Con trai của chị gái tiếng Anh là gì

Em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào?

Chào ggstore.net, tôi muốn hỏi các từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào? Mong ggstore.net giải đáp.

Bài viết liên quan

  • Nằm mơ thấy anh trai, em trai, em gái, chị gái
  • Cảm nghĩ về người anh trai, chị gái của em
  • Dàn ý cảm nghĩ về người anh trai, chị gái của em
  • Tả em trai yêu quý của em
  • Status, Captions Em hận anh dành cho bạn trai cũ

Con trai của chị gái tiếng Anh là gì

Em trai, em gái, anh trai của tôi tiếng anh là gì?

Chào bạn!

Bên cạnh một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình như bố trong tiếng Anh là Father (hay còn gọi là dad), mẹ trong tiếng Anh là mother (hay gọi là mum), con trai là sun, con gái là daughter … thì biết được em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào? cũng là điều nên biết.

Trả lời:

Anh trai trong tiếng Anh: Brother.- Em trai trong tiếng Anh là Younger Brother, Little Brother hoặc Borther đều được.- Chị gái trong tiếng Anh: Sister.- Em gái trong tiếng Anh: Sister hoặc Younger sister.

Như vậy, quan hệ chị gái, em gái trong tiếng Anh thường sử dụng chung từ Sister còn quan hệ anh trai, em trai tỏng tiếng Anh thường sử dụng từ Brother.

Xem thêm  Khoa trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Với giải đáp trên, hi vọng bạn đã biết được em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh viết là gì, gọi là gì?

Như vậy, đến đây bài viết về “Em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào?” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề cơ bản nhất khi học tiếng Anh. Đơn giản, dễ nhớ nhưng cần thiết dù bạn đang ở cấp độ cơ bản hay luyện thi IELTS.Cũng như những Topic khác, tôi sẽ cố gắng liệt kê càng nhiều vocabulariestiếng Anh có liên quan đến chủ đề vềgia đình càng tốt, nhưng chắc chắn không phải toàn bộ.Vì vậy, bạn nên nghiên cứu thêm mẫu câu để đảm bảo sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau.

Con trai của chị gái tiếng Anh là gì
Danh sách tiếng Anh về gia đình đầy đủ

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình ruột thịt

Khi một cặp đôi đám cưới, người đàn ông được gọi là Husband, còn người nữ được gọi là Wife (Vợ).

  • Nếu họ có con cái, họ sẽ trở thành Parent (Cha mẹ nói chung) trong gia đình.

  • Nếu à nam, con cáicủa bạn sẽ gọi bạn là Father (Cha) trong tiếng Anh.

  • Nếu bạn là nữ, con bạn sẽ gọi bạn là Mother (Mẹ)

  • Nếu con bạn là nam, nó sẽ là Son (Con trai) của bạn.

  • Ngược lại nếu là nữ, nó sẽ là Daughter (Con gái) của bạn.

  • Nếu là con một, bạn sẽ được gọi là Only Child (Con một).

  • Nuclear Family: Kiểu gia đình hạt nhân

Bạn có thể gọi chung tất cả các con là child hoặc children hoặc offspring.

Ví dụ: I have two children (Tôi có 2 đứa con rồi)

  • Con của bạn sẽ gọi anh trai của chúng là brother, chị là sister/ older sister/ elder sister.

  • Conbạn gọi em trai là younger brother/ kid brother (Đều có nghĩa là em trai) và gọi em gái là younger sister.

Các từ vựng tiếng Anh nếucó các thành viên sinh đôi trong gia đình:

Twins (Sinh đôi, song sinh), twin brothers (Anh em song sinh), twin sister (Chị em sinh đôi).

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng từ sibling để chỉ mối quan hệ anh chị em trong gia đình, nhưng thường chỉ được áp dụng trong văn viết, ít thấy trong văn nói.

Từ vựng về thành viên trong gia đình

2. Từ vựng tiếng Anh phả hệ trong gia đình

Great - grandfather (Ông Cố)

Great - grandmother (Bà Cố)

Grandfather (Ông nội/ Ông Ngoại)

Grandmother (Bà nội/ Bà Ngoại)

Great grandson (Cháu cố là con trai)

Great granddaughter (Cháu cố là con gái)

Khi học khoảng 100từ vựng tiếng Anh về gia đình cho bé, bạn cần lưu ý tiếng Anh không phân biệt nội ngoại.

  • Grandfather có nghĩa là cha của cha/ mẹ bạn, bạn chỉ gọi là ông.
  • Grandmother nghĩa là mẹ của cha/ mẹ bạn, bạn chỉ gọi là bà.

Nếu muốn rõ ràng hơn, hãy thử dùng father's mom (mẹ của bố bạn thì gọi là bà nội) hoặc mother's mom (mẹ mẹ mẹ bạn gọi là bà ngoại).

  • Ở một số vùng, mọi người có thể dùng Granny để chỉ bà nội.

Tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể, bạn chỉ cần dùng từ đơn giản. Nếu đang nói về mẹ bạn, chỉ cần dùng “her mother”, mọi người sẽ hiểu đó là bà ngoại.

Nếu muốn gọi chung ông bà trong gia đình, bạn sẽ dùng grandparents.

  • Tương tự, grandchildren hoặc grandchild dùng để gọi chung các cháu.

Từ vựng về chủ đề phả hệ bằng tiếng Anh

Tương tự như cách nói về ông bà, từ vựng tiếng Anh về cô, chú, cậu, mợ, dượng…. Không được phân biệt cụ thể, một từ có thể đại diện nhiều vai vế.

  • Uncle: Được dùng để chỉ chú/ bác/ cậu/ dượng trong tiếng Việt.

  • Aunt (Dì): Dùng để chỉ cô/ dì/ thím/ mợ

  • Cousin (Anh/ em họ): Con của dì hoặc chú bạn.

  • Nephew (Cháu trai): Con trai của anh trai/ chị gai bạn.

  • Niece (Cháu gái): Con gái của anh trai/ chị gái bạn.

  • Nếu muốn nói về anh hoặc em trai của ông/ bà, bạn có thể dùng great-uncle.

Khi bạn cưới chồng/ cưới vợ, bạn cần biết một số từ vựng tiếng Anh về nhà chồng/ nhà vợ.

  • Father-in-law (Bố vợ): Cha ruột của chồng/ vợbạn.

  • Mother-in-law (Mẹ vợ): Mẹ ruột của vợ/ chồng bạn.

  • Son-in-law (Con rể): Dùng để gọi chồng của con gái bạn.

  • Daughter-in-law (Con dâu): Để gọi vợ của con trai bạn.

  • Brother-in-law (Anh rể): Chồng của chị gái bạn.

  • Sister-in-law (Chị dâu): Vợ của anh trai bạn.

  • Co-brother (Anh em cột chèo): Chồng của chị vợ.

  • Co-sister: Vợ của anh chồng.

Lưu ý cách dùng từ số nhiều:

Two sons-in-law (Hai người con rể), three daughters-in-law (ba người con dâu), brothers-in-law (những người anh rể)...

Lưu ý về sở hữu:

My father-in-law's house (Nhà của bố chống tôi), my sister-in-law's car (Xe của chị dâutôi).

Từ vựng trong tiếng Anh về các mối quan hệ họ hàng

Trong thời buổi văn hóa cởi mở, ai cũngcó thể cướihơn một lần. Dưới đây là những từ vựng dùng để nói về các thành viêntrong gia đình khi ai đó tái hôn có chung đặc điểm cuộc sống cần ghi nhớ.

  • Stepfather (Bố dượng): Chồng sau của mẹ bạn.

  • Stepmother (Mẹ kế): Vợ sau của bố bạn.

  • Stepson (Con trai riêng): Con trai của chồng/ vợ sau.

  • Stepdaughter (Con gái riêng): Con gái của chồng/ vợ sau.

  • Stepsister: Dùng để chỉ chị/ em gái là con riêng bố dượng/ mẹ kế.

  • Stepbrother: Dùng để chỉ anh/ em trai là con riêng của bố dượng/ mẹ kế.

  • Half-sister: Chị cùng mẹ khác cha hoặc cùng cha khác mẹ.

  • Half-brother: Anh cùng cha không giốngmẹ hoặc cùng mẹ khác cha.

  • Tuy nhiên, trên thực tếvẫn gọi Half-sister & Half-brother là sister và brother, không dùng half.

  • Ex-husband/ Ex-wife: Chồng cũ/ Vợ cũ.

Single (Độc thân), married (Đã kết hôn), engaged (Đã đính hôn), separated (ly thân), divorced (đã ly hôn) widowed (góa chồng), Single mother (Mẹ đơn thân).

Married man (Đàn ông đã kết hôn), unmarried woman (Phụ nữ chưa chồng), married couple (Cặp vợ chồng)

Godfather (Bố đỡ đầu), godmother (Mẹ đỡ đầu), godson (Con trai đỡ đầu), godchild (con nuôi).

Danh sách từ vựng vềhôn nhân gia đình

  • I have a large family. My father is 57. (fifty-seven) He works as an engineer at a plant.

(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)

  • My mother is 55. She works part-time as a nurse.

(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)

  • My younger brother is a student of economics. He is going to graduate next year.

(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)

  • I also have an older sister. She is married and lives with her family in an apartment house not far from us. They often visit us. Her daughter Lena, my niece, is a very talented girl. She plays the piano and writes interesting poems.

Tôi cũng có một người chị. Chị đã kết hôn và sống cùng gia đình trong một căn hộ chung cư gần nhà vàthường đén thăm chúng tôi. Con gái của chị tôi, cháu tôi là một thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)

  • I am married. My wife Olga is a schoolteacher. She teaches mathematics.

(Tôi đã kết hôn. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)

  • We have two children, a boy and a girl. My son Victor is six years old, and my daughter Anna is three years old.

(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)

  • They go to a kindergarten near our house. My wife picks them up on her way home from work and takes a long walk with them in the park.

Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)

  • My mother looks after the children when we work late, and my mother-in-law takes care of them on Saturdays.

(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)

  • We live in a large house with a nice garden. There is enough room for all of us, and I even have my own study in the attic. It is small, but I like it.

Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.

  • We have a lot of relatives. My aunt and two uncles live in a small town about 60 kilometers from my hometown.

Chúng tôi có rất nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.

  • Their children, my cousins, are about my age, and we communicate often. Every year the whole family gets together for Christmas. We prepare a huge Christmas dinner, and there are a lot of presents for everyone.

Conhọ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà.

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn những từ vựng về gia đình cùng những mẫu câu được sử dụng thường xuyên như 1 phương pháp trong giao tiếp hàng ngày cho người mới. Hi vọng đã mang đến cho các bạn vốn từ vựng hữu ích khi học Anh ngữ, giúp bạn giải quyết khó khăn.

Bài viết liên quan:

1.Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

2.@ tiếng Anh đọc là gì? Cách đọc email bằng Anh ngữ

2. Các dạngTừ loại trong tiếng Anhbằng Anh ngữ

Con trai của chị gái tiếng Anh là gì

Ngày cập nhật : August , 08 2022

Trong bài viết dưới đây, tôi sẽ tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp, giúp bạn nâng cao vốn tự vựng căn bản, cũng như một số mẫu câu nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh.

Con trai của chị gái tiếng Anh là gì

Ngày cập nhật : May , 04 2022

Bạn đã biết trạm y tế tiếng anh là gì chưa? Bài viết sau đây mình tổng hợp một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề y học thông dụng, dễ dàng áp dụng trong cuộc sống. Tham khảo ngay nhé!