Ký hiệu bảng Anh, được biểu thị bằng £, là ký hiệu chính thức cho đồng bảng Anh, đơn vị tiền tệ của Vương quốc Anh và các lãnh thổ của nó. Đồng bảng thường được gọi đơn giản là "pound" và được viết tắt là "GBP". Ký hiệu £ bắt nguồn từ chữ cái Latin "L", tượng trưng cho "libra", một đơn vị cân nặng của La Mã cổ. Thuật ngữ "pound sterling" đề cập đến một pound bạc sterling, chỉ ra giá trị lịch sử và trọng lượng của nó trong bạc sterling. Hướng dẫn sử dụng ký hiệu Bảng Anh ở Vương quốc AnhKý hiệu Bảng Anh, được ký hiệu là £, đại diện cho đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và một số lãnh thổ của nó. Khi đề cập đến số tiền, đặc biệt là trong giao dịch hoặc giao tiếp quốc tế, sự rõ ràng là điều quan trọng. Luôn sử dụng mã tiền tệ "GBP" để làm rõ hơn trong ngữ cảnh có nhiều loại tiền tệ, ví dụ: `& 163;5 so với &
163;`6.
- Định dạng chuẩn cho pounds: `&
163;`7 Định dạng này là chuẩn ở Vương quốc Anh, với ký hiệu tiền tệ đứng trước số tiền, dấu chấm làm phân tách thập phân và dấu phẩy để phân tách hàng nghìn. - Vị trí ký hiệu: Chuẩn: `&
163;`8 - Dấu phân tách thập phân: Chuẩn: dấu chấm (`&
163;`9) - Dấu phân tách hàng nghìn: Chuẩn ở Vương quốc Anh: dấu phẩy (`&
163;`7) - Không khoảng trắng: Chuẩn: Không có khoảng trắng giữa ký hiệu và số tiền (`&
163;`8) - Ký hiệu tương tự: Không nhầm lẫn ký hiệu bảng Anh (`U+A3`2) với ký hiệu lira (`U+A3`3) được sử dụng cho đồng tiền Ý trước khi chuyển sang euro.
- Mã tiền tệ chính thức: Luôn sử dụng "GBP" cho đồng bảng Anh và tránh viết tắt khác.
- Biểu thị pence: Đối với số tiền nhỏ hơn một pound, giá trị thường được biểu thị bằng pence sử dụng ký hiệu "p", ví dụ: `U+A3`4. Đảm bảo rõ ràng khi thảo luận về số tiền tính bằng pence, đặc biệt trong ngữ cảnh có thể gây hiểu lầm.
Hiểu về Bảng Anh và PenceHệ thống tiền tệ của Vương quốc Anh bao gồm cả pounds và pence. Mối quan hệ giữa chúng như sau: - 1p = £0,01
- 100p = £1
- £1 = 100p
Đối với số tiền nhỏ hơn một pound, thông thường biểu thị giá trị bằng pence sử dụng ký hiệu "p", ví dụ: `U+A3`4. Khi giá trị là một pound trở lên, sử dụng ký hiệu Bảng Anh, £, ví dụ: `U+A3`6. Rất quan trọng để chỉ rõ một số tiền là pounds hay pence, đặc biệt trong ngữ cảnh có thể gây hiểu lầm. Luôn cố gắng làm rõ trong giao tiếp, đặc biệt là trong các giao dịch tài chính. Các Quốc gia sử dụng Bảng AnhBảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh, bao gồm: - England
- Scotland
- Wales
- Northern Ireland
Một số lãnh thổ của Vương quốc Anh, như Đảo Man và Quần đảo Channel, có các biến thể địa phương riêng của đồng bảng, giữ giá trị bằng với bảng Anh. Lưu ý Lịch sử về Bảng AnhBảng Anh có một lịch sử phong phú và đã được sử dụng từ thời kỳ người Anh-Saxon. Suốt lịch sử của nó, giá trị, diện mạo và thậm chí cả tên gọi của các đơn vị tiền tệ đã thay đổi. Ví dụ, trước khi chuyển sang hệ thập phân vào năm 1971, một pound được chia thành 20 xilling và mỗi xilling được chia thành 12 peni. Danh sách này chứa 180 loại tiền tệ chính thức được lưu hành trên thế giới, thuộc 193 quốc gia là thành viên của Liên Hợp Quốc, 2 nhà nước quan sát viên của Liên Hợp Quốc, 9 vùng lãnh thổ độc lập trên thực tế và 33 vùng lãnh thổ phụ thuộc (lãnh thổ hải ngoại). Trong đó có một số quốc gia sử dụng cùng lúc nhiều loại tiền tệ, trong đó có một loại tiền tệ chính thức và một số loại tiền tệ được neo và công nhận. Quốc gia hay Vùng lãnh thổ Tiền tệ Ký hiệu Mã tiền tệ ISO 4217 Giá trị nhỏ nhất Số cơ bản Abkhazia apsar Abkhazia None None None None Ruble Nga р. RUB Kopek 100 Afghanistan Afghani ؋ AFN Pul 100 Akrotiri và Dhekelia Euro € EUR Cent 100 Albania Lek Albania L ALL Qindarkë 100 Alderney Bảng Alderney £ None Penny 100 Bảng Anh £ GBP Penny 100 Bảng Guernsey £ GGP Penny 100 Algérie Dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100 Andorra Euro € EUR Cent 100 Angola Kwanza Angola Kz AOA Cêntimo 100 Anguilla Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Argentina Peso Argentina $ ARS Centavo 100 Armenia Dram Armenia ֏ AMD Luma 100 Aruba Florin Aruba ƒ AWG Cent 100 Quần đảo Ascension Bảng Ascension £ None Penny 100 Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100 Australia Dollar Úc $ AUD Cent 100 Áo Euro € EUR Cent 100 Azerbaijan Manat AzerbaijanAZN Qəpik 100 Bahamas Bahamian Dollar $ BSD Cent 100 Bahrain Dinar Bahrain .ب BHD Fils 1,000 Bangladesh Bangladeshi Taka ৳ BDT Paisa 100 Barbados Barbadian Dollar $ BBD Cent 100 Belarus Ruble Belarus Br BYR Kapyeyka 100 Bỉ Euro € EUR Cent 100 Belize Belize Dollar $ BZD Cent 100 Benin CFA Franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Bermuda Bermudian Dollar $ BMD Cent 100 Bhutan Ngultrum Bhutan Nu. BTN Chetrum 100 Rupee Ấn Độ₹INR Paisa 100 Bolivia Boliviano Bolivia Bs. BOB Centavo 100 Bonaire Dollar Mỹ $ USD Cent 100 Bosnia và Herzegovina Mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM Fening 100 Botswana Pula Botswana P BWP Thebe 100 Brazil Real Brazil R$ BRL Centavo 100 British Indian Ocean Territory Dollar Mỹ $ USD Cent 100 Quần đảo Virgin thuộc Anh dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh $ None Cent 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 Brunei dollar Brunei $ BND Sen 100 dollar Singapore $ SGD Cent 100 Bulgaria lev Bulgaria лв BGN Stotinka 100 Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Myanmar kyat Myanmar Ks MMK Pya 100 Burundi franc Burundi Fr BIF Centime 100 Campuchia riel Campuchia ៛ KHR Sen 100 Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100 Canada dollar Canada $ CAD Cent 100 Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE Centavo 100 Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD Cent 100 Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100 Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100 Chile peso Chile $ CLP Centavo 100 Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY Fen 100 Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD Cent 100 Colombia peso Colombia $ COP Centavo 100 Comoros franc Comoros Fr KMF Centime 100 Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF Centime 100 Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100 Quần đảo Cook dollar New Zealand $ NZD Cent 100 Dollar Quần đảo Cook $ None Cent 100 Costa Rica colón Costa Rica ₡ CRC Céntimo 100 Côte d'Ivoire CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Croatia kuna Croatia kn HRK Lipa 100 Cuba peso Cuba $ CUC Centavo 100 peso Cuba $ CUP Centavo 100 Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100 Síp Euro € EUR Cent 100 Séc koruna Séc Kč CZK Haléř 100 Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK Øre 100 Djibouti franc Djibouti Fr DJF Centime 100 Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Cộng hòa Dominicana peso Dominicana $ DOP Centavo 100 Đông Timor dollar Mỹ $ USD Cent 100 None None None Centavo None Ecuador dollar Mỹ $ USD Cent 100 None None None Centavo None Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP Piastre 100 El Salvador colón El Salvador ₡ SVC Centavo 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100 Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN Cent 100 Estonia Euro € EUR Cent 100 Eswatini lilangeni Eswatini L SZL Cent 100 Ethiopia birr Ethiopia Br ETB Santim 100 Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP Penny 100 Quần đảo Faroe krone Đan Mạch kr DKK Øre 100 króna Quần đảo Faroe kr None Oyra 100 Fiji dollar Fiji $ FJD Cent 100 Phần Lan Euro € EUR Cent 100 Pháp Euro € EUR Cent 100 Polynesia thuộc Pháp franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100 Gabon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime 100 Gambia dalasi Gambia D GMD Butut 100 Gruzia lari Gruzia ლ GEL Tetri 100 Đức Euro € EUR Cent 100 Ghana cedi Ghana ₵ GHS Pesewa 100 Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP Penny 100 Hy Lạp Euro € EUR Cent 100 Grenada Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ Centavo 100 Guernsey British pound £ GBP Penny 100 Bảng Guernsey £ None Penny 100 Guinea franc Guinea Fr GNF Centime 100 Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Guyana dollar Guyana $ GYD Cent 100 Haiti gourde Haiti G HTG Centime 100 Honduras lempira Honduras L HNL Centavo 100 Hồng Kông dollar Hồng Kông $ HKD Cent 100 Hungary forint Hungary Ft HUF Fillér 100 Iceland króna Iceland kr ISK Eyrir 100 Ấn Độ rupee Ấn Độ₹INR Paisa 100 Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR Sen 100 Iran rial Iran ﷼ IRR Dinar 100 Iraq dinar Iraq ع.د IQD Fils 1,000 Ireland Euro € EUR Cent 100 Đảo Man British pound £ GBP Penny 100 Bảng Đảo Man £ IMP Penny 100 Israel new shekel Israel ₪ ILS Agora 100 Italy Euro € EUR Cent 100 Jamaica dollar Jamaica $ JMD Cent 100 Nhật Bản Yên Nhật ¥ JPY Sen 100 Jersey Bảng Anh £ GBP Penny 100 Bảng Jersey £ JEP Penny 100 Jordan dinar Jordan د.ا JOD Piastre 100 Kazakhstan tenge Kazakhstan ₸ KZT Tïın 100 Kenya shilling Kenya Sh KES Cent 100 Kiribati dollar Úc $ AUD Cent 100 dollar Kiribati $ None Cent 100 CHDCND Triều Tiên won Triều Tiên ₩ KPW Chon 100 Hàn Quốc won Hàn Quốc ₩ KRW Jeon 100 Kosovo Euro € EUR Cent 100 Kuwait dinar Kuwait د.ك KWD Fils 1,000 Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS Tyiyn 100 Lào kip Lào ₭ LAK Att 100 Latvia Euro € EUR Cent 100 Lebanon Bảng Lebanon ل.ل LBP Piastre 100 Lesotho loti Lesotho L LSL Sente 100 rand Nam Phi R ZAR Cent 100 Liberia dollar Liberia $ LRD Cent 100 Libya dinar Libya ل.د LYD Dirham 1,000 Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen 100 Lithuania Euro € EUR Cent 100 Luxembourg Euro € EUR Cent 100 Macau pataca Macao P MOP Avo 100 Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD Deni 100 Madagascar ariary Madagascar Ar MGA Iraimbilanja 5 Malawi kwacha Malawi MK MWK Tambala 100 Malaysia ringgit Malaysia RM MYR Sen 100 Maldives rufiyaa Maldives .ރ MVR Laari 100 Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Malta Euro € EUR Cent 100 Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD Cent 100 Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5 Mauritius rupee Mauritius ₨ MUR Cent 100 México peso Mexico $ MXN Centavo 100 Liên bang Micronesia dollar Microneisa $ None Cent 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 Moldova leu Moldova L MDL Ban 100 Monaco Euro € EUR Cent 100 Mongolia tögrög Mông Cổ ₮ MNT Möngö 100 Montenegro Euro € EUR Cent 100 Montserrat Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Maroc dirham Maroc د.م. MAD Centime 100 Mozambique metical Mozambique MT MZN Centavo 100 Namibia dollar Namibia $ NAD Cent 100 rand Nam Phi R ZAR Cent 100 Nauru dollar Úc $ AUD Cent 100 dollar Nauru $ None Cent 100 Nepal rupee Nepal ₨ NPR Paisa 100 Hà Lan Euro € EUR Cent 100 Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100 New Zealand dollar New Zealand $ NZD Cent 100 Nicaragua córdoba Nicaragua C$ NIO Centavo 100 Niger CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Nigeria naira Nigeria ₦ NGN Kobo 100 Niue dollar New Zealand $ NZD Cent 100 dollar Niue $ None Cent 100 Bắc Síp lira Thổ Nhĩ KỳTRY Kuruş 100 Na Uy krone Na Uy kr NOK Øre 100 Oman rial Oman ر.ع. OMR Baisa 1,000 Pakistan rupee Pakistan ₨ PKR Paisa 100 Palau dollar Palau $ None Cent 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 Palestine new shekel Israel ₪ ILS Agora 100 dinar Jordan د.ا JOD Piastre 100 Panama balboa Panama B/. PAB Centésimo 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 Papua New Guinea kina Papua New Guinea K PGK Toea 100 Paraguay guaraní Paraguay ₲ PYG Céntimo 100 Peru nuevo sol Peru S/. PEN Céntimo 100 Philippines peso Philippines ₱ PHP Centavo 100 Pitcairn Islands dollar New Zealand $ NZD Cent 100 dollar Quần đảo Pitcairn $ None Cent 100 Ba Lan złoty Ba Lan zł PLN Grosz 100 Bồ Đào Nha Euro € EUR Cent 100 Qatar riyal Qatar ر.ق QAR Dirham 100 Romania leu Romania L RON Ban 100 Nga ruble Nga руб. RUB Kopek 100 Rwanda franc Rwanda Fr RWF Centime 100 Saba dollar Mỹ $ USD Cent 100 Tây Sahara dinar Algérie د.ج DZD Santeem 100 ouguiya Mauritania UM MRO Khoums 5 dirham Maroc د. م. MAD Centime 100 peseta Salawi Ptas None Centime 100 Saint Helena Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100 Saint Kitts và Nevis Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Saint Lucia Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Saint Vincent và Grenadines Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent 100 Samoa tālā Samoa T WST Sene 100 San Marino Euro € EUR Cent 100 São Tomé và Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD Cêntimo 100 Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR Halala 100 Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Serbia dinar Serbia дин. or din. RSD Para 100 Seychelles rupee Seychelles ₨ SCR Cent 100 Sierra Leone leone Sierra Leone Le SLL Cent 100 Singapore dollar Brunei $ BND Sen 100 dollar Singapore $ SGD Cent 100 Sint Eustatius dollar Mỹ $ USD Cent 100 Sint Maarten Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent 100 Slovakia Euro € EUR Cent 100 Slovenia Euro € EUR Cent 100 Quần đảo Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD Cent 100 Somalia shilling Somalia Sh SOS Cent 100 Somaliland shilling Somaliland Sh None Cent 100 Nam Phi rand Nam Phi R ZAR Cent 100 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Bảng Anh £ GBP Penny 100 Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich £ None Penny 100 Nam Ossetia ruble Nga р. RUB Kopek 100 Tây Ban Nha Euro € EUR Cent 100 Nam Sudan Bảng Nam Sudan £ SSP Piastre 100 Sri Lanka rupee Sri Lanka Rs LKR Cent 100 Sudan Bảng Sudan £ SDG Piastre 100 Suriname dollar Suriname $ SRD Cent 100 Thụy Điển krona Thụy Điển kr SEK Öre 100 Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen 100 Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP Piastre 100 Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD Cent 100 Tajikistan somoni Tajikistan ЅМ TJS Diram 100 Tanzania shilling Tanzania Sh TZS Cent 100 Thái Lan baht Thái ฿ THB Satang 100 Togo CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Tonga paʻanga Tonga T$ TOP Seniti 100 Transnistria ruble Transnistria р. PRB Kopek 100 Trinidad và Tobago dollar Trinidad và Tobago $ TTD Cent 100 Tristan da Cunha Bảng Saint Helena £ SHP Penny 100 Bảng Tristan da Cunha £ None Penny 100 Tunisia dinar Tunisia د.ت TND Millime 1,000 Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ KỳTRY Kuruş 100 Turkmenistan manat Turkmenistan m TMT Tennesi 100 Quần đảo Turks và Caicos dollar Mỹ $ USD Cent 100 Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD Cent 100 dollar Tuvalu $ None Cent 100 Uganda shilling Uganda Sh UGX Cent 100 Ukraina hryvnia Ukraina ₴ UAH Kopiyka 100 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất د.إ AED Fils 100 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bảng Anh £ GBP Penny 100 Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD Cent 100 Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo 100 Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin 100 Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV None None Vatican Euro € EUR Cent 100 Venezuela bolívar Venezuela Bs F VEF Céntimo 100 Việt Nam đồng Việt Nam ₫ VND Đồng 200 Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime 100 Yemen rial Yemen ﷼ YER Fils 100 Zambia kwacha Zambia ZK ZMW Ngwee 100 Zimbabwe pula Botswana P BWP Thebe 100 Bảng Anh £ GBP Penny 100 Euro € EUR Cent 100 rand Nam Phi R ZAR Cent 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 dollar Zimbabwe $ ZWL Cent 100Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách tiền tệ
- Tiền tệ
- Tiền
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn] This currency is not used in day to day commerce, but is legal tender. It is minted and/or printed as commemorative banknotes and/or coinage. This currency is being phased out with a revalued version or another currency, but is still legal tender. British banknotes are issued by the Bank of England and by some banks in Scotland và Northern Ireland. Laws on legal tender vary between various jurisdictions. One cent equals ten mills (also spelled "mil" and "mille"), and (for the United States dollar) ten cents equal one dime. One jiao equals ten fen. One piastre equals ten millimes. One sen equals ten rin. One piastre equals ten fils and one dirham equals 10 piastres. Although part of the Netherlands, the islands of Bonaire, Sint Eustatius, and Saba do not use the euro, they use the United States dollar. They are listed separately. Four currencies circulate in the partially recognized state of the Sahrawi Arab Democratic Republic, which claims the territory of Western Sahara. The Moroccan dirham is used in the Moroccan-administered part of the territory and the Sahrawi peseta is the commemorative currency of the Sahrawi Republic. Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya is used in Lagouira, which is under Mauritanian administration. Rappen is Tiếng Đức; in Tiếng Pháp it is centime; in Tiếng Ý it is centesimo. One hundred Tongan paʻanga equal one hau. No longer in active use after it was officially suspended by the government due to hyperinflation. The United States dollar, South African rand, Botswanan pula, British pound, and euro are now used instead. The United States dollar has been adopted as the official currency for all government transactions with the new power-sharing regime. Currency code unrecognized by ISO 4217 but used commercially. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- “Field Listing: Exchange Rates”. The World Factbook. Central Intelligence Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2010.
- “Table A.1 (E) — Currency and funds code list”. Swiss Association for Standardization. ISO. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013.
- ^ “ISO 4217 currency and funds name and code elements”. International Organization for Standardization. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
- Antweiler, Werner (2006). “Currencies of the World”. University of British Columbia. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2006.
- “Banknotes”. Bank of England. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2006.
- “The Coinage Act of 1792”. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2006.
Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]
- Circulating Coin Sets of the World Alphabetical list of circulating currencies with photos
- Google World Currencies Map Lưu trữ 2012-08-08 tại Wayback Machine
- Currencies of the countries of the world Lưu trữ 2012-05-06 tại Wayback Machine
|