Biên bản thống nhất tiếng anh là gì năm 2024

Biên bản nghiệm thu tiếng anh là một trong những mẫu biên bản thường được các doanh nghiệp sử dụng khi làm việc các đối tác có yếu tố nước ngoài. Hãy cùng MISA AMIS tìm hiểu bài viết dưới đây để nắm vững nội dung này.

Biên bản thống nhất tiếng anh là gì năm 2024

1. Biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì?

Biên bản nghiệm thu tiếng anh là mẫu biên bản thường được sử dụng để nghiệm thu các công việc, hàng hóa, công trình… được thực hiện với các đối tác có yếu tố nước ngoài. Việc sử dụng biên bản nghiệm thu song ngữ Việt – Anh sẽ giúp các bên tham gia nắm rõ trách nhiệm và nghĩa vụ của mình, tránh xảy ra các sai sót và tranh chấp.

\>> Đọc thêm: Tổng hợp các mẫu biên bản nghiệm thu chuẩn chỉnh nhất hiện nay

2. Một số từ vựng và cụm từ tiếng Anh trong biên bản nghiệm thu

STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 Acceptance Certificate

\= Minutes of Acceptance

Biên bản nghiệm thu 2 Project Công trình 3 Project item Hạng mục công trình 4 Name of work to be accepted Tên phần công việc nghiệm thu 5 Time of acceptance Thời gian tiến hành nghiệm thu 6 Commencing.at Bắt đầu 7 Ending at Kết thúc 11 Full name Họ và tên 12 Position Chức vụ 13 Representative of the owner Đại diện chủ đầu tư 14 Representative of the contractor Đại diện tổ chức thầu xây dựng 15 Representative of the design consulting organization Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế 16 Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation. Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị 17 Works and items of project which have been examined, include Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm 18 Technical standards applied to construction, inspection, acceptance Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu 19 Legal documents Hồ sơ pháp lý 20 Documents on quality management Tài liệu về quản lý chất lượng 21 Quantity performed Về khối lượng thực hiện 22 Construction quality Về chất lượng thi công 23 Accept Chấp nhận 24 Signature and seals of parties to the acceptance Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

\>> Đọc thêm: [UPDATE] Mẫu biên bản nghiệm thu công trình mới nhất

Phần mềm kế toán online MISA AMIS hỗ trợ doanh nghiệp xem các báo cáo bằng ngôn ngữ Tiếng Anh để thuận tiện trong quá trình sử dụng, đáp ứng cho cả nhân viên là người nước ngoài. Đồng thời, hệ thống tự động sinh ra chứng từ xử lý chênh lệch tỷ giá khi kế toán thực hiện chức năng đối trừ chứng từ nhiều đối tượng với loại tiền là ngoại tệ.

3. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh mới nhất

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

——-oOo——-

………………………., Date ….. Month ….. Year …..

ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile, pilecap/

substructure; superstructure; technical system installation of equipment;

architecture and finishing…)

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION

PROJECT: ……………………………………………………………………………

PROJECT ITEM: ……………………………………………………………………

  1. Name of work to be accepted: …………………………………………………………………
  2. Time of acceptance:

Commencing: at ……………..h 00 , date………month………..year…………….

Ending: at …………….h 00 , date………month………..year ……………………..

  1. Parties taking part in acceptance:

– Representative of the owner

Full name: …………………………………………… Position: ………………………………….

– Representative of the contractor

Full name: …………………………………………… Position: ………………………………….

– Representative of the design consultanting organization

Full name: …………………………………………… Position: ………………………………….

– Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

Full name: …………………………………………… Position: ………………………………….

– Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

Full name: …………………………………………… Position: …………………………………………..

Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:

  1. Checking at site

Works and items of project which have been examined, include:

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Examination of the following documents:
  2. Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance;
  3. Legal documents;
  4. Documents on quality management.
  5. Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:

– Construction time (from commence to completion):

……………………………………………………………………………………………………………..

– Quantity performed:

……………………………………….……………………………………….

– Construction quality:

……………………………………………………………………………….

  1. Conclusion made:

– Accept (or not) the implementation of next works:

………………………………………………………………………………………………..

– Request a repair of defects before commencing of the next work:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

SIGNATURE AND SEALS OF PARTIES TO THE ACCEPTANCE

Representative of the owner Representative of the contractor Representative of the consulting

organization for supervision of construction and equipment installtion

Representative of the design consultanting organization Representative of the State agency incharge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

\>> Tải ngay mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh TẠI ĐÂY

Tại các DN có vốn đầu tư nước ngoài, thường có Giám đốc, Quản lý, thậm chí kế toán là người Anh, Trung, người Hàn…định kỳ cần nắm bắt nội dung chi tiết số liệu trong báo cáo tài chính. Do đó các phần mềm tự động hỗ trợ đa ngôn ngữ sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, chi phí hiệu quả.

Phần mềm kế toán online MISA AMIS cung cấp nhiều tính năng vượt trội hỗ trợ doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp làm việc có yếu tố nước ngoài như:

  • Cung cấp đầy đủ nội dung bộ Báo cáo tài chính năm, báo cáo tài chính giữa niên độ, báo cáo tài chính tổng hợp bằng tiếng Anh, tiếng Trung, Tiếng Hàn (Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính). Hệ thống tự động sinh ra chứng từ xử lý chênh lệch tỷ giá khi kế toán thực hiện chức năng đối trừ chứng từ nhiều đối tượng với loại tiền là ngoại tệ.