Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn 2022 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay, các bạn hãy xem tại bài viết này. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2022Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28.5 Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.60, Học lực lớp 12 loại giỏi
| Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.99 Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi
| Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.88 Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi
| Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.45 Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20
| Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220201CLC Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.77 Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.13
| Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.1
| Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.15
| Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.58
| Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220204CLC Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.42
| Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.47
| Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220209CLC Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.32
| Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.91
| Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220210CLC Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.37
| Ngôn ngữ Thái Lan Mã ngành: 7220214 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.3 Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77
| Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.68 Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20
| Quốc tế học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310601CLC Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.95 Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77
| Đông phương học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.34
| Đông phương học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310608CLC Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.01
|
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| 7140231
| Sư phạm tiếng Anh
| D01
| 27.45
| 7140233
| Sư phạm tiếng Pháp
| D01; D03; D10; D15
| 21
| 7140234
| Sư phạm tiếng Trung
| D01; D03; D10; D15
| 25.6
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| D01; A01; D10; D15
| 25.58
| 7220202
| Ngôn ngữ Nga
| D01; D02; D10; D14
| 18.58
| 7220203
| Ngôn ngữ Pháp
| D01; D03; D10; D15
| 22.34
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| D01; D04; D45; D15
| 25.83
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| D01; D06; D10
| 25.5
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| D01; D02; D10; D14
| 26.55
| 7220214
| Ngôn ngữ Thái Lan
| D01; D15; D10; D14
| 22.51
| 7310601
| Quốc tế học
| D01; D09; D10; D14
| 24
| 7310608
| Đông phương học
| D01; D06; D09; D14; D10
| 23.91
| 7220201CLC
| Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
| D01; A01; D10; D15
| 24.44
| 7310601CLC
| Quốc tế học (Chất lượng cao)
| D01; D09; D10; D14
| 23.44
| 7220209CLC
| Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
| D01; D06; D10
| 24.8
| 7220210CLC
| Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
| D01; DD2; D10; D14
| 25.83
| 7220204CLC
| Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
| D01; D04; D45; D15
| 25.45
| 7310608CLC
| Đông phương học (Chất lượng cao)
| D01; D06; D09; D14; D10
| 21.68
|
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã Ngành
| Tên Ngành
| Điểm Chuẩn
| Điều kiện phụ
| Học Lực Lớp 12
| 7140231
| Sư phạm tiếng Anh
| 27,88
| Tiếng Anh >= 9,4
| Giỏi
| 7140233
| Sư phạm tiếng Pháp
| 23,18
|
| Giỏi
| 7140234
| Sư phạm tiếng Trung Quốc
| 26,30
|
| Giỏi
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 26,45
| Tiếng Anh >= 8,3
|
| 7220201CLC
| Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
| 25,20
| Tiếng Anh >= 7,9
|
| 7220202
| Ngôn ngữ Nga
| 21,40
|
|
| 7220203
| Ngôn ngữ Pháp
| 24,38
|
|
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 26,53
|
|
| 7220204CLC
| Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
| 26,05
|
|
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| 26,54
|
|
| 7220209CLC
| Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
| 25,95
|
|
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 26,95
|
|
| 7220210CLC
| Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
| 26,40
|
|
| 7220214
| Ngôn ngữ Thái Lan
| 25,06
| Tiếng Anh >= 8,07
|
| 7310601
| Quốc tế học
| 24,53
| Tiếng Anh >= 8,47
|
| 7310601CLC
| Quốc tế học (Chất lượng cao)
| 23,67
| Tiếng Anh >= 7,83
|
| 7310608
| Đông phương học
| 24,95
|
|
| 7310608CLC
| Đông phương học (Chất lượng cao)
| 20,18
|
|
|
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã Ngành
| Tên Ngành
| Điểm Chuẩn
| Học Lực Lớp 12
| 7140231
| Sư phạm tiếng Anh
| 933
| Giỏi
| 7140233
| Sư phạm tiếng Pháp
| 798
| Giỏi
| 7140234
| Sư phạm tiếng Trung
| 799
| Giỏi
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 793
|
| 7220201CLC
| Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
| 744
|
| 7220202
| Ngôn ngữ Nga
| 739
|
| 7220203
| Ngôn ngữ Pháp
| 757
|
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 824
|
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| 856
|
| 7220209CLC
| Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
| 921
|
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 829
|
| 7220210CLC
| Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
| 822
|
| 7220214
| Ngôn ngữ Thái Lan
| 767
|
| 7310601
| Quốc tế học
| 675
|
| 7310608
| Đông phương học
| 802
|
| 7310608CLC
| Đông phương học (Chất lượng cao)
| 663
|
|
Ghi chú: -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020: Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là
ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
| Mã ngành
| Điểm chuẩn
| Sư phạm tiếng Anh
| 7140231
| 25.73
| Sư phạm tiếng Pháp
| 7140233
| 21.68
| Sự phạm tiếng Trung
| 7140234
| 21.23
| Đông phương học
| 7310608
| 18.77
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| 23.55
| Ngôn ngữ Anh ( chất lương cao )
| 7220201CLC
| 18.20
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 7220210
| 25.42
| Ngôn ngữ Hàn Quốc ( chất lượng cao )
| 7220210CLC
| 24.03
| Ngôn ngữ Nga
| 7220202
| 18.10
| Ngôn ngữ Nhật
| 7220209
| 25.20
| Ngôn ngữ NHật ( Chấtlượng cao )
| 7220209CLC
| 21.80
| Ngôn ngữ Pháp
| 7220203
| 18.41
| Ngôn Ngữ Thái Lan
| 7220214
| 22.23
| Ngôn Ngữ Trung Quốc
| 7220204
| 25.48
| Ngôn ngữ Trung quốc ( Chất Lương cao )
| 7220204CLC
| 23.45
| Quốc tế học
| 7310601
| 18.40
| Quốc tế học ( Chất lượng cao )
| 7310601CLC
| 19.70
| Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Đà NẵngĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019
Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Sư phạm tiếng Anh
| D01
| 21.95
| Sư phạm tiếng Pháp
| D01, D03, D78, D96
| 17.28
| Sư phạm tiếng Trung
| D01, D04, D78, D96
| 20.11
| Ngôn ngữ Anh
| D01
| 20.1
| Ngôn ngữ Nga
| D01, D02, D78, D96
| 16.69
| Ngôn ngữ Pháp
| D01, D03, D78, D96
| 17.48
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| D01, D04, D78, D96
| 21.3
| Ngôn ngữ Nhật
| D01, D06
| 21.63
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| D01, D78, D96
| 21.71
| Ngôn ngữ Thái Lan
| D01, D15, D78, D96
| 18.28
| Quốc tế học
| D01, D09, D78, D96
| 18.44
| Đông phương học
| D01, D06, D78, D96
| 18.85
| Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
| D01
| 17.89
| Quốc tế học (Chất lượng cao)
| D01, D09, D78, D96
| 17.46
| Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
| D01, D06
| 18.98
| Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
| D01, D78, D96
| 19.56
| Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
| D01, D04, D78, D96
| 19.39
|
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 131 - Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng - Việt Nam. Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất. PL. |