Sắt ống tròn phi 12 nặng bao nhiêu kg 1m năm 2024

Trọng lượng riêng là một khái niệm quan trọng trong ngành xây dựng và kỹ thuật vật liệu. Nó được sử dụng để mô tả mức độ nặng của một vật liệu so với một đơn vị thể tích cố định. Trọng lượng riêng của một vật liệu có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố trong quá trình thiết kế và xây dựng, bao gồm khả năng chịu tải, hiệu suất kỹ thuật, và cả chi phí. Trọng lượng riêng (hay còn gọi là khối lượng riêng) là một đại lượng đo lường sự nặng của một vật liệu trong một đơn vị thể tích cố định. Nó được tính bằng cách chia khối lượng của vật liệu cho thể tích tương ứng. Đơn vị thông thường để đo trọng lượng riêng là kilogram mét khối (kg/m³) hoặc gram đến centimet mét khối (g/cm³).

Hướng dẫn cách tính trọng lượng riêng của thép.

Để tính toán trọng lượng riêng của thép, ta cần biết khối lượng của thép và thể tích tương ứng. Thông thường, khối lượng của thép có thể được xác định từ mật độ thép và thể tích của nó. Thể tích của một chi tiết thép có thể được tính bằng cách nhân diện tích tiết diện của nó với chiều dài tương ứng.

Công thức tính trọng lượng riêng thép như sau:

Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:

7850: Trọng lượng riêng của thép (kg/m3)

L: Chiều dài của thép (m)

Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép

Ý nghĩa của việc xác định Trọng lượng thép xây dựng.

Đối với các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng, việc nắm rõ được trọng lượng thép giúp bạn xác định được khối lượng thép xây dựng cần thiết từ đó đưa ra tính toán chính xác giúp tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Bảng tra trọng lượng riêng thép sẽ giúp các kỹ sư tính toán cẩn thận, chính xác và nhanh chóng được khối lượng thép xây dựng cần là bao nhiêu, loại thép nào và cần đáp ứng tiêu chuẩn gì ?

Bài viết dưới đây, Đại An Phát sẽ tổng hợp Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép trong xây dựng và cách tính khối lượng riêng của thép một cách chi tiết và nhanh chóng nhất.

Trước tiên chúng ta cần phân biệt rõ về 2 khái niệm “Trọng lượng riêng của thép” và “Khối lượng riêng của thép”, từ đó giúp chúng ta tính được khối lượng cấu kiện một cách chính xác, tránh các sai lệch trong tính toán.

Phân biệt Khối lượng riêng của thép và Trọng lượng riêng của thép

► Khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép được lấy là 7850kg/m3 (được hiểu là: 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn) ► Trọng lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 78500N/m3.

Khối lượng riêng của thép (KG)

  • Khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép được lấy là 7850kg/m3 (được hiểu là: 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn)

Tùy thuộc vào kích thước, hình dáng của thép như: thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống,….mà chúng ta có thể tính được khối lượng của thép

Trọng lượng riêng của thép (KN)

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 (đơn vị của trọng lượng riêng là KN) Trọng lượng của thép được tính bằng công thức sau: Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:

  • 7850: Trọng lượng riêng tiêu chuẩn của thép (kg/m3)
  • L: Chiều dài của thép (m)
  • Diện tích mặt cắt ngang: căn cứ theo chiều dài và hình dáng thép

Áp dụng công thức này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của bất cứ cây thép nào nếu có đầy đủ các thông số trên.

Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông chuyên cung cấp các loại thép ống đen, ống kẽm, ống đúc, hộp đen, hộp kẽm ... với nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, ngoài ra chúng tôi cung cấp các loại thép hình I, H, U, V, thép tấm A36, SS400, Q345, A572 ... ... được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản... hoặc từ các nhà máy thép lớn trong nước như Posco Vina, Hòa Phát, Vinaone, Nhà Bè, An Khánh... Với phương châm ''UY TÍN LÀ DANH DỰ' chắc chắn các quý khách hàng sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi.

Ống thép mạ kẽm là một trong những chất liệu phổ biến thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời. Để việc tính toán và bóc tách chuẩn xác trọng lượng ống thép mạ kẽm, các kỹ sư cần nắm chắc cách tính và sử dụng thuần thục bảng tra trọng lượng thép.

Sắt ống tròn phi 12 nặng bao nhiêu kg 1m năm 2024
Công thức tính cụ thể sau đây sẽ giúp doanh nghiệp nhanh chóng lựa chọn sản phẩm phù hợp

Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm là công tác quan trọng cần được thực hiện ngay trước khi triển khai công việc tại hiện trường. Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng ống thép cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí để mua nguyên liệu.

Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc di chuyển, chuẩn bị kho bãi và áp vào đo đạc thực tế. Để tính chính xác doanh nghiệp cần xác định những yếu tố sau:

  • Tổng chiều dài ống thép cần dùng
  • Loại ống (phi ống hay đường kính ống)
  • Bề dày ống

Sau khi có đầy đủ các số liệu như trên, ta có thể tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m

Ngoài ra, những công trình sử dụng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật thì trọng lượng thép được tính theo công thức sau:

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m

Sắt ống tròn phi 12 nặng bao nhiêu kg 1m năm 2024
Mỗi loại ống/hộp thép mạ kẽm có 1 công thức tính khác nhau

2. Bảng tính sẵn trọng lượng ống thép mạ kẽm

Sau đây là bảng tra chi tiết dựa theo công thức trên, doanh nghiệp có thể tham khảo nhanh chóng.

2.1 Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm

Ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:

Đường kính ngoài Chiều dài (m) Độ dày (mm) Trọng lượng ống (Kg/ cây) Φ 21.2 6.0 1.6 4.642 2.1 5.938 2.6 7.260 Φ 26.65 6.0 1.6 5.933 2.1 7.704 2.6 9.36 Φ 33.5 6.0 1.6 7.556 2.1 9.762 2.9 13.137 3.2 14.40 Φ 42.2 6.0 1.6 9.617 2.1 12.467 2.9 16.87 3.2 18.60 Φ 48.1 6.0 1.6 11.00 2.1 14.30 2.5 16.98 2.9 19.38 3.2 21.42 3.6 23.71 Φ 59.9 6.0 1.9 16.30 2.5 21.24 3.2 26.861 3.6 30.18 4.0 33.10

Sắt ống tròn phi 12 nặng bao nhiêu kg 1m năm 2024
Mỗi công trình dùng 1 kích thước ống khác nhau

2.2 Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống mạ kẽm kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.

Bảng tra chi tiết dưới đây:

Đường kính ngoài (mm) Chiều dài ống (m) Bề dày ống (mm) Trọng lượng ống (kg/ cây)

Φ 21

6.0 1.6 4.642

1.9

5.484

2.1

5.938 2.3

6.435

2.6

7.26

Φ 27

6.0

1.6

5.933

1.9

6.961

2.1

7.704

2.3

8.286

2.6

9.36

Φ 34

6.0 1.6 7.556

1.9

8.888

2.1

9.762

2.3

10.722 2.5

11.46

2.6

11.886

2.9

13.128

3.2

14.4

Φ 42

6.0

1.6

9.617

1.9

11.335

2.1

12.467

2.3

13.56

2.6

15.24

2.9

16.87

3.2

18.6

Φ 49

6.0

1.6

11

1.9

12.995

2.1

14.3

2.3

15.59

2.5

16.98

2.6

17.5

2.7

18.14

2.9

19.38

3.2

21.42

3.6

23.71

Φ 60

6.0

1.9

16.3

2.1

17.97

2.3

19.612

2.6

22.158

2.7

22.85

2.9

24.48

3.2

26.861

3.6

30.18

4.0

33.1

Φ 76

6.0

2.1

22.851

2.3

24.958

2.5

27.04

2.6

28.08

2.7

29.14

2.9

31.368

3.2

34.26

3.6

38.58

4.0

42.4

Φ 90

6.0

2.1

26.799

2.3

29.283

2.5

31.74

2.6

32.97

2.7

34.22

2.9

36.828

3.2

40.32

3.6

45.14 4.0

50.22

4.5

55.8

Φ 114

6.0

2.5

41.06

2.7

44.29 2.9

47.484

3.0

49.07

3.2

52.578

3.6

58.5

4.0

64.84

4.5

73.2

4.6

78.162

Φ 141

6.0

3.96

80.46

4.78

96.54

5.16

103.95

5.56

111.66

6.35

126.8

Φ 168

6.0

3.96

96.24

4.78

115.62

5.16

124.56

5.56

133.86

6.35

152.16

Φ 219

6.0

3.96

126.06

4.78

151.56 5.16

163.32

5.56

175.68

6.35

199.86

Báo giá chi tiết ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào các thông số trên, do đó, doanh nghiệp hãy liên hệ hotline 0221.3990.550 để nhận báo giá mới nhất.

Công ty TNHH Thép Nhật Quang là đơn vị đã có hơn 20 năm sản xuất, phân phối ống thép toàn quốc. Thuộc Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (năm 2018, 2019), Thép Nhật Quang cam kết sản phẩm chất lượng, kích thước đồng đều và chính xác. Chúng tôi cũng sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Vận chuyển tận nơi 24/7.

1 cây sắt phi 12 nặng bao nhiêu kg?

Khi biết được 1 cây sắt phi 12 có trọng lượng bao nhiêu, việc tính được trọng lượng của 1m không hề khó. Theo công thức, chúng ta có 11.17m sắt phi 12 nặng 10.38kg. Vậy 1m sắt phi 12 sẽ có trọng lượng là 0,38/11,7 bằng 0,8872kg.

Thép phi 12 đường kính bao nhiêu?

Và sắt phi 12 là một tên gọi để chỉ cây sắt có đường kính 12mm.

Thép D12 là gì?

Thép phi 12, thép Hòa Phát D12 hay còn được gọi là thép Hòa Phát cây vằn D12, thép gân Hòa Phát phi 12, thép vằn Hòa Phát phi 12, thép vằn d12, có đường kính cắt ngang là 12mm.

1 cây sắt phi 10 dài bao nhiêu mét?

Để xác định chiều dài tương ứng với 1 kg sắt phi 10, ta áp dụng công thức tính trọng lượng sau: L = (1 × 4) / [7850 × 3.14 × 0.0102] = 1,62 mét. Kết quả này cho thấy, 1 kg sắt phi 10 sẽ có chiều dài là 1,62 mét.