Bảng lương công an và hệ số lương là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm. Bài viết dưới đây LuatVietnam sẽ trình bày chi tiết, cụ thể về vấn đề này. Show Bảng lương công an mới nhất 2023Căn cứ Nghị định 204/2004/NĐ-CP, người làm việc trong công an nhân dân nhận lương theo hai bảng lương: - Bảng 6: Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân. Theo đó, bảng lương công an hiện vẫn tính lương theo công thức liên quan đến hệ số lương và mức lương cơ sở. Theo đó: - Hệ số lương được quy định tại Bảng 6 và bảng 7 nêu trên với mức cao nhất là lương theo cấp bậc quân hàm (cao nhất là 10,4) và thấp nhất là 2,95 của quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp. - Mức lương cơ sở: Hiện nay, mức lương cơ sở đang áp dụng là 1,49 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, từ 01/7/2023, mức lương cơ sở sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP mới được ban hành ngày 14/5/2023 mới đây. Sang 2023, bảng lương công an có gì mới? (Ảnh minh hoạ)Do đó, bảng lương công an và hệ số lương tương ứng được thể hiện như sau: Bảng lương cấp bậc quân hàm Đơn vị: đồng/tháng Cấp bậc quân hàm Hệ số Mức lương hết 30/6/2023 Mức lương từ 01/7/2023 Đại tướng 10,4 15,496,000 18,720,000 Thượng tướng 9,8 14,602,000 17,640,000 Trung tướng 9,2 13,708,000 16,560,000 Thiếu tướng 8,6 12,814,000 15,480,000 Đại tá 8,0 11,920,000 14,400,000 Thượng tá 7,3 10,877,000 13,140,000 Trung tá 6,6 9,834,000 11,880,000 Thiếu tá 6,0 8,940,000 10,800,000 Đại úy 5,4 8,046,000 9,720,000 Thượng úy 5,0 7,450,000 9,000,000 Trung úy 4,6 6,854,000 8,280,000 Thiếu úy 4,2 6,258,000 7,560,000 Thượng sĩ 3,8 5,662,000 6,840,000 Trung sĩ 3,5 5,215,000 6,300,000 Hạ sĩ 3,2 4,768,000 5,760,000 Bảng nâng lương sĩ quan công an nhân dân Đơn vị: đồng/tháng STT Đối tượng Nâng lương lần 1 Nâng lương lần 2 Hệ số Hết 30/6/2023 Từ 01/7/2023 Hệ số Hết 30/6/2023 Từ 01/7/2023 1 Đại tướng 11,0 16.390.000 19,800,000 - - - 2 Thượng tướng 10,4 15.496.000 18,720,000 - - - 3 Trung tướng 9,8 14.602.000 17,640,000 - - - 4 Thiếu tướng 9,2 13.708.000 16,560,000 - - - 5 Đại tá 8,4 12,516,000 15,120,000 8,6 12,814,000 15,480,000 6 Thượng tá 7,7 11,473,000 13,860,000 8,1 12,069,000 14,580,000 7 Trung tá 7,0 10,430,000 12,600,000 7,4 11,026,000 13,320,000 8 Thiếu tá 6,4 9,536,000 11,520,000 6,8 10,132,000 12,240,000 9 Đại úy 5,8 8,642,000 10,440,000 6,2 9,238,000 11,160,000 10 Thượng úy 5,35 7,971,500 9,630,000 5,7 8,493,000 10,260,000 Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an Đơn vị: đồng/tháng Bậc Nhóm 1 Nhóm 2 Hệ số Hết 30/6/2023 Từ 01/7/2023 Hệ số Hết 30/6/2023 Từ 01/7/2023 Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp 1 3,85 5,736,500 6,930,000 3,65 5,438,500 6,570,000 2 4,2 6,258,000 7,560,000 4,0 5,960,000 7,200,000 3 4,55 6,779,500 8,190,000 4,35 6,481,500 7,830,000 4 4,9 7,301,000 8,820,000 4,7 7,003,000 8,460,000 5 5,25 7,822,500 9,450,000 5,05 7,524,500 9,090,000 6 5,6 8,344,000 10,080,000 5,4 8,046,000 9,720,000 7 5,95 8,865,500 10,710,000 5,75 8,567,500 10,350,000 8 6,3 9,387,000 11,340,000 6,1 9,089,000 10,980,000 9 6,65 9,908,500 11,970,000 6,45 9,610,500 11,610,000 10 7,0 10,430,000 12,600,000 6,8 10,132,000 12,240,000 11 7,35 10,951,500 13,230,000 7,15 10,653,500 12,870,000 12 7,7 11,473,000 13,860,000 7,5 11,175,000 13,500,000 Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp 1 3,5 5,215,000 6,300,000 3,2 4,768,000 5,760,000 2 3,8 5,662,000 6,840,000 3,5 5,215,000 6,300,000 3 4,1 6,109,000 7,380,000 3,8 5,662,000 6,840,000 4 4,4 6,556,000 7,920,000 4,1 6,109,000 7,380,000 5 4,7 7,003,000 8,460,000 4,4 6,556,000 7,920,000 6 5,0 7,450,000 9,000,000 4,7 7,003,000 8,460,000 7 5,3 7,897,000 9,540,000 5,0 7,450,000 9,000,000 8 5,6 8,344,000 10,080,000 5,3 7,897,000 9,540,000 9 5,9 8,791,000 10,620,000 5,6 8,344,000 10,080,000 10 6,2 9,238,000 11,160,000 5,9 8,791,000 10,620,000 Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp 1 3,2 4,768,000 5,760,000 2,95 4,395,500 5,310,000 2 3,45 5,140,500 6,210,000 3,2 4,768,000 5,760,000 3 3,7 5,513,000 6,660,000 3,45 5,140,500 6,210,000 4 3,95 5,885,500 7,110,000 3,7 5,513,000 6,660,000 5 4,2 6,258,000 7,560,000 3,95 5,885,500 7,110,000 6 4,45 6,630,500 8,010,000 4,2 6,258,000 7,560,000 7 4,7 7,003,000 8,460,000 4,45 6,630,500 8,010,000 8 4,95 7,375,500 8,910,000 4,7 7,003,000 8,460,000 9 5,2 7,748,000 9,360,000 4,95 7,375,500 8,910,000 10 5,45 8,120,500 9,810,000 5,2 7,748,000 9,360,000 Hệ thống cấp bậc, quân hàm của công anHệ thống cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân được nêu tại Điều 21 Luật Công an nhân dân như sau: Lương Trung tá Công an hiện tại là bao nhiêu?Như vậy, người giữ quân hàm Trung tá Công an nhân dân sẽ nhận mức lương là: 11.880.000 đồng/tháng.
Lương Đại úy Công an bao nhiêu tiền?Mức lương hiện nay của Đại úy Công an nhân dân là bao nhiêu? Mức lương cơ sở hiện nay là 1.800.000 đồng/tháng (khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP). Do đó, Đại úy Công an nhân dân sẽ nhận mức lương hiện nay là: 9.720.000 đồng/tháng trở lên.
Lương Thiếu úy Công an là bao nhiêu?Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở hiện nay là 1.800.000 đồng/tháng. Như vậy, Thiếu úy công an chuyên môn kỹ thuật sẽ nhận mức lương hiện nay là: 7.560.000 đồng/tháng trở lên.
Lương của Trưởng Công an xã là bao nhiêu?Mức lương cao nhất của Trưởng công an xã được tính như sau: Lương = 6.6 x 1.800.00 = 11.880.000 đồng. Như vậy, mức lương cao nhất của Trưởng công an xã là 11.880.000 đồng/tháng cho cấp bậc Trung tá.
|