Invitation là danh từ số ít hay nhiều gì

Person, smoke, water, sugar, car, tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.

giải hộ mik nha !!

Xem chi tiết

Vì dạng chủ động hay bị động của Invite đều đi với TO V (khi đi với danh từ thì chuyển bị động như bình thường) nên đây là một cấu trúc khá đơn giản và dễ nhớ.

Hãy lưu ý Invite đi với TO V là được rồi nè.

Ngoài ra, có một số cấu trúc Invite khác như:

  • invite somebody in: mời ai đó vào nhà
  • invite somebody over: mời ai đó qua nhà

Invitation là danh từ số ít hay nhiều gì

Ví dụ:

  • We should invite him over to our place for lunch. Chúng ta nên mời anh ấy qua nhà để ăn trưa.
  • The neighbour usually invites my dad in for coffee when my dad walks by. Chú hàng xóm thường xuyên mời bố tôi vào nhà để uống cà phê khi bổ tôi đi ngang qua.
  • I will hold a party tonight at my house. Let’s invite some people over. Tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc tối nay ở nhà. Hãy mời một số người qua nha.

4. Bài tập về cấu trúc Invite trong tiếng Anh

Để chắc chắn hơn thì hãy luyện tập một chút với cấu trúc Invite nha.

Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:

1. Do you invite MTP ______ tonight?

  1. perform
  2. to perform
  3. performing

2. I got ______ invite yesterday!

  1. an
  2. to
  3. for

3. All the mums and dads are invited ______ the school play.

  1. an
  2. to
  3. for

4. They’ve ______ 80 guests to the wedding.

  1. invite
  2. inviting
  3. invited

5. Architects were invited ______ their designs for a new city hall.

  1. submit
  2. submitting
  3. to submit

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống

1. Do you receive ______ invite to the meeting?

2. The boss invited us ______ his birthday party.

3. The customers ______ invited _______ try the new product.

4. It’s hard to invite Binz ______ sing.

5. I should invite my boyfriend ______ to meet my parents.

Đáp án:

Bài 1:

1. B 2. A 3. B 4. C 5. C

Bài 2:

1. an 2. to 3. are/to 4. to 5. over

Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc Invite bạn cần bao gồm: định nghĩa, cách dùng, lưu ý và bài tập luyện tập có giải. Step Up hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn nha.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈvɑɪt/
    Invitation là danh từ số ít hay nhiều gì
    Hoa Kỳ[ɪn.ˈvɑɪt]

Ngoại động từ[sửa]

invite ngoại động từ /ɪn.ˈvɑɪt/

  1. Mời.
  2. Đem lại. carelessness invites accidents — sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
  3. Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng. a scenery that invites a painter's brush — một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

invite nội động từ /ɪn.ˈvɑɪt/

  1. Đưa ra lời mời.
  2. Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng.

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

invite (số nhiều invites) /ˈɪn.vɑɪt/

  1. (Thông tục) Sự mời; lời mời.
  2. (Thông tục) Giấy mời.

Tham khảo[sửa]

  • "invite". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.vit/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều invite /ɛ̃.vit/invites /ɛ̃.vit/

invite gc /ɛ̃.vit/

  1. Sự gợi ý. Répondre à l’invite de quelqu'un — đáp lại sự gợi ý của ai
  2. (Đánh bài; đánh cờ) Sự đánh bài đầu ván.
  3. (Đánh bài; đánh cờ) Sự đánh con bài làm hiệu.

Tham khảo[sửa]

  • "invite". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)