0% found this document useful (0 votes) 1K views 11 pages Hsg 12 Hòa Bình (Bảng a) 2022 - 2023 Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 1K views11 pages Hsg 12 Hòa Bình (Bảng a) 2022 - 2023UBND TỈNH HÒA BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÂP TỈNH THPT NĂM HỌC 2022 - 2023MÔN THI: HÓA HỌC - BẢNG A Ngày thi: 15/12/2022 Thơi gian: 180 phut (Không kê thơi gian pht đề) Cho biết: (Na=23; Ba=137; Fe=56; C=64;Br=80; Cl=35,5; O=16; S=32; P=31; N=14; C\=12, H=1) Câu 1 (3,5 điểm)1.1. Cho ion X 2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 6 . Viết cấu hình electron của nguyên tử X và xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn. b. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho H 2 X (hợp chất của X với hiđro)tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, Pb(NO 3 ) 2 , FeCl 3 . 1.2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (dạng phương trình phân tử và ionthu gọn): a. Dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 + dung dịch NaOH. b. Dung dịch NaHCO 3 + dung dịch HNO 3 . c. Dung dịch HCl + dung dịch NaF. d. Dung dịch HCl + AgNO 3 . 1.3. Cân bằng các phương trình hóa học sau phương pháp thăng bằng electron Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 Câu 2 (4,5 điểm)2.1. Cho sơ đồ các phản ứng sau:(1) (2) (3) (4) Xác định các chất X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 thỏa mãn sơ đồ trên và viết các phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ trên. 2.2. Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E, (theo kJ.mol -1 ) của mộtsố liên kết như sau:Liên kếtO-H (ancol)C\=O (R-CHO)C-H (ankan)C-C (ankan) E 437,6 705,2 412,6 331,5Liên kếtC-O (ancol) C-C (R-CHO)C-H (R-CHO) H-H Trang 1/3 E 332,8 350,3 415,5 430,5 a. Tính nhiệt phản ứng ( H 0 pư ) của phương trình hóa học sau: CH 3 CH 2 CHO + H 2 CH 3 CH 2 CH 2 OH (1) b. H 0 pư tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hóa học trongchất tham gia và sản phẩm của phản ứng (1). 2.3. Tính nồng độ của các ion H 3 O + , 3 HCO và 23 CO trong dung dịch H 2 CO 3 0,50 M.Cho biết: \= 4,2 10 7 ; \= 4,8 10 11 Câu 3 (4,0 điểm) 3.1. Thí nghiệm điều chế khí NH3 được môtả như hình bên ( Hình 01) .+ Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế NH3.+ Giải thích tại sao người ta dùng Ca(OH)2 và NH4Cl ở thể rắn mà không phải ở dạng dungdịch? + Tại sao ống nghệm chứa hỗn hợp phản ứng đượclắp miệng hơi dốc xuống? + Ở miệng ống nghiệm thu NH3 được nút bằng bông tẩm dung dịch chất X. Xác định chất X vàcho biết vai trò của bông tẩm tẩm chất X. Hình 013.2. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 3 và FeCO 3 thành hai phần bằng nhau.Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khícó tỉ khối so với H 2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho phần hai tác dụng với lượng dư dungdịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO 2 và SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ). Tính khốilượng của FeCl 2 có trong dung dịch Y. 3.3. Cho 1,72 gam hỗn hợp X gồm C, S, P tác dụng với lượng dư 20 gam dungdịch H 2 SO 4 98%, đun nóng, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y ở (đktc) và dung dịch Z. Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 28 gam Br 2 . Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dưthu được m gam muối. Tính giá trị của m. Câu 4 (4,0 điểm)4.1. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: 4.2. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: C 6 H 5 NH 2 (anilin),C 2 H 5 NH 2 , NH 3 , C 2 H 5 OH và tính chất được ghi trong bảng sau: Trang 2/3 ChấtXYZT Nhiệt độ sôi (°C)184,178,316,6 33,4 Chọn các chất X, Y, Z, T sao cho phù hợp với các chất trên? Giải thích? 4.3. Xem xét hợp chất hữu cơ dưới đây: a. Xác định công thức phân tử của hợpchất trên. b. Hợp chất hữu cơ trên có bao nhiêu đồng phân quang học. Biểu diễn theo côngthức Fisher của từng đồng phân trên. c. Chỉ ra các loại liên kết hiđro nội phân tử có thể có của hợp chất trên, đồng thờichỉ ra liên kết bền nhất, kém bền nhất. Câu 5 (4,0 điểm):5.1. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 , trong phân tử A không cóliên kết pi nào. Ngoài ra, 1 mol A có thể phản ứng được với 2 mol kim loại Na. a. Tìm công thức cấu tạo của A . V các đồng phân hình học của A . Trong các đồng phân trên, đồng phân nào của A có momen lưng cực lớn hơn?Đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao hơn? Giải thích? 5.2. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: vinylaxetilen (20,8 gam), axetilen (13,0gam), hidro (1,3 gam) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗnhợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 88,0 gam Br 2 trong dung dịch. Tính giá trị của m. 5.3. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (M X <M Y <M Z ). Đốtcháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O 2 , thu được 4,104 gam H 2
2 CO 3 , CO 2 và 0,864 gam H 2
Trang 3/3 |