Mô nhấp nhô là gì

  • Từ điển Việt - Việt

nhô lên thụt xuống một cách liên tiếp
đồi núi nhấp nhôcon thuyền nhấp nhô trên sóng

Các từ tiếp theo

  • Nhấp nhứ

    Động từ (Ít dùng) như dấm dứ nhấp nhứ mấy lần định nói nhưng lại thôi

  • Nhất bản vạn lợi

    (Từ cũ) một vốn vạn lãi; phát đạt trong việc buôn bán, làm ăn (thường dùng làm lời chúc mừng năm mới trong giới buôn...

  • Nhất cử nhất động

    mỗi một cử chỉ, hành động dù là nhỏ nhất nhất cử nhất động đều bị theo dõi

  • Nhất hô bá ứng

    (Từ cũ) có uy quyền quyền cao chức trọng, nhất hô bá ứng (Khẩu ngữ) trên dưới một lòng, đoàn kết nhất trí nhất hô...

  • Nhất hạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) thuộc về hạng nhất chè nhất hạng loại ruộng nhất hạng

  • Nhất loạt

    Phụ từ tất cả đều như vậy, không có sự khác biệt dùng nhất loạt một loại nguyên liệu Đồng nghĩa : đồng loạt cùng...

  • Nhất là

    tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh cái được coi là ở hàng đầu hoặc quan trọng nhất so với tất cả những cái khác trong...

  • Nhất mực

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như một mực mời thế nào cũng nhất mực từ chối Đồng nghĩa : nhất nhất như rất mực nhất mực...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Mô nhấp nhô là gì

    A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Mô nhấp nhô là gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Mô nhấp nhô là gì

    Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

  • Mô nhấp nhô là gì

    this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ

    Chi tiết

  • Mô nhấp nhô là gì

    I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ

    Chi tiết

  • Mô nhấp nhô là gì

    Being loved is not the same
    as loving. câu này dịch sao ạ

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Bản dịch của nhấp nhô trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: broken, heave, downy. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh nhấp nhô có ben tìm thấy ít nhất 50 lần.

nhấp nhô

  • broken

    adjective verb noun

  • heave

    verb noun

  • downy

    adjective noun

Bản dịch ít thường xuyên hơn

hove · play · popple · popply · undulate · undulating · undulatory

Cụm từ tương tự

Hãy xem xét một chiếc xe đi trên một đường thẳng qua một con đường nhấp nhô.

Consider a car traveling in a straight line on a hilly road.

cậu được sinh ra nơi những ngọn đồi nhấp nhô và dòng suối uốn quanh xứ Shire.

You were born to the rolling hills and little rivers of the Shire.

Rê-bê-ca nhìn ra khắp vùng địa hình nhấp nhô khi ánh chiều tà đã ngả bóng.

REBEKAH looked out over the rugged landscape as the shadows lengthened.

Dãy Dolomites nhấp nhô ở đông bắc nước Ý

The rugged Dolomites, a mountain range in northeastern Italy

Đường mòn nhấp nhô, nhưng tổng thể đi dọc theo sông Kusichaka.

The trail undulates, but overall ascends along the Kusichaka River.

Nó có tổng diện tích đất nhấp nhô là 24 mẫu Anh (0,097 km2).

It has a total undulating land of 24 acres (0.097 km2).

2 Vậy Môi-se nói lời khuyên nhủ dân sự trên đồng bằng Mô-áp nhấp nhô.

2 Moses thus summoned the nation together on the rolling plains of Moab.

Và quý vị có thể thấy, nó nhấp nhô, mấp mô.

And you can see, it's lumpy bumpy.

Các bậc nhấp nhô (thấp hơn) biểu thị các intron.

Lower part of the intestine. ls.

SUMMER: không còn những thảm cỏ nhấp nhô vàng óng nữa ư?

No rolling hills covered in daffodils?

Đất nhấp nhô phải thành đồng bằng.

And the rugged ground a valley plain.

Theo thuật ngữ vật lý, bạn đã đo chu kỳ của ngọn sóng mà nút bần nhấp nhô theo.

To use the physics jargon, you've measured the period of the waves that cork is bobbing on.

Tôi đã thấy một con " rắn biển " nhấp nhô trên những dải sóng " ăn " năng lượng và tạo ra điện.

I have seen a sea snake lying on the swell to absorb the energy of the waves and produce electricity.

Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy.

My third wife... she has small and wrinkled teats, like the dried fruit on a fig tree.

Chiếc áo sơ mi trắng của Jem nhấp nhô giống như một con ma nhỏ nhảy trốn buổi sáng đang đến.

Jem’s white shirt-tail dipped and bobbed like a small ghost dancing away to escape the coming morning.

Chiếc áo sơ mi trắng của Jem nhấp nhô giống như một con ma nhỏ nhảy trốn buổi sáng đang đến.

Jem's white shirt-tail dipped and bobbed like a small ghost dancing away to escape the coming morning.

Miệng của nó tạo thành một đường nhấp nhô hình chữ W vá có nhiều chỏm gai trên đầu và lưng của nó.

Its mouth forms a W-shaped undulating line, and there are multiple thorny ridges over its head and back.

Nhiều phần của Ohio là vùng đất thấp, nhưng vùng không bị băng xói mòn thuộc cao nguyên Allegheny có núi và rừng nhấp nhô.

Most of Ohio is of low relief, but the unglaciated Allegheny Plateau features rugged hills and forests.

Vườn tọa lạc tại vùng địa thế nhấp nhô của những mặt đá phía đông của khu vực đồi núi Madagascar với độ cao từ 254–1.560 mét (833–5.118 ft).

It is located in rugged, undulating topography of the eastern rock faces as part of the mountainous hinterland of Madagascar with an elevation range of 254–1,560 metres (833–5,118 ft).

Những đồ thị này rất hấp dẫn, chúng nhấp nhô, nhưng từ góc nhìn của một người bình thường, thì chúng thực ra không hữu dụng lắm.

These graphs are compelling, they're undulating, but from a human's perspective, they're actually not very useful.

Đảo Robinson Crusoe có địa hình đồi núi nhấp nhô, được hình thành bởi dòng dung nham cổ xưa tích tụ từ nhiều đợt phun trào núi lửa.

Robinson Crusoe Island has a mountainous and undulating terrain, formed by ancient lava flows which have built up from numerous volcanic episodes.

Những cảnh đẹp thiên nhiên của Albania gồm những đồi núi nhấp nhô ở vùng cực bắc và những bãi cát trắng dài ở phía nam giáp biển Adriatic.

Albania’s natural beauty ranges from jagged mountains in the far north to long, white sandy beaches in the south on the Adriatic.

Những hồ nước, các dòng sông thơ mộng, những vùng cao nguyên duyên hải và những ngọn đồi nhấp nhô đã tôn lên vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây.

Scenic lakes and rivers together with coastal highlands and rolling hills add to its natural beauty.