Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu

Nội dung : Định dạng dữ liệu, sử dụng chức năng Sort, Filter, FreezePane, các hàm ngày tháng, MIN, MAX ,AVG ,SUM , COUNT…

Nhập liệu bảng tính trên, dữ liệu Họ tên tự thêm vào

2. Định dạng Lương là VNĐ, có dấu phân cách hàng nghìn.

3. Thêm vào cột Phòng Ban kế cột Lương, điền dữ liệu cho cột Phòng Ban  dựa vào 2 ký tự đầu MÃ NV và mô tả : nếu là NS ghi là Nhân sự, nếu là KT ghi là Kế toán, nếu là IT ghi là Kỹ thuật, còn lại ghi Kinh Doanh.

4. Thêm vào cột Tuổi kế cột Ngày sinh, điền dữ liệu cho cột Tuổi = Year(Today())-Year(Ngaysinh).

5. Thêm vào cột Số tiền chịu thuế. Tính Số tiền chịu thuế = LƯƠNG – ô dữ liệu mức tối thiểu.

6. Thêm vào cột Mức giảm trừ. Điền dữ liệu cho cột này như sau :những nhân viên không có con thì mức giảm trừ  bằng 0. Những nhân viên có số con từ 1 trở lên thì mức giảm trừ = số con * 4.000.000

7. Thêm vào cột Thuế phải nộp. Nếu số tiền chịu thuế > Mức giảm trừ thì mới tính thuế. Thuế phải nộp = (Số tiền chịu thuế - Mức giảm trừ)*10%.

8. Thêm vào dòng cuối bảng tính,  tính tổng cộng cho cột LƯƠNG, THUẾ, trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất cho cột TUỔI, LƯƠNG.

9. Sắp xếp bảng tính theo Phòng ban tăng dần, lương giảm dần.

10. Lọc ra  những nhân viên có năm sinh 1975

11. Lọc ra những nhân viên có số con bằng 3

12. Lọc ra những nhân viên ở phòng nhân sự có mức lương lớn hơn 10 triệu.

13. Thống kê có bao nhiêu nhân viên nữ, nhân viên nam

14. Tính tổng lương theo mỗi phòng ban

15. Thống kê mỗi phòng ban có bao nhiêu nhân viên.

16. Thực hiện chức năng FreezePane cố định cột họ tên để xem dữ liệu các cột còn lại.

Nội dung: Sử dụng hàm IF và các hàm thao tác trên chuỗi, kết hợp với các hàm luận lý (AND, OR, MIN)

1. Thêm vào cột Khu vực dự thi kế cột ƯU TIÊN. Khu vực dự thi dựa vào 3 ký tự đầu của Số BD

2. Điền dữ liệu cho cột điểm ƯU TIÊN như sau: nếu thí sinh ở KV1 hoặc KV2 và không có điểm thi nào bằng 0 thì được cộng 0.5. Nếu thí sinh ở KV3 và không có điểm thi nào bằng 0 thì cộng 1. Các trường hợp khác không cộng điểm.

3. Tổng điểm = TOÁN + LÝ + HÓA + ƯU TIÊN

4. Thêm vào cột KHỐI THI sau cột KHU VỰC. Điền dữ liệu cho KHỐI THI dựa vào ký tự thứ 4 của SỐ BD. 

5. Điền dữ liệu cho cột KẾT QUẢ: biết điểm chuẩn khối A là 15, khối B là 13 và khối C là 12.

Nội dung: sử dụng các hàm thao tác trên chuỗi, IF, MID, MOD và các loại địa chỉ.

Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu

1. Loại xe: dựa vào 3 ký tự cuối của MÃ THUÊ với mô tả sau: nếu là MAX là máy xúc, nếu là NAH là xe nâng hàng, nếu là TNH là xe tải nhẹ, còn lại là xe tải nặng.

2. Khách hàng: là ký tự đầu của MÃ THUÊ nối với chuỗi loại xe. Ví dụ MÃ THUÊ là Minh-MAX thì KHÁCH HÀNG sẽ là M_Máy xúc.

3. Số ngày thuê được tính từ phần dư của tổng số ngày thuê chia cho 7. ( MOD(ngaytra-ngaythue,7))

4. Số tuần thuê được tính từ phần nguyên của tống số ngày thuê/7 (hàm INT)

5. ĐƠN GIÁ THUÊ được tính từ bảng kế bên(lưu ý sử dụng địa chỉ tuyệt đối để ghi nhận giá trị tính toán).

6. PHẢI TRẢ = ĐƠN GIÁ THUÊ * (NGÀY TRẢ - NGÀY THUÊ). Lưu ý nếu khách hàng có SỐ TUẦN THUÊ >3 thì giảm 10% ĐƠN GIÁ THUÊ.

Chúc bạn thành công !

12 Bài tập excel cơ bản đến nâng cao kèm lời giải

Rất thú vị với 12 Bài tập excel cơ bản đến nâng cao kèm lời giải + Đáp án trong đó có nhiều lĩnh vực, chủ đề cho bạn tham khảo đặc biệt có hướng dẫn giải quyết bài toán.

Bạn đang xem: Các dạng bài tập excel có lời giải

Bài 1: Tính kết quả thi cuối khóa

Mã số

Họ và tên

Window's

Word

Excel

ĐTB

Điểm thêm

Kết quả

xếp loai

T001

Nguyễn Hoàng Phương

7

7

6.5

0,5

7

KHÁ

T002

Nguyễn Duv Dương

9

8

9

S.75

0,5

9.25

GIÓI

D003

Hoàng Quổc Bảo

8

6.5

1

7,5

KHÁ

T004

Võ Quốc Việt

8

7

5

6,25

0,5

6,75

KHÁ

D005

Hoàng Bảo Tri

10

8

6

7.5

1

8.5

KHÁ

K006

Búi Đăng Khoa

5

4

2

3.25

2

5,25

YẾU

K007

Vũ Thi Thu Hà

10

7

7

7,75

2

9,75

KHÁ

T008

Nguvễn Thi Kim Loan

9

8

6

7,25

0,5

7,75

KHÂ

Bâng Điêm Thêm

SỔ thi sinh đàu

7

Mà số

Điểm Công Thêm

Sổ thi sinh rởt

1

T

0.5

Sổ thi sinh có điềm trur

1

D

1

Điểm trung binh thẩp nl

3,25

K

2

Người cỏ điểm trung bi

8,75


Yêu Cầu:

a. Tinh Điểm Trung Binh biết rẳng Mơn Excel nhn hệ số 2b. Chẽn thêm cột điểm thêm bên trải cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào ki tự vào ki tự đằu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.c. Tồng Điểm = Điểm Trung Binh - Điểm Thêmd. xếp Loại. Nếu Điềm Trung Binh (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6u a t p 'nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"

Bài 2: Tính toán bảng kê hàng nhập kho


4

Mã hàng

Tên hàng

SỐ lượng

Đon giá

Tiên chiết khẩu

Thành tiền

5

ML01

Máy lạnh SANYO

12

4000000

2400000

45600000

6

ML02

Mày lạnh HITACHI

4

2500000

0

10000000

7

ML03

Máy lạnh NATIONAL

5

3000000

150000

14850000

8

MG01

Mày giặt HITACHI

8

1500000

240000

11760000

9

MG02

Mày giặt NATIONAL

9

5000000

900000

44100000

10

TV01

Thì LG

1

4500000

0

4500000

11

TV02

Tin SONY

8

5550000

888000

43512000

12

TL01

Tũ lạnh HITACHI

12

6000000

3600000

68400000

13

TỎNG CỘNG:

8178000

242722000


14 Yêu câu tính toán:15 2) Định dạng cột Đơn già có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND. 16 3) Tinh Tiền chiết khấu như sau:Tiền chiết khấu = Đơn giá * số lượng * Phần ưăn chiết khấu. Với: phần ưăm chiết khấu là 5% nểu số lượng > 10:phần ưăm chiết khấu là 2% nểu 8 17> 4) Thành tiền = Đơn già * sổ lượng - Tiền chiết khấu. 18 5) Tinh tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.6) sắp xếp bảng theo thử tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data' Sort)19 20 7) Lưu bài tập vởi tên Bai3.xls.

Bài 3: Danh sách hàng hóa


STT

Mã Số

Mã Xuất Nhập - Khẩu

Tên Sản Phẩm

Số Hiệu

01

XKG002

02

NKD001

03

NKD001

04

XKG003

05

NKT001

06

NKT002

07

XKG003

08

NKD001


Yêu cầu:1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là Gạo; "D" là Đường; 'T' là Than.3. Điền cột Số Hiệu, số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã số.4. Trích lọc những hàng hóa có Mã số Hiệu là 003

Bài 4: Bảng kê hàng nhập kho


Ngày:

2


s

T

T


TÊN

HÀNG


LƯỢNG


ĐƠN GIÁ


TRỊ GIA


THUẾ


CVỚC CHUYÊN CHỞ


CỘNG


1

Video

100

4,000,000

400.000.000

20,000,000

150,000

420,150,000

2

Ghế

50

150,000

7,500,000

375,000

75,000

7,950,000

3

Giường

58

1,200,000

69,600,000

3,480,000

87,000

73,167,000

4

Tủ

79

850,000

67,150,000

3,357,500

118,500

70^626^000

5

Nệm

92

200,000

18,400,000

920,000

138,000

19,458,000

6

Thi

220

2,500,000

550,000,000

27,500,000

330,000

577,830,000

7

Bàn

199

600,000

119400^000

5,970,000

298^500

125,668,500

TỎNG CỘNG:

1,232,050,000

61,602,500

1,197,000

1,294,849,500


Yêu cầu tính toán:2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).3) Định dạng cột đon giá có dấu phàn cách hàng ngàn.4) Trị giá = Số lượng * Đon giả.5) Thuế = Trị giả * 5%.6) Cước chuyên chờ = số lượng * 1500.7) Cộng = Trị giả + Thuế + Cước chuyên chơ.8) Hãy tinh tổng cộng các cột TRỊ GIA, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỚ và CỘNG.9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.10) Lưu bài tập với tên Bail.xls

Bài 5: Tính tiền khách sạn


Khách Hàng

Quốc Tịch

Ngày Đến

Ngày

Đi

SỐ Ngày Ở

Loại Phòng

Đơn

Giá

Thành Tiền

Tiền

Giầm

Phải

Trả

Thanh

VN

65

B

30,000

1,950,000

97,500

1,852,500

Hai

VN

32

B

30'000

960,000

48,000

912,000

Rooney

Nhật

29

B

30,000

870,000

43'500

826,500

Ngọc

VN

15

A

50,000

750,000

0

750,000

Bacbara

Anh

14

A

50,000

700,000

0

700,000

Jean

ANH

31

C

20,000

620,000

31,000

589'000

Jovani

32

C

204)00

640,000

64,000

576,000

Hoa

VN

26

C

20,000

520,000

26,000

494'000

Madona

Mỹ

8

A

50,000

400,000

0

400,000

Daniela

Hà Lan

12

B

30'000

360,000

0

360,000

Tông Cộng

7,770,000

310,000

7,460,000

Kết Quả Tham Khảo

7,770,000

310,000

7'460'000


Yêu CầuCâu 1 Hãy tinh So Ngày ơ cho moi khách du lịch biet rằng So Ngày ơ = Ngày Đi - Ngày ĐenCâu 2 Tính Đon Giá cho moi Loại Phòng: biết rằng:- Loại Phòng là A thì Đơn Giã là 50000- Loại Phòng là B thì )ơn Giã là 30000- Loại Phòng là c thỉ Đơn Giã là 20000Câu 3 Tính hanh Tiéu biết rằng . hanh ri = So Ngày ơ * Đơn Giá tiền phòngCâu 4 Tinh Tiền Giầm cho moi du khaĩch biết rằng :

Bài 6: Tính tiền điện nước


BẢNG TÍNH TU

ẾN NƯỚC

Số Cũ

Số Mới

Tiêu Thụ

Tiẻn Nước

Phụ Phi

Phải Trả

468

500

32

3200

64

3264

160

230

70

8000

240

8240

410

509

99

12350

370.5

12720.5

210

630

420

76500

3825

80325

307

410

103

13100

655

13755

171

210

39

3900

78

3978

Tông Cộng

763

117050

5232.5

122282.5

Kết Quả Tham Khảo 763

117050

5232.5 122282.5


Yêu CẩuCâu 1 Tính lượng nước tiéu thụ của moi hộ biet rang Tiêu Thụ = So Mới - Số Cũ Câu 2 Tỉnh Tiền Nước biết rằng : Tiên Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo phưong pháp hiỳ tiến như sau:SỐ M3 Tiêu ThụTừ 0 - 50

Bài 7: Quản lý cho thuê máy tính


MÃ SÓ

HÌNH THỨC THUÊ

NHẬN

MAY

TRẢ MÁY

THỜI GIAN THUẾ

TÍÉN

TIẺN

GIẢM

TBÈN PHẢI TRÀ

GIỜ

PHÚT

01T

Thực hành

9:00

10:30

1

30

4500

0

4500

021

Internet

9:05

10:00

0

55

5500

0

5500

03M

Check Mail

14:00

14:15

0

15

3500

0

3500

06T

Thực hành

15:30

18:00

2

30

7500

1500

6000

091

Internet

19:00

20:30

1

30

7000

0

7000

021

Internet

10:30

15:30

5

0

20000

4000

16000

011

Internet

18:10

20:15

2

5

8500

1700

6800

05M

Check Mail

17:00

17:15

0

15

3500

0

3500

08T

Thực hành

9:00

11:00

2

0

6000

0

6000

BẢNG 1

BANG THỐNG KÈ

MÃ THUÊ

I

T

STT Máy

Doanh thu

Số lẩn thuê trong ngày

Đơn giảT giờ

4000

3000

01

11300

2

Đơn giá l phút

100

50

02

21500

2

03

3500

1

Mô tả:

- 2 kỷ tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.


Mô tả: - 2 kỷ tự đầu của Mã số cho biết STT Máy. - Kỷ tự cuối của Mã số cho biết Hĩnh thức thuê mảy là Thực hành (T): Internet (I) hax .'Check Mail (M).

Yêu cầu:

1 - Hỉnh thức thuê: dựa vào kỷ tự cuối của Mã số để điền giả trị thích hợp. 2- Giờ = Trả mảy - Nhận mảy. Lưu ỷ: Chi lấy phần giờ. Vd: Nhận mảy hie 9:00: trà máy híc 10:30 —> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1. 3- Phút = Trả mảy - Nhận mảy. Lưu ỷ: Chi lấy phần phút. Vd: Nhận mảy híc 9:00: trả mảy híc 10:30 —> Phút (Thời gian thuê) sè là 30. 4- Tiền thuê: + Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500: còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giáT giờ + Phút * Đơn giá/1 phút. Vói Đơn giáT giờ: dựa vào hình thức thuê: tra trong BANG 1 đê lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.

Đơn giả' 1 phút: dựa vào hình thức thué: tra trong BANG 1 đế lấy Đơn giá theo phút tương ứng.

Xem thêm: Mẫu Bài Tập Kế Toán Quốc Tế Có Lời Giải, Mẫu Bài Tập Thanh Toán Quốc Tế Cơ Bản Có Lời Giải

5- Tiền giâm: nểu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giâm = 20% của Tiền thuê: còn ngược lại thì không giâm.6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giâm.8- Thống kê như BÁNG THỐNG KÉ trên.9- Trang tri như bâng tính trên và lưu với tên Bail 9.xls.

Bài 8: BẢNG THEO DÕI NHẬP HÀNG


Tháng

Mã vật liệu

Mã công ty

Tên vật liệu

Tên công ty

Sô lượng

Đơn vị tính

Đơn giá

Thành tiên

09

F

AP

?

?

300

?

?

?

08

0

MD

10

12

A

JA

24

09

F

JA

120

07

A

JA

500

08

F

AP

300

08

0

MD

15

09

A

MD

120

11

A

MD

300


BẢNG THÕNG KÊ:

Tênvậtliệu

Tổng sô lượng

Tống Thành tiên

Nhôm

?

?

Oxy

?

?


Yêu Cầu:1. Tên vật liệu: dựa vào Mã vật liệu tra trong BẢNG 1.2. Tên công ty: dựa vào Mã công ty tra trong BẢNG 2.3. Đơn vị tính: dựa vào Mã vật liệu tra trong BẢNG 14. Đơn giá: dựa vào Mã vật liệu tra trong BẢNG 1. Riêng những tháng không có trong BÀNG 1 thì điền “Chờ báo giá”.5. Thành tiền = số lượng * Đơn giá. Tuy nhiên, những mặt hàng phải “Chờ báo giá” thì điền “Tính sau”.6. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tàng dần của Mã vật liệu, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo số lượng.7. Lập BẢNG THỐNG KÊ như mẫu trên.

Bài 9: Tính tiền điện nhà trọ


1

A

B

c

D

E

F

G

H

I

2

BẢNG TÍNII TIẺN ĐIỆN

2

SỐ CÒNG

TÊN CHỦ Hộ

NGÀY KÝ IIỢP ĐÒNG

CHÌ só

Cữ

CHÌ số MỚI

ĐỊNH

MIC

số ĐIỆN T.THỤ

TRONG Đ.M

số ĐIỆN T.THỤ

NGOÀI Đ.M

TIÈN Tick

3

A01

Nguyễn Nam

100

255

4

B02

Tràn Lan

150

240

5

C03

Phạm Quang

300

420

6

A04

Lê Hoàng

120

240

7

C05

Nguyễn Quân

150

245

Hãy dùng công thức để điền vào các cột còn trắng với lưu ý rằng:Cột “ĐỊNH MỨC” được cập nhật bởi hàm Vlookup hoặc Hlookup dựa vào ký tự đầu của “SÔ CÒNG Tơ”, cụ thể : sổ Công Tơ có ký tự đầu là A, B, c sẽ có định mức tiêu thụ điện là 150, 100 và 50 một cách tương ứng.Cột “Sơ ĐIỆN T.THỤ TRONG Đ.M” chính là số điện năng đã sử dụng trong phạm vi ĐỊNH MỨC”.Bài 10:

STT

HỌVÀTÊN

MÃ NGÀNH

TỀN NGÀNH

TOÁN

HÓA

SINH

CỘNG

ĐIẾM

ĐIỂM ƯU TIÊN

TỐNG

CỘNG

KẾT QUẢ

1

Lê Việt Thành

C4

7

8

6

2

Nguyền Mỹ Linh

C2

8.25

9

7.5

3

Trần Vãn Khang

A2

6

6

5.5

4

Lê Mai Dung

B3

4

6.25

8

5

Lý Hoàng Nam

C2

6

7

5

6

Phan Tú

AI

5

9

4.25

7

Nguyền Kim Liên

A2

7.5

6

6

8

Trần Minh Vy

B2

6.25

5

8


NGÀ

NH

HOC

MÃ NGÀNH

A

B

c

TÊN NGÀNH

Toán tin

Hóa sinh

Hóa dươc


ĐIẾM ƯU TI

ÊN

Mã ưu tiên

Điếm

1

3

2

2

3

1.5

4

0

Tính toán và điền vào ô trong hàng/cột đỏ thích hợp, trong đó: 1/ TÊN NGÀNH: Cãn cứ vào ký tự đầu của MÃ số NGÀNH-ƯU TIÊN tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.2/ CỘNG ĐIỀM = TOÁN+HÓA+SINH3/ ĐIỀM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ số NGÀNH-ƯU TIÊN4/ TỔNG CỘNG = CỘNG ĐlỂM + ĐlỂM ƯU TIỀN.5/ KẾT QuẢ: Nếu TổNG CỘNG >20thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.

Bài 11 : Tính Tiền thuê xe


BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

- ẽ :2 = ỏ 5 Ễ

Tuần

850,000

Ngây

1,200,000

Quy Đổi

Tên Khách

Ngày Thuê

Ngày Trà

Số Ngày Thuê

Sổ Tuần

SỔ Ngày Lè

Phải Trà

Nam

10

1

3

4,005,000

Hưng

16

2

2

3,690,000

Huyền

39

0 4

8,145,000

Phong

21

3

0

2,295,000

Tông Cộng

86

11

9

18135000


Yêu Cầu Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trà - Ngây Thuê. Hày quy đòi sỏ Ngày Thuê thành sỏ Tuần và Sô Ngày Lè Vi dụ : Nêu sổ Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đỏi thành ỉ tuần và 3 ngày' lẻTính giá trị cho cột Phài Trả biêt rang Phài Trà = số Tuần X Đon Giá Tuần + số Ngày X Đon Giá Ngàvà mồi khách hàng được giâm 10% sổ tiền Phài Trà.Tinh Tông Cộng cho các cột sổ Ngày Thuê, số Tuần, số Ngày Lẻ xn Phài Trà

Bài 12: Kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm


Tên

Hoc Sinh

*

Lớp

Môn Kiềm Tra

Tổng

Điềm

Kết Quà

Môn Thi Lại

Học

Bông

Kết Quã Tham Khảo

Toán

Hoá

-Anh

12A1

2

10

1

0

Thảo

12A2

8

5

1

0

Việt

10A1

9

8

5

0

Lan

11A2

5

10

6

0

Thành

12C1

9

10

7

100.000

10D3

8

2

6

0

12B3

10

10

4

0

Chinh

10C1

9

2

7

0

Hoàng

10A1

2

7

2

0

Tùng

11B2

8

9

9

100.000

Tính Tông Điêm = Điếm Toán + Điêm Lý + Điểm HoáHãy tạo giả trị cho cột Kết Quà biết rằng:- Học sinh nào thi cả 3 môn cỏ điềm >= 5 thì ghi "Đạt"- Học sinh nào cỏ 2 môn thi điềm >= 5 thì ghi "Thi Lại"- Các trường họp còn lại thì ghi "Hòng"Hãy tạo giả trị cho cột Thi Lại biết rằng:- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên ÌIIỒÌI thi lại đó (Tức là tên môn thi cỏ điềm Cảc trường họp còn lại thi đế trốngHãy tạo giả trị cho cột Học Bông: biết rằng:- Học sinh nào thi kiêm tra với Kẻt Quà "Đạt" và có Tông Điêm cao nhất thì được nhận : 100000- Các trường họp còn lại thì không nhận học bông.⇒Bài Tập kế toán tài chính tiền tệ⇒câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính tiền tệ⇒bài tập kế toán tính khấu hao Tài sản cố định

Chúc bạn thành công !


CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN


CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT

- Cách hiển thị và ẩn đường kẻ ô trên bảng trong Word - Tuyển kế toán thuế, kế toán tổng hợp làm ở Trung Văn - NTLiem - Doanh nghiệp thay đổi giấy tờ cá nhân phải làm cập nhật lại thông tin đăng ký kinh doanh - Hướng dẫn cài đặt esigner mới nhất 06/2021 - Nhiên liệu than cốc cho rèn là gì? - Blacksmith Flux là gì? - Sự khác biệt giữa nhiên liệu than đá và than cốc là gì? - Mã ngành 2910 Sản xuất xe có động cơ Go!

Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu

Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu

Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu

Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu


Bài Viết Mới Nhất


Các chi nhánh


Bài tập Excel Công ty Xuất nhập khẩu

Trang chủ| Dịch Vụ Thành Lập Công Ty | Dịch vụ báo cáo thuế | Dịch Vụ Kiểm Toán | Tin Tức | Tài liệu kế toán | Thong tin doanh nghiep |

Công ty Hỗ Trợ Doanh Nghiệp Hoàng Luật

DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP MỌI THỦ TỤC VỀ THÀNH LẬP CÔNG TY

HỖ TRỢ THỦ TỤC BANĐẦU VỀ KẾ TOÁN

Hotline: 0973981661

Trụ sở chính tại Hà Nội: Tòa Rice City - KĐT Tây Nam Linh Đàm - Hoàng Mai - Hà Nội