiện dường như tùy tiện trong cuộc sống của một nhân vật được trình bày, thường thiếu phát triển cốt truyện, xung đột và phơi bày, và thường có một kết thúc mở.