Heo trong tiếng anh là gì

pig : con heo, lợn (pi-gơ)Unknown5 of 5

She is feeding her pig. - Cô ấy đang cho heo ăn. The pig meat is called pork. - Thịt của con heo gọi là thịt heo. Do you like pig pet? - Bạn có thích thú nuôi lợn không?

Heo trong tiếng anh là gì

- Dịch nghĩa: con heo, lợn
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pi-gơ
- Phiên âm quốc tế: /pig/
- Hướng dẫn viết: p + i + g
- Ví dụ câu:
She is feeding her pig.
Cô ấy đang cho heo ăn.
The pig meat is called pork.
Thịt của con heo gọi là thịt heo.
Do you like pig pet?
Bạn có thích thú nuôi lợn không?


Page 2

từ vựng

tiếp theo

Heo trong tiếng anh là gì

con heo

triệu con heo

vịnh con heo

heo con được

con heo bị

con heo đến

Lợn hay còn gọi là heo là một loại gia súc được thuần hóa, được các nhà nông chăn nuôi để cung cấp lấy thịt ăn và xuất khẩu. Ở phương ngữ miền Bắc người ta gọi là lợn, nhưng ở miền Trung và miền Nam nó được gọi là heo. Ngoài ra tiếng Việt còn có tên gọi riêng là lợn giống ( hay nọc), lợn sữa, lợn nái, lợn sề. Vậy còn trong tiếng Anh lợn (heo) có tên gọi như thế nào? Bạn đang tập tành học tiếng anh và thắc mắc không biết con lợn con heo tiếng anh là gì? được viết như thế nào? Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn giải đáp vấn đề này, đồng thời mang đến cho bạn nhiều từ vựng mới lạ, góp phần vào quá trình học tập của bạn. Hãy cùng xem nhé! Con lợn con heo tiếng anh là gì Theo từ điển Anh – Việt, con heo, con lợn trong tiếng anh gọi chung là: PIG. Ngoài ra, để biết thêm chúng tôi gởi đến các một số từ vựng tiếng anh chuyên nganh trong chăn nuôi heo: Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi. Sow: Heo nái Wild pig/hog: heo rừng Piglet: Heo con Gut: Ruột Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai Pregnancy test: khám thử có thai hay không Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ Runt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi Boar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt Feeder Pig: heo con đã cai sữa Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt Semen:Tinh dịch Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa Protein: Đạm Pork: Thịt heo Milk: Sữa Intake: Thức ăn được ăn vào Farrow: Đẻ Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu Lactation: Thời gian cho con bú sữa Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú Weaning: Sự cai sữa Weaner: Heo con cai sữa Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết Libido: Sư sung mãn của heo được Navel: Lổ rún Placenta: Nhau đẻ Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ Pre weaning: Trước khi cai sữa Post weaning: Sau khi cai sữa Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào) Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà … On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được Mortality: Chết Purebred:Giống thuần chuẩn Crossbred: lai tạo giống với các giống khác Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1 EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 … Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm Repopulation: Tái tăng đàn Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại) Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi Herd: Đàn heo, heo trong trại Nucleus farm: Trại giống hạt nhân Animal feed: Thức ăn chăn nuôi Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống Nutrition: Dinh Dưỡng Farm: Nông trại Pig farm: Nông trại chăn nuôi Product: Sản phẩm Process: Chế biến Feeding program: công thức thức ăn Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi Pellet feed: Cám viên Liquid feed: Cám nước, lỏng Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc Marbling: Vân mỡ trong thịt Toe: Móng/ngón chân Leg: Chân, cẳng Foot (feet):Bàn chân Back: Lưng Back Fat: Mỡ lưng Neck: Cổ Ear: Tai Tooth: (feeth): Răng

Hi vọng với những thông tin từ bài viết: Con lợn con heo tiếng anh là gì mang đến cho bạn lời giải đáp. Đồng thời cung cấp thêm nhiều từ vựng tiếng anh mới về chuyên ngành chăn nuôi heo, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập.