Person, smoke, water, sugar, car, tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf. Show giải hộ mik nha !! Xem chi tiết Vì dạng chủ động hay bị động của Invite đều đi với TO V (khi đi với danh từ thì chuyển bị động như bình thường) nên đây là một cấu trúc khá đơn giản và dễ nhớ. Hãy lưu ý Invite đi với TO V là được rồi nè. Ngoài ra, có một số cấu trúc Invite khác như:
Ví dụ:
4. Bài tập về cấu trúc Invite trong tiếng AnhĐể chắc chắn hơn thì hãy luyện tập một chút với cấu trúc Invite nha. Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:1. Do you invite MTP ______ tonight?
2. I got ______ invite yesterday!
3. All the mums and dads are invited ______ the school play.
4. They’ve ______ 80 guests to the wedding.
5. Architects were invited ______ their designs for a new city hall.
Bài 2: Điền từ vào chỗ trống1. Do you receive ______ invite to the meeting? 2. The boss invited us ______ his birthday party. 3. The customers ______ invited _______ try the new product. 4. It’s hard to invite Binz ______ sing. 5. I should invite my boyfriend ______ to meet my parents. Đáp án:Bài 1: 1. B 2. A 3. B 4. C 5. C Bài 2: 1. an 2. to 3. are/to 4. to 5. over Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc Invite bạn cần bao gồm: định nghĩa, cách dùng, lưu ý và bài tập luyện tập có giải. Step Up hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn nha. Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]
Ngoại động từ[sửa]invite ngoại động từ /ɪn.ˈvɑɪt/
Chia động từ[sửa]Nội động từ[sửa]invite nội động từ /ɪn.ˈvɑɪt/
Chia động từ[sửa]Danh từ[sửa]invite (số nhiều invites) /ˈɪn.vɑɪt/
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]Số ít Số nhiều invite /ɛ̃.vit/invites /ɛ̃.vit/ invite gc /ɛ̃.vit/
Tham khảo[sửa]
|