Its no good là gì

Với hi vọng có thể mang đến cơ hội học tiếng Anh cho nhiều học viên là người đã đi làm, ngoài trụ sở chính ở Hà Nội, Aroma hiện có các trung tâm ngoại ngữ tại tphcm quận 1 . Không chỉ vậy, Aroma còn thường xuyên cung cấp những bài học online, tạo điều kiện cho học viên và những người có nhu cầu học mọi lúc mọi nơi.

 

Trong bài này, chúng ta cùng học về những cấu trúc đi kèm với V-ing nhé!

 CÁC CẤU TRÚC SỬ DỤNG V-ING

Its no good là gì

Khi những cấu trúc này được theo sau là 1 động từ thì những động từ đó mang đuôi -ing:

 

– Have |difficulty/ trouble| doing: gặp khó khăn làm điều gì đó.

VD: I had difficulty getting a visa. Tôi gặp khó khăn khi xin visa.

She had trouble finding a job. Cô ấy khó khăn khi đi tìm việc.

 

– There’s no point (in) doing: chẳng có ích gì khi…

VD: There’s no point (in) having a car if you don’t know how to drive.

Chẳng có ích gì khi mua một chiếc xe hơi nếu bạn không biết lái.

 

– It’s (not) worth doing: Đáng/ Không đáng làm để làm gì…

VD: I’m sure he’ll never come. It’s not worth waiting for him.

Tối cá là anh ấy chẳng tới đâu, đợi cũng không đáng.

 

– Cấu trúc tính từ: worth + V-ing

VD: The film was worth seeing. Bộ phim rất đáng xem.

The robbers broke into the house but didn’t find anything worth stealing. Mấy tên trộm đột nhập vào nhà nhưng chẳng tìm thấy thứ gì đáng lấy cắp cả.

 

– It’s no use/ It’s no good doing: chẳng có ích khi làm gì…

VD: He can manage the situation. It’s no use/ It’s no good worrying about him.

Nó có thể tự xoay sở được. Chẳng có ích gì khi phải lo lắng cho nó cả.

 

– a waste of |money/ time| doing: Tốn tiền bạc../ tốn thời gian làm gì đó…

VD: It was a waste of time watching that boring movie. Thật là tốn thời gian đi xem bộ phim nhàm chán đó.

It’s a waste of money buying clothes you never use. Thật là tốn tiền của khi mua những bộ quần áo mà bạn chẳng bao giờ mặc tới.

 

– Spend time/ waste time doing: dùng thời gian/ tốn thời gian để làm việc gì…

VD: I spend time reading new novels. Tôi dành thời gian đọc những cuốn tiểu thuyết mới.

Don’t waste time day dreaming! Đừng tốn thời gian mơ mộng nữa!

 

– (be) busy doing something: bận làm việc gì đó.

VD: My dad is busy repairing his old radio. Bố tôi đang bận sửa lại chiếc đài cũ.

 

V-ing là một dạng thức được dùng rất phổ biến trong tiếng Anh. Trên đây là những cấu trúc thông dụng nhất. Hãy học thêm những cấu trúc khác tại khóa học tiếng anh tại trung tâm ngoại ngữ Aroma hoặc ở các bài học tiếp theo của Aroma nhé!

Phép tịnh tiến đỉnh no-good trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: người vô giá trị, người vô tích sự, vật vô dụng . có ít nhất 1.507 câu được dịch.

no-good adjective noun

Having no value, use or merit [..]

+ Thêm bản dịch Thêm no-good

"no-good" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • người vô giá trị

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • người vô tích sự

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • vật vô dụng

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • vật vô giá trị

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " no-good " sang Tiếng Việt

  • Its no good là gì

    Glosbe Translate

  • Its no good là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "no-good" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • no good

    vô ích

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "no-good" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Killing the man will do you no good.

Giết kẻ đó không có lợi gì cho con cả

OpenSubtitles2018.v3

I'm just no good for her.

Cháu không xứng với cô ấy.

OpenSubtitles2018.v3

No, good for you.

Không, tốt cho anh.

OpenSubtitles2018.v3

It's no good to me anymore.

Nó không có lợi cho tao nữa rồi

OpenSubtitles2018.v3

Maybe there are no good people.

Hoặc có thể là không còn những người tốt.

OpenSubtitles2018.v3

Does no good complaining.

Khiếu nại sẽ không hay đâu.

OpenSubtitles2018.v3

Some say there was no good in him at all.

Vài người khác lại nói ông chẳng có gì tốt đẹp.

OpenSubtitles2018.v3

But to be fair to myself, which I always like to be, the writing's no good.

Nhưng công bằng với bản thân mà nói, mà tôi vẫn luôn thích công bằng, thì kịch bản cũng chẳng hay ho gì.

OpenSubtitles2018.v3

That beer won't do you no good.

Cha bia đó không giúp được gì cho anh đâu.

OpenSubtitles2018.v3

Why could Jesus indicate that it did certain Jews no good to search the Scriptures?

Tại sao Giê-su có thể cho thấy rằng một số người Do Thái nào đó sẽ không được ích gì khi họ tra cứu Kinh-thánh?

jw2019

Pictures are no good to me.

Hình ảnh không tốt đối với tôi.

OpenSubtitles2018.v3

That's no good!

Vậy không tốt!

OpenSubtitles2018.v3

She's no good.

Nó không khỏe.

OpenSubtitles2018.v3

Daffy and Feely were useless in emergencies; it would be no good calling them.

Daffy và Feely thì bất tài vô dụng trong trường hợp khẩn cấp; gọi hai chị ấy cũng chẳng ích gì.

Literature

I thought that I would, but the translation's no good.

Anh nghĩ anh sẽ thích, nhưng lời dịch không hay cho lắm.

OpenSubtitles2018.v3

It’s no good Marius trying to persuade himself to the contrary; he’s a little nervous.

Marius hoài công tự thuyết phục mình điều ngược lại, song cậu vẫn hơi căng thẳng.

Literature

May we stay away from it when it's no good for us.

Có lẽ chúng ta tránh xa nó khi nó không tốt với chúng ta.

OpenSubtitles2018.v3

This is because the generous female is doing her own genes no good by caring for the orphan.

Đó là do con cái rộng lượng kia không được lợi ích gì cho gen của nó với việc nuôi dưỡng đứa trẻ mồ côi.