Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

Các bạn đã từng học tiếng Trung chủ đề mẫu câu công việc nhà thường ngày trước đây chưa ạ. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn về chủ đề này nè, các bạn hãy xem những mẫu câu dưới đây có quen không nhé. Hãy nhớ lưu về luyện tập để nắm được những kiến thức phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống này.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề khẩu ngữ thường dùng.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề mẫu câu công việc nhà thường ngày

Một số mẫu câu tiếng Trung về công việc nhà:


1.你能去喂喂狗吗? nǐ nénɡ qù wèi wèi ɡǒu mɑ ?Bạn có thể cho con chó ăn không? Can you feed the dog?

2.他每天早上都要出去溜狗!tā měitiān zǎoshɑnɡ dōu yào chūqu liū ɡǒu !Mỗi sáng Anh ấy đều dắt chó đi dạo/ He goes to walk the dog every morning!

3.我今晚要出去一下,可以帮我照看一下孩子吗?wǒ jīn wǎn yào chūqù yíxià , kěyǐ bānɡ wǒ zhàokàn yíxià háizi mɑ ?Tối nay tôi ra ngoài, có thể giúp tôi chăm sóc con được không?/ I need to go out tonight. Would you please take after my children for a while?

4.请给植物浇点儿水。Qǐnɡ ɡěi zhíwù jiāo diǎn er shuǐ 。Hãy tưới cây./ Please water the plants.

5.你的房间怎么这么乱啊? Nǐ de fánɡjiān zěnme zhème luàn ā ?Sao phòng của bạn lộn xộn thế à?/ Why is your room so messy?

6.请把你的屋子收拾收拾。Qǐnɡ bǎ nǐ de wūzi shōushi shōu shi 。Hãy dọn dẹp gian phòng của bạn./ Please clean up your room.

7.你能把衣服晾起来吗?Nǐ nénɡ bǎ yīfu liànɡ qǐlái mɑ ?Bạn có thể trao quần áo lên không.?/ Can you hang your clothes out?


Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK tiếng Trung, tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội.

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ trên, và đảm bảo sau khi xem chi tiết các khóa học qua đường dẫn sau các bạn sẽ đăng ký học ở đây, các bạn click vào đây nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


8.你能把你自己的衣服叠起来吗? nǐ nénɡ bǎ nǐ zìjǐ de yīfu dié qǐlái mɑ ?Bạn có thể tự gấp quần áo của bạn lên không?/ Can you fold your own clothes?

9.我得用吸尘器打扫我的房间。wǒ děi yònɡ xīchénqì dǎsǎo wǒ de fánɡjiān。Tôi phải dùng máy hút bụi để dọn phòng của tôi./  I have to clean my room with a vacuum cleaner.

10.请帮我们擦擦柜子,拖拖地Qǐnɡ bānɡ wǒmen cā cā ɡuìzi,tuō tuō dì。Hãy giúp chúng tôi lau tủ và lau sàn nhà./ Please wipe the shelves, and mop the floor.

11.我们去超市买点儿东西吧!Wǒmen qù chāoshì mǎidiǎn er dōnɡxi bɑ !Chúng ta cùng đi siêu thị mua đồ nhé./Let’s go to buy something at the supermarket!

12.你可以帮我把椅子搬进来吗?nǐ kěyǐ bānɡ wǒ bǎ yǐzi bān jìnlái mɑ ?Bạn có thể giúp tôi chuyển ghế vào được không?/ Can you please move my chairs in?

13.家里的牛奶快没有了,还得再买点儿。Jiālǐ de niúnǎi kuài méiyǒule , hái děi zài mǎidiǎn er 。Trong nhà hầu như không có sữa, phải mua thêm./ The milk running out, we need to buy some to home.

14.你的衣服洗好了吗?nǐ de yīfu xǐ hǎole mɑ ?Quần áo của con đã giặt chưa?/ Did you wash your clothes?

15.阳台上的花浇了吗?Yánɡtái shànɡ de huā jiāole mɑ ?Hoa trên sân thượng đã tưới chưa?/ Did you water the flower at the balcony?

16.今天晚上你来做饭,我想休息一下。Jīntiān wǎnshɑnɡ nǐ lái zuò fàn , wǒ xiǎnɡ xiūxi yíxià 。Tối nay bạn đến nấu ăn, tôi muốn nghỉ ngơi một chút./ You can cook the supper. I want t have a rest.

17.我做饭,你洗碗,好吗?Wǒ zuò fàn , nǐ xǐ wǎn , hǎo mɑ ?Tôi nấu ăn, bạn rửa bát được không?/ I cook the meal, and you wash the dishes, is it ok?

18.洗衣机里面的衣服好了,你可以拿出来吗?xǐyījī lǐmiàn de yīfu hǎole , nǐ kěyǐ ná chūlái mɑ ?Quần áo trong máy giặt được rồi, bạn có thể lấy ra không?/ The laundry done, can you take them out?

19.家里没菜了,下班回家的时候你能去买点儿吗?jiālǐ méi càile , xiàbān huí jiā de shíhou nǐ nénɡ qù mǎidiǎn er mɑ ?Trong nhà không có thức ăn, đi làm về bạn có thể đi mua một ít được không?/ There is no food at home. Can you buy some after work?

20.下雨了,记得收衣服。xià yǔle , jìdé shōu yīfu 。Trời mưa, nhớ thu dọn quần áo./ It’s raining, remember to take clothes back.

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung


Các bạn thấy kiến thức tiếng Trung chủ đề mẫu câu công việc nhà thường ngày ở trên đây như thế nào, không khó học phải không ạ, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức và trau dồi nhiều chủ đề hơn nữa nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau nè.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

I. TỪ VỰNG



早上 zǎoshang
chảo sang
sáng sớm, buổi sáng

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

中午 zhōngwǔ
trung ủ
buổi trưa

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

下午 xiàwǔ
xi-a ủ
buổi tối

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

点(钟) diǎn (zhōng)
tẻn
giờ

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

分(钟) fēn (zhōng)
phân
phút

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung


khưa
khắc

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

bàn
ban
nửa, một nửa

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

chà
cha
kém

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

起床 qǐchuáng
chỉ choáng
dậy, thức dậy

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

睡觉 shuì jiào
suâycheo
ngủ

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

刷牙 shuāyá
soa yá
đánh răng

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

洗脸 xǐliǎn
xí lẻn
rửa mặt

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

早餐 zǎocān
chảo chan
bữa sáng

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung


khưa
bài học, môn học

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

jié
chía
tiết

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

上课 shàng kè
sang khưa
lên lớp

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

下课 xià kè
xi-a khưa
tan học

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

锻炼 duàn liàn
toan len
rèn luyện

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

洗澡 xǐzǎo
xí chảo
tắm

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

以后 yǐhòu
ỷ hâu
sau này, sau khi

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

那儿 Nàr
na
ở đó, ở kia

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

或者 huòzhě
huatrửa
hoặc, hoặc là

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

咖啡馆 kāfēi guǎn
kha phây quản
tiệm cà phê

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

健身房 jiànshēnfáng
chen sân pháng
phòng gym

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

晚饭 wǎnfàn
oản phan
bữa tối

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

练习 liàn xí
len xí
luyện tập, bài tập

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

预习 yù xí
yu xí
chuẩn bị (bài)

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

复习 fù xí
phu xí
ôn tập

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

上网 shàngwǎng
sang oảng
lên mạng

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

wán
oán
chơi

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung

游戏 yóu xì
giấu xi
game

Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung
Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung


II. MẪU CÂU



我每天早上五点起床, 然后刷牙, 洗脸。
Wǒ měi tiān zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng, ránhòu shuāyá, xǐliǎn.
Úa mẩy then chảo sang ú tẻn trỉ troáng, rán khâu soa giá, xí lẻn.
Mỗi ngày tôi đều dậy từ 5 giờ sáng, sau đó đánh răng, rửa mặt.

五点半我去公园锻炼身体。六点半回家洗澡。
Wǔ diǎnbàn wǒ qù gōngyuán duànliàn shēntǐ. Liù diǎn bàn huí jiā xǐzǎo.
Ú tẻnpan ủa truy cung gioén toan len sân thỉ. Liêu tẻn pan khuấy cha xí chảo.
5 giờ 30tôi đi công viên tập thể dục. 6 giờ 30 về nhà tắm.

七点吃早餐。八点开始上课。
Qī diǎnchī zǎocān. Bā diǎn kāishǐ shàngkè.
Tri tẻntrư chảo chan. Pa tẻn khai sử sang khưa.
7 giờ ăn sáng.8 giờ bắt đầu đi học.

课间休息的时候我跟朋友一起去买饮料,一起聊天儿。
Kè jiān xiūxi de shíhòu wǒ gēn péngyouyìqǐ qù mǎi yǐnliào, yìqǐ liáotiānr.
Khưa chen xiêu xi tợ sứ khâu ủa cân pấng giâuy trỉ truy mái ỉn leo, y trỉ léo then.
Khi nghỉ giữa giờ tôi cùng bạn bècùng nhau đi mua đồ uống, cùng nhau nói chuyện.

十二点下课。中午我常回家吃饭。
Shí èr diǎn xiàkè. Zhōngwǔ wǒ chánghuí jiā chīfàn.
Sứ o tẻn xi-a khưa. Trung ủ ủa trángkhuấy cha trư phan.
12 giờ tan học. Buổi trưa tôi thườngvề nhà ăn cơm.

星期一、星期三和星期五下午我有三节课
Xīngqī yī, xīngqīsān hé xīngqīwǔ xiàwǔ wǒ yǒu sānjié kè.
Xinh tri y, xinh tri xan khứa xinh tri ủ xa ủ úa giẩu xan chía khưa.
Buổi chiều thứ 2, thứ 4 và thứ 6 tôi có 3 tiết học.

两点上课,四点半下课。
liǎng diǎn shàngkè, sì diǎn bàn xiàkè.
Léng tẻn sang khưa, xư tẻn pan xa khưa.
2 giờ đi học, 4 giờ 30 tan học.

没有课的时候我在家睡觉或者去咖啡馆看书。
Méiyǒu kè de shíhòu wǒ zàijiā shuìjiàohuòzhě qù kāfēi guǎn kànshū.
Mấy giẩu khưa tợ sứ khâu ủa chai chi-a suây cheo khua trửa truy kha phây quản khan su.
Khi không có tiết học tôi ở nhà ngủhoặc là đi đến quán cafe đọc sách.

下午我常去健身房。健身以后我在那儿洗澡,然后回家做饭,洗衣服。
Xiàwǔ wǒ cháng qù jiànshēnfáng. Jiànshēnyǐhòu wǒ zài nàr xǐzǎo, ránhòu huí jiā zuò fàn, xǐ yīfu.
Xa ủ ủa tráng truy chen sân pháng. Chen sânỷ khâu ủa chai na xí chảo, rán khâu khuấy cha chua phan, xỉ y phụ.
Buổi chiều tôi thường đi phòng tập gym. Tậpxong tôi tắm ở đấy luôn, sau đó về nhà nấu cơm, giặt quần áo.

七点吃晚饭。
Qī diǎn chīwǎnfàn.
Tri tẻn trưgoản phan.
7 giờ ăn tối.

星期二、星期四和星期日晚上差一刻八点我上汉语班。
Xīngqī èr, xīngqīsì hé xīngqīrì wǎnshàng chà yíkè bā diǎnwǒ shàng hànyǔ bān.
Xinh tri o, xinh tri xư khứa xinh tri rư goản sang tra ý khưa pa tẻn ủa sang khan ủy pan.
Tối thứ 3, thứ 5 và chủ nhật 8 giờ kém 15 tôi đi học tiếng Trung.

如果不上汉语班,我就在家做练习,复习旧课,预习新课。
Rúguǒ bú shàng hànyǔ bān, wǒ jiù zàijiā zuò liànxí,fùxí jiù kè, yùxí xīn kè.
Rú của pú sang khan ủy pan, ủa chiêu chai cha chua len xí, phu xí chiêu khưa, uy xí xin khưa.
Nếu không đi học tiếng Trung, tôi sẽ ở nhà làm bài tập, ôn tập bài cũ, chuẩn bị bài mới.

九点我常上网玩游戏,
看书,跟朋友聊天儿或者看电影。
Jiǔ diǎn wǒ cháng shàngwǎng wán yóuxì,kànshū, gēn péngyou liáotiānr huòzhě kàn diànyǐng.
Chiếu tẻn ủa tráng sang goảng goán giấu xi, khan su, cân pấng giâu léo then khua trửa khan ten ỉnh.
9 giờ tôi thường lên mạng chơi game, đọc sách, tán gẫu với bạn bè hoặc xem phim.

十一点 半 睡觉。
Shíyī diǎn bàn shuìjiào.
Sứ y tẻn pan suây cheo.
11 giờ 30 đi ngủ.

III. NGỮ PHÁP


  1. 还是 (Háishì) / 或者 (huòzhě)

  • 还是 :hay là, dùng trong câu hỏi lựa chọn

Ví dụ:
(1)你吃饭还是吃面?

nǐ chīfàn háishì chī miàn?
Bạn ăn cơm hay là ăn mỳ?

(2)他是老师还是律师?

Tā shì lǎoshī háishì lǜshī?
Anh ấy là giáo viên hay là luật sư?

(3)我们骑车去还是坐车去?

Wǒmen qí chē qù háishì zuòchē qù?

Chúng ta lái xe đi hay ngồi xe bus đi?

  • 或者:hoặc, hoặc là,hay, dùng trong câu trần thuật


Ví dụ:
(1)晚上我常看书、听音乐、看电影或者跟朋友去喝咖啡。

Wǎnshàng wǒ cháng kànshū, tīng yīnyuè, kàn diànyǐng huòzhě gēn péngyǒu qù hē kāfēi.
Buổi tối tôi thường đọc sách, nghe nhạc, xem phim hoặc đi uống cafe với bạn bè.

(2)明天我们骑车去或者坐车去都行。

Míngtiān wǒmen qí chē qù huòzhě zuòchē qù dōu xíng.
Ngày mai chúng ta lái xe đi hoặc là ngồi xe bus đi đều ok.

(3)茶或者咖啡都可以。
Chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ.
Trà hoặc là cafe đều được.

  1. Biểu đạt thời gian
  • Thứ tự biểu đạt thời gian trong tiếng Hán là từ lớn đến nhỏ (năm→ tháng→ ngày →thứ→ buổi→ giờ →phút→giây).
  • Cách nói giờ, phút trong tiếng Hán, chúng ta nói như sau:
  • Cách nói giờ hơn: số từ + 点 + số từ + (分)
  • Cách nói giờ kém: 差 + số từ + 分 + số từ + 点
Ví dụ:

1 phút 一分(钟)yī fēn (zhōng)

5 phút 五分(钟)wǔ fēn (zhōng)

6:00 六点 Liù diǎn

6:10 六点十(分)Liù diǎn shí (fēn)

6:15 ` 六点一刻 / 六点十五(分)Liù diǎn yīkè/ liù diǎn shíwǔ (fēn)

6:25 六点二十五(分)Liù diǎn èrshíwǔ (fēn)

6:30 六点半 / 六点三十(分)Liù diǎn bàn / liù diǎn sānshí (fēn)

6:35 六点三十五(分)/ 差三十五分七点 Liù diǎn sānshíwǔ (fēn)/ chà sānshíwǔ fēn qī diǎn

6:45 六点四十五(分)/ 差一刻七点 / 差四十五分七点Liù diǎn sìshíwǔ (fēn)/ chà yī kè qī diǎn/ chà sìshíwǔ fēn qī diǎn

7h sáng 早上七点 zǎoshang qī diǎn

9h tối ngày 2/9/2019 2019年9月2日晚上九点 2019 nián 9 yuè 2 rì wǎnshàng jiǔ diǎn


Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung



Giới thiệu công việc hàng ngày bằng tiếng Trung