Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Show
Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé! TRẢ LỜI
`=>` Sporty `->` Câu hoàn chỉnh : Kien is not very sporty. He never plays soccer. `->` Tạm dịch : Kiên không có tố chất thể thao lắm. Anh ấy không bao giờ chơi bóng đá. @tuyetnhi2010 CHÚC BẠN HỌC THẬT TỐT NHÉ~~~ Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar
Kien is not very......He never plays sports. : ( Kiên không..........Cậu ấy không bao giờ chơi thể thao.) `Vậy` `đáp` `án` `của` `câu` `sẽ` `là :` $sporty$ $( không $ $ham $ $mê$ $ thể $ $thao)$ Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn PhíSports là 1 trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bộ đề IELTS. Tuy Sports là 1 chủ đề quen thuộc, nhưng với IELTS Speaking, thứ đơn giản cũng có thể trở nên phức tạp nếu thí sinh không hiểu câu hỏi hay không có 1 vốn từ vựng rộng. Trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu 1 số từ và cụm từ có thể sử dụng với chủ đề Sports. Đồng thời, tác giả sẽ đưa ra 1 số câu trả lời mẫu cho IELTS Speaking Part 1 với chủ đề này. Key Takeaways:
Từ vựng chủ đề SportsCompetitive (tính từ)/kəmˈpet.ɪ.tɪv/
Trong chủ đề Sports, từ này có thể được sử dụng để mô tả các môn thể thao có tính cạnh tranh cao. Ví dụ: Basketball is a highly competitive sport. (Bóng rổ là 1 môn thể thao có tính cạnh tranh rất cao.) Do wonders for (cụm từ)/duː ˈwʌn.dər fɔːr/
Cụm từ này có thể được sử dụng với nhiều chủ đề khác nhau, không chỉ riêng Sports, miễn là thứ gì có tác động về mặt lợi ích đến bạn, bạn đều có thể sử dụng cụm từ này. Ví dụ cho việc sử dụng do wonder for:
To relieve pain (collocation) - giảm đau/tu: rɪˈliːv peɪn/ Định nghĩa từ điển Collins:
Dịch tiếng việt:
1 số từ đồng nghĩa với relieve pain: ease pain, alleviate pain 1 số từ trái nghĩa với relieve pain: increase pain. Ví dụ:
To lower the risk of something (cụm từ) - giảm rủi ro/ˈləʊ.ər ðiː rɪsk ɒv ˈsʌm.θɪŋ /
Khi bạn làm bất kỳ 1 việc gì, cũng sẽ có 1 mức độ rủi ro nhất định và điều bạn muốn làm là lower the risk (giảm thiểu rủi ro). Ví dụ:
1 số cụm từ đồng nghĩa: reduce the risk, decrease the risk 1 số cụm từ trái nghĩa: increase the risk Have a crack at (= to try)/hæv ə kræk æt/
Ngoại trừ chủ đề Sports thì cụm từ này cũng có thể áp dụng vào các chủ đề khác, dùng để mô tả khi bạn bắt đầu thử 1 gì đó khó, không quen thuộc. Ví dụ:
The king of sports - Môn thể thao vua/kɪŋ əv spɔːts/ Ví dụ:
To keep Sb in shape - Giữ cho (ai đó) cân đối
Trong chủ đề Sports, cụm từ này được dùng khi bạn muốn mô tả lợi ích về mặt sức khỏe mà 1 môn thể thao hay 1 hoạt động mang lại. Ví dụ:
1 số cụm từ đồng nghĩa: keep fit, stay in shape To be a big fan of something/tuː biː ə bɪɡ fæn əv ˈsʌm.θɪŋ/
Cụm từ này mang ý nghĩa tương tự với like something, có nghĩa là cuồng nhiệt, yêu thích 1 thứ gì đó. Ví dụ:
To take up something (cụm động từ)/tuː teɪk ʌp ˈsʌm.θɪŋ/
Ví dụ:
To refresh one’s mind (collocation)/tuː rɪˈfreʃ wʌn -s maɪnd/ Cụm từ này mang nghĩa là thư giãn đầu óc, kết hợp giữa từ refresh (thư giãn) và mind (đầu óc) Ví dụ:
Áp dụng từ vựng Sports vào câu hỏi IELTS Speaking Part 1Question 1: Do you like sports? Yes, absolutely. Although I am not very good at it, I am still a big fan of basketball. It really does wonders for my health. It helps me to relieve pain and stress after a long day. Not only that, but it also allows me to meet people and make new friends. Có chứ, chắc chắn rồi. Tuy rằng tôi không quá giỏi nhưng tôi vẫn rất thích bóng rổ. Nó thực sự có lợi cho sức khoẻ của tôi. Nó giúp tôi giảm đau và stress sau 1 ngày dài. Không những thế mà bóng rổ còn cho tôi được gặp mọi người và kết bạn mới. Question 2: Did you play sports as a child? Of course. I took up football when I was just 5 years old. As you may know, football is the king of sports in Viet Nam. It doesn’t require much to play. A few friends, a ball, two goals, which can be easily done by marking the ground and that‘s all you need. What makes it interesting, in my opinion, is that it is a competitive sport and it is for everyone. Tất nhiên rồi. Tôi bắt đầu chơi bóng đá năm tôi 5 tuổi. Như bạn biết thì ở Việt Nam, bóng đá là môn thể thao vua. Nó không yêu cầu quá nhiều. Bạn chỉ cần 1 vài người bạn, 1 quả bóng, 2 cầu gôn (có thể được tạo bằng cách kẻ lên sân). Theo quan điểm của tôi thì thứ khiến bóng đá hấp dẫn là nó là 1 môn thể thao cạnh tranh và dành cho mọi người. Question 3: How do most people in your country keep fit? There are a variety of ways for people in my country to keep their bodies in shape. However, the most popular way, in my opinion, is jogging. This is a cost-efficient way to do exercise because all you need is a pair of shoes. It is said by most people that jogging helps them to refresh their minds after a long day and lower the risk of certain diseases. Có rất nhiều cách để người dân ở đất nước tôi giữ cơ thể cân đối. Tuy nhiên, theo quan điểm của tôi, cách phổ biến nhất là đi bộ. Đây là 1 cách tiết kiệm khi những gì bạn cần chỉ là 1 đôi giày. Nhiều người nói rằng đi bộ giúp họ thư giãn đầu óc sau 1 ngày dài và làm giảm nguy cơ 1 số loại bệnh nhất định. Question 4: What sport would you like to try in the future? Well, there are many sports that I would like to have a crack at in the near future. However, if I have to choose one, I will definitely choose volleyball. I sometimes watch volleyball with my friends and I can’t help but imagine standing on the volleyball court someday. Có nhiều môn thể thao mà tôi muốn thử trong tương lai gần. Tuy nhiên, nếu phải chọn 1, chắc chắn tôi sẽ chọn bóng chuyền. Thi thoảng tôi xem bóng chuyền với bạn mình và tôi không thể ngừng tưởng tượng việc đứng trên sân bóng chuyền ngày nào đó. Bài tập củng cố từ vựng chủ đề Sports1 . Many people say that rugby is not interesting because it is not……. A . competitive B . competition C . compete 2 . I like playing video games because it ….. my mind after a long day. A . refresh(es) B . recycle(s) C . reduce(s) 3 . I have been having a headache recently, I think I should take some pills to ……. my pain. A . relieving B . relieve C . relieved 4 . I ….. up jogging 3 years ago and it has really ……. to my health. A . take/do wonders B . took/do wonders C . took/done wonders 5 . He is ………… of Lebron James. A . a big fan B . like C . admirer 6 . I gave up playing football 3 years ago, but I think I am going to have……. basketball in the near future. A . crack B . crack at C . a crack at 7 . Doing exercises help to lower …….. heart attack A . the risk B . the opportunity C. the risk of 8. Football is the ….. in Vietnam. A . king of sports B . queen of sports C . king 9. In the morning, I usually do exercises to keep …… in shape. A . her body B . his body C . my body Đáp án tham khảo 1 . A 2 . A 3 . B 4 . C 5 . A 6 . C 7 . C 8 . A 9 . C Tổng kếtNhư vậy, trong bài viết trên, tác giả đã đưa ra 10 từ vựng chủ đề Sports và 1 số cách để áp dụng vào phần thi IELTS Speaking Part 1. Đồng thời thì người học có thể tham khảo sơ đồ từ vựng mà tác giả đã đưa ra trong bài để có thể ghi nhớ 1 cách hiệu quả hơn. Hi vọng sau bài này, người học sẽ có thể vận dụng 1 cách hợp lý. |