Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần

Cuốn sách "Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4" do Đỗ Thị Ngọc Hiền (chủ biên) soạn thảo theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo, giúp các em lớp 4 học tập, luyện tập tốt các bài tập cơ, bản nâng cao, tích lũy nâng cao vốn từ vựng để phục vụ cho giao tiếp.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: [PDF] Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4 pdf, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4 ebook, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4 download, Tải sách Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4, Download sách Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4, ebook Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 4, Phiếu bài tập tiếng anh lớp 4, Phiếu bài tập tiếng anh lớp 4 pdf, Phiếu bài tập tiếng anh lớp 4 ebook, Tải Phiếu bài tập tiếng anh lớp 4

Ôn tập môn tiếng Anh lớp 4 chương trình thí điểm (Covid-19)

Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, làm quen với các dạng bài tập, ngữ pháp theo từng bài trong sách giáo khoa. Qua đó cũng bổ sung thêm vốn từ mới rất hiệu quả.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có tổng 19 Unit, mỗi Unit lại có đầy đủ những dạng bài tập như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi.... giúp các em ôn luyện thật tốt môn Tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona (Covid-19). Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm phiếu bài tập lớp 4 đợt nghỉ dịch Corona, để ôn tập thêm cả môn Toán, Tiếng Việt.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình thí điểm

UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN

Ex1 . Complete these sentences:

Night again good tomorrow

1. Nice to see you .......................

2. ......................morning, Miss Hien.

3. See you .....................

4. Good ..................

Ex2. Read and match

1. Good morning, class.

2. How are you, Mai?

3. Goodbye, Miss Hien.

4. Nice to see you again

Good night

A. Nice to see you, too.

B. Bye, Hoa. See you tomorrow.

C. Good night.

D. Good morning, Miss Hien.

E. I'm very well, thank you.

Ex 3. Put the work in order.

1. To/ see / you/ again / nice / ./

=> ...............................................................................

2. Later / you / . / see

=> ...............................................................................

3. I / . / well / very / am

=> ...............................................................................

4. Are / how / you / ?

=> ...............................................................................

Ex4. Read and complete

Thanks fine afternoon hi how

Nam: Good ...................., Miss Hien.

Miss Hien: .........................., Nam. ..................are you?

Nam: I'm ........................, thank you. And you?

Miss Hien: Fine, ..........................

Ex 5. Read and circle the correct answer.

Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen DU primary School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends.

1. Is Le Nam a primary pupil ?

2. Is his school in Ha Noi?

3. Is his school small?

4. Is Linda his friend?

A. Yes, he is B. No, he isn't

A.Yes, it is B. No, it isn't

A. Yes, it is B. No, it isn't

A. Yes, he is B. No, he isn'

UNIT 2: I’M FROM JAPAN

I. Choose the odd one out

1. a) England b) American c) Japanese

d) Vietnamese

2. a) Good morning b) Goodbye c) Good evening

d) Good afternoon

3. a) First b) Second c) Four

d) Ninth

4. a) January b) October c) December

d) Thursday

5. a) Tenth b) Tuesday c) Wednesday

d) Sunday

II. Choose the best answer.

1. Hello. I’m Nam. I’m from_______________.a. Japaneseb. Americac. Vietnam

d. Malaysian

2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi. a. friendb. fromc. friends

d. country

3. We have English __________ Mondays and Thursdays. a. inb. onc. from

d. to

4. I play sports with my friends ____________ the afternoon. a. inb. toc. at

d. on

5. She __________ from Australia. a. areb. isc. am

d. at

UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?

I. Read and match:

1) Thursday1)a) Thứ hai
2) Saturday2)b) Thứ ba
3) Monday3)c) Thứ tư
4) Sunday4)d) Thứ năm
5) Today5)e) Thứ sáu
6) Yesterday6)f) Hôm nay
7) Friday7)g) Thứ bảy
8) Wednesday8)h) Chủ nhật
9) Tuesday9)i) Hôm qua

II. Odd one out:

1) Evening morning going swimming

2) Tuesday today Monday Wednesday

3) Afternoon morning late evening

4) Zoo school book home

5) Has do listen help

6) Linda Peter Hakim Nam

7) Weekend Saturday today Sunday

8) Class teacher kite pupil

9) Fish plane parrot turtle

10) Does has help likes

III. Correct sentences:

1) Today is on Tuesday.

2) What does we have on Friday?

3) We has English.

4) Hoa and Lan have England on Mondays and Wednesdays.

5) Does you have English on Thursday?

6) What day are it today?

7) I go to visit grandparents my on Sunday afternoon.

8) My father is listening music.

9) What do you do on morning Saturday?

10) I go to swimming.

IV. Put the words in correct order:

1) Class/ in/ are/ what/ you/ ?

….……………………………………………………………………………………………

2) Am/ class/ 4a5/ in/ I / .

….……………………………………………………………………………………………

3) Do/ you/ what/ do/ the/ weekend/ at/ ?

….……………………………………………………………………………………………

4) My/ visit/ grandparents/ I /.

….……………………………………………………………………………………………

5) School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ .

….……………………………………………………………………………………………

6) In/ afternoon/ the/ about/ how/ ?

….……………………………………………………………………………………………

7) Go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/

….……………………………………………………………………………………………

8) You/ have/ when/ English/ do/ ?

….……………………………………………………………………………………………

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết



Loạt bài tổng hợp Từ vựng đầy đủ, Ngữ pháp chi tiết, dễ hiểu và Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit giúp học sinh học giỏi môn Tiếng Anh lớp 4 hơn. Để tải tài liệu bài tập Tiếng Anh lớp 4 về, bạn vào từng Unit tương ứng.

Xem thêm: Top 20 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Exercise 1: Chọn đáp án đúng

1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?

A. am     B. is     C. well     D. your

2. Nice to ___________ you again, Minh.

A. watch     B. look     C. see     D. have

3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.

A. I’m very well. Thanks     C. Good bye

B. Good night     D. Nice to meet you.

4. – Where are you from? – I’m ____________ America.

A. from    B. to     C. for     D. with

5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.

A. England     B. Japan     C. China    D. Vietnam

Hiển thị đáp án

1.B Đây là câu giới thiệu bản thân.
2.C Câu đầy đủ: Nice to see you again: rất vui được gặp lại cậu.
3.A Đáp lại câu hỏi sức khoẻ “How are you?” là “I’m very well. Thanks”.
4.A Trả lời câu hỏi quê quán “where are you from?” là “I’m from…”
5.D Dịch: Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có thể nói tiếng Việt.

Exercise 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

afternoon - tomorrow – And – My – too

A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.

B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?

A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?

B: I’m from America. Nice to meet you.

A: Nice to meet you (4)___________.

B: See you (5)___________. Bye.

Hiển thị đáp án

1. afternoon 2. My 3. And 4. too 5. tomorrow

Exercise 3: Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại

A B
1. How are you? a. My name is Queenie.
2. Good night. b. I’m 9 years old.
3. What’s your name? c. I’m fine, thanks.
4. How old are you? d. Nice to meet you, too.
5. Nice to meet you. e. Good night.
Hiển thị đáp án

Exercise 4: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. I/well/ very/ am/ you/ thank.

________________________________________________________.

2. at/ I’m/ four/ grade.

________________________________________________________.

3. well/ English/ can/ speak/ I/ very.

________________________________________________________.

4. you/ old/ how/ are?

________________________________________________________?

5. nice/ again/ you/ to/ see.

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. I’m very well, thank you.

2. I’m at grade four.

3. I can speak English very well.

4. How old are you?

5. Nice to see you again.

Exercise 5:

Hello. I’m Ben. I’m nine years old. I’m at grade four. Every day I get up at 6. I go to Thang Long primary school at 6:45 a.m. I love English and Math. This is my classroom. It’s not big. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:15 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.

1. How old is Ben?

________________________________________________________.

2. What time does he get up?

________________________________________________________.

3. Is his classroom big?

________________________________________________________.

4. What do they say when the teacher comes in the classroom?

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. He’s nine years old.

2. He gets up at 6.

3. No, it isn’t.

4. They say “Good morning, teacher”.

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo tuần

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.