Kinh tế ngành tiếng anh là gì

Tiếng Anh từ lâu đã trở thành một yếu tố cạnh tranh trong hồ sơ xin việc của mỗi sinh viên. Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm tốt hay không, mức lương cao hay thấp, thì phụ thuộc rất lớn vào khả năng sử dụng tiếng Anh của cá nhân mỗi bạn. Ngày nay, các sinh viên đã ý thức được điều này từ rất sớm và chú trọng vào trau dồi kiến thức tiếng Anh ngày còn khi đang ngồi trên ghế nhà trường. Đặc biệt là sinh viên khối ngành kinh tế, muốn hội nhập nền kinh tế thế giới thì tiếng Anh là một thứ không thể thiếu được, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.

Contents

1. Đối tượng sử dụng tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là những ai?

Có 3 nhóm đối tượng chính cần biết hiểu và biết cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.

Với mong muốn giúp các bạn chuyên ngành kinh tế tự học và giao tiếp được thành thạo và sử dụng các từ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế được chuyên nghiệp, tài liệu từ vựng “siêu bự” dành cho các bạn:

  • Thiếu vốn từ vựng trong giao tiếp công việc 
  • Nâng cao vốn từ thể hiện bản thân trước đối tác, tạo mối quan hệ
  • Muốn học cấp tốc để phỏng vấn xin việc  

KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY 

2. Để sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiệu quả có khó không?

Có 3 bước cơ bản để giúp bạn học nhanh và áp dụng thành công các thuật ngữ kinh tế bằng tiếng Anh. Để sử dụng tài liệu này hiệu quả nhất, một yếu tố không thể thiếu là sự chăm chỉ, chịu khó và tự sắp xếp một kế hoạch cụ thể.

Các bạn có thể tham khảo phương pháp này để học cùng mình nhé

Bước 1: Đặt mục tiêu

Hãy đặt cho mình mục tiêu cụ thể để bạn có động lực cố gắng vì nó mỗi ngày. Ví dụ như: hãy nghĩ rằng khi mình theo học ngành kinh tế mà mình có thể giao tiếp tiếng anh chuyên nghiệp trong ngành thì sự nghiệp mình sẽ phát triển mạnh như thế nào, thăng tiến trong công việc, sẽ được mức lương cao. Sau đó gạch đầu dòng những công việc bạn cần làm mỗi ngày và cố gắng hoàn thành nó.

Bước 2: Lên kế hoạch cụ thể

Bạn cần xác định sẽ dành cho tiếng Anh bao nhiêu thời gian một ngày. Tất nhiên là học càng nhiều sẽ càng tốt, nhưng bạn cũng nên tạo cho mình một kế hoạch đem lại hiệu quả nhất

Ví dụ:

  • Mỗi ngày học được 10 từ vựng mới
  • Tra phiên âm, luyện phát âm
  • Vận dụng từ mới và đặt câu cho chúng

Bước 3: Kiểm tra kết quả học tập

Bạn luôn luôn phải kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình thường xuyên để điều chỉnh cách thức và thời gian học phù hợp nhằm đạt mục tiêu đề ra nhé

[MIỄN PHÍ] NHẬN TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ

119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất

Thuật ngữÝ nghĩaADBAsian Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu ÁASEANAssociation of Southeast Asia Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁATMAutomated Teller Machine: Máy đọc thẻ tự độngCAMELCapital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity: Chỉ tiêu 5C trong đánh giá hoạt động của các ngân hàngB/EBill of Exchange: Hối phiếuB/LBill of Lading: Vận đơn đường biểnCICCredit Information Center: Trung tâm Thông tin Tín dụngCPIConsumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùngC/OCertificate of Origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứD/ADocument Against Acceptance: Thẻ tín dụng chứng từ chờ chấp nhậnDDUDelivered Duty Unpaid: Giao chưa nộp thuếD/PDocument Against Payment: Thẻ tín dụng chứng từ chờ thanh toánDUSDDemand for Dollar: Cầu Đô la MỹDVNDDemand for Vietnam dong: Cầu Việt Nam đồngFVFuture Value: Giá trị tương laiGDPGross Domestic Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc nộiGNPGross National Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc dânPVPresent Value: Giá trị hiện tạiMBMoney Basic: Lương tiền cơ sởmmMoney Multiplier: Số nhân tiền tệMSMoney Supply: Cung tiền tệNCFNet Cash Flow: Dòng ngân lưu ròng (Dòng tiền thuần)NPVNet Present Value: Giá trị hiện tại ròng (Hiện giá ròng)INCOTERMSInternational Commerce Terms: Các điều khoản thương mại quốc tế

GIẢI PHÁP BỨT PHÁ SỰ NGHIỆP – THÀNH THẠO TIẾNG ANH KINH TẾ

(Tự tin thuyết trình, báo cáo, đàm phán bằng tiếng Anh)



IRRInternal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Tỷ suất sinh lời nội bộ)ISBPInternational Standard Banking Practice: Tập quán ngân hàng Tiêu chuẩn Quốc tế về kiểm tra chứng từPIProfitability index:PPPayback Period: Thời gian hoàn vốnRdRequired Reserve Rate (RRR): Tỷ lệ dự trữ bắt buộcReExternal Rate: Tỷ lệ dự trữ dư thừaROAReturn on Assets: Lợi nhuận trên Tổng tài sảnROEReturn on Equity: Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữuROIReturn on Investments: Lợi nhuận trên Tổng vốn đầu tưROSReturn on Sales: Lợi nhuận trên Tổng doanh thuSUSDSupply for Dollar: Cung Đô la MỹSVNDSupply for Vietnam dong: Cung Việt Nam đồngUCPUniform Customs and Practice for Documentary Credits: Quy tắc thực hành thống nhất về Tín dụng chứng từ (VD: UCP 500, UCP 600)URCUniform Rules for Collection: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (VD: URC 522)VATValue Added Tax: Thuế giá trị gia tăngWACCWeighted Average Cost of Capital: Chi phí sử dụng vốn bình quânWTOWorld Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giớiEvenuethu nhậpInteresttiền lãiWithdrawrút tiền raOffsetsự bù đắp thiệt hạiTreasurerthủ quỹTurnoverdoanh số, doanh thuInflationsự lạm phátSurplusthặng dưLiabilitykhoản nợ, trách nhiệmDepreciationkhấu haoFinancial Policieschính sách tài chínhHome/ Foreign Marketthị trường trong nước/ ngoài nướcForeign Currencyngoại tệCirculation And Distribution Of Commoditylưu thông phân phối hàng hoáPrice_ Boomviệc giá cả tăng vọtHoard/ Hoardertích trữ/ người tích trữModerate Pricegiá cả phải chăngMonetary Activitieshoạt động tiền tệSpeculation/ Speculatorđầu cơ/ người đầu cơDumpingbán phá giáEconomic Blockadebao vây kinh tếGuaranteebảo hànhInsurancebảo hiểmEmbargocấm vậnAccount Holderchủ tài khoảnConversionchuyển đổi (tiền, chứng khoán)Transferchuyển khoảnAgentđại lý, đại diệnCustoms Barrierhàng rào thuế quanInvoicehoá đơnMode Of Paymentphương thức thanh toánFinancial Yeartài khoảnJoint Venturecông ty liên doanhInstalmentphần trả góp mỗi lần cho tổng số tiềnMortgagecầm cố , thế nợSharecổ phầnShareholderngười góp cổ phầnEarnest Moneytiền đặt cọcPayment In Arreartrả tiền chậmConfiscationtịch thuPreferential Dutiesthuế ưu đãiNational Economykinh tế quốc dânEconomic Cooperationhợp tác kinh tếInternational Economic Aidviện trợ kinh tế quốc tếEmbargocấm vậnMacro-Economickinh tế vĩ môMicro-Economickinh tế vi môPlanned Economykinh tế kế hoạchMarket Economykinh tế thị trườngRegulationsự điều tiếtThe Openness Of The Economysự mở cửa của nền kinh tếRate Of Economic Growthtốc độ tăng trưởng kinh tếAverage Annual Growthtốc độ tăng trưởng bình quân hàng nămCapital Accumulationsự tích luỹ tư bảnIndicator Of Economic Welfarechỉ tiêu phúc lợi kinh tếDistribution Of Incomephân phối thu nhậpReal National Incomethu nhập quốc dân thực tếPer Capita Incomethu nhập bình quân đầu ngườiGross National Product ( Gnp)Tổng sản phẩm qdânGross Domestic Product (Gdp)tổng sản phẩm quốc nộiSupply And Demandcung và cầuPotential Demandnhu cầu tiềm tàngEffective Demandnhu cầu thực tếPurchasing Powersức muaActive/ Brisk Demandlượng cầu nhiềuManagerial Skillkỹ năng quản lýEffective Longer-Run Solutiongiải pháp lâu dài hữu hiệuJoint Stock Companycty cổ phầnNational Firmscác công ty quốc giaTransnational CorporationsCác công ty siêu quốc giaHolding Companycty mẹAffiliated/ Subsidiary Companycty conCo-Operativehợp tác xãSole Agentđại lý độc quyềnFixed Capitalvốn cố địnhFloating/ Working/ Circulating/ Liquid Capitalvốn luân chuyểnAmortization/ Depreciationkhấu hao

Trên đây là 119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cơ bản mà các chuyên gia Impactus tin rằng bạn cần biết, mới nhất 2022. Theo dõi đỡ không bở lỡ:

Chuyên ngành Kinh tế học tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Anh được gọi “Economics” (phát âm: /ˌiː. kəˈnɒm. ɪks/).

Khối ngành kinh tế tiếng Anh là gì?

Ngành kinh tế (tiếng Anh: Economic sectors) một bộ phận của nền kinh tế chuyên tạo ra hàng hóa và dịch vụ.

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư tiếng Anh là gì?

Kinh tế đầu tư, có tên tiếng Anh là Economic Investment là ngành học chuyên về đào tạo nhân sự có kiến thức về quản lý tài chính và các dự án kinh doanh.

Khối kinh tế tư nhân tiếng Anh là gì?

Kinh tế tư nhân trong tiếng Anh được gọi Individual Economy. Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên chế độ sở hữu tư nhân về liệu sản xuất.