So sánh c9 pro và s7 edge

Trong thử nghiệm so sánh khả năng đa nhiệm giữa Galaxy C9 Pro và Galaxy S7 edge, tốc độ phản hồi trên Galaxy C9 Pro khá mượt mà và nhanh chóng hơn. Nhờ vào dung lượng RAM mạnh đã giúp cho việc chuyển đổi các tác vụ mượt mà, khả năng tải dữ liệu nhanh chóng.

Thử nghiệm với nhiều tựa game có đồ họa cao như Asphalt 8, tốc độ tải hình ảnh, hiệu ứng khá nhẹ nhàng, không có bất cứ hiện tượng giật hay lag xảy ra.

Trong tựa game này, các cảnh bo cua, tăng tốc hay thậm chí là va chạm nhau giữa các xe đua đều được diễn ra mượt mà. Điều này hoàn toàn hợp lý khi dung lượng RAM của thiết bị này được xem là quá dư thừa.

Đối với các tựa game nhẹ hơn, khả năng truy cập nhanh và mượt mà, tốc độ tải game khá nhanh khi so sánh cùng một thiết bị cao cấp khác của Samsung.

So sánh c9 pro và s7 edge

Về khả năng cầm nắm chơi game, Galaxy C9 Pro sở hữu màn hình khá lớn kích thước 6 inch độ phân giải FullHD với tấm nền Super Amoled. Màn hình này giúp cho khả năng giải trí tốt, các góc bo tròn ở mỗi cạnh giúp cho khả năng cầm nắm chơi game thoải mái, đặc biệt là ngón cái được đặt ở vị trí thoải mái nhất có thể để điều khiển game. Tuy nhiên, để sử dụng các tính năng đơn giản hơn, kích thước lớn cũng không thuận tiện cho việc dùng một tay.

Đối với nhiệt độ máy, mặc dù sở hữu lớp vỏ kim loại nguyên khối nhưng trong quá trình chơi game khoảng nửa tiếng, nhiệt độ của máy có tăng lên nhưng vẫn ở mức chấp nhận được, máy chỉ hơi ấm tay và không quá nóng. Nhiệt độ trên điện thoại là rất quan trọng vì nếu nhiệt độ cao sẽ khiến mau sụt pin hơn.

Về cấu hình, Galaxy C9 Pro trang bị vi xử lý Snapdragon 653, với xung nhịp 1,95 GHz 8 nhân kèm nhân đồ họa Adreno 510. Máy đi kèm nguồn pin dung lượng 4.000 mAh.

Trong thử nghiệm so sánh khả năng đa nhiệm giữa Galaxy C9 Pro và Galaxy S7 edge, tốc độ phản hồi trên Galaxy C9 Pro khá mượt mà và nhanh chóng hơn. Nhờ vào dung lượng RAM mạnh đã giúp cho việc chuyển đổi các tác vụ mượt mà, khả năng tải dữ liệu nhanh chóng.

Thử nghiệm với nhiều tựa game có đồ họa cao như Asphalt 8, tốc độ tải hình ảnh, hiệu ứng khá nhẹ nhàng, không có bất cứ hiện tượng giật hay lag xảy ra.

Trong tựa game này, các cảnh bo cua, tăng tốc hay thậm chí là va chạm nhau giữa các xe đua đều được diễn ra mượt mà. Điều này hoàn toàn hợp lý khi dung lượng RAM của thiết bị này được xem là quá dư thừa.

Đối với các tựa game nhẹ hơn, khả năng truy cập nhanh và mượt mà, tốc độ tải game khá nhanh khi so sánh cùng một thiết bị cao cấp khác của Samsung.

So sánh c9 pro và s7 edge

Về khả năng cầm nắm chơi game, Galaxy C9 Pro sở hữu màn hình khá lớn kích thước 6 inch độ phân giải FullHD với tấm nền Super Amoled. Màn hình này giúp cho khả năng giải trí tốt, các góc bo tròn ở mỗi cạnh giúp cho khả năng cầm nắm chơi game thoải mái, đặc biệt là ngón cái được đặt ở vị trí thoải mái nhất có thể để điều khiển game. Tuy nhiên, để sử dụng các tính năng đơn giản hơn, kích thước lớn cũng không thuận tiện cho việc dùng một tay.

Đối với nhiệt độ máy, mặc dù sở hữu lớp vỏ kim loại nguyên khối nhưng trong quá trình chơi game khoảng nửa tiếng, nhiệt độ của máy có tăng lên nhưng vẫn ở mức chấp nhận được, máy chỉ hơi ấm tay và không quá nóng. Nhiệt độ trên điện thoại là rất quan trọng vì nếu nhiệt độ cao sẽ khiến mau sụt pin hơn.

Về cấu hình, Galaxy C9 Pro trang bị vi xử lý Snapdragon 653, với xung nhịp 1,95 GHz 8 nhân kèm nhân đồ họa Adreno 510. Máy đi kèm nguồn pin dung lượng 4.000 mAh.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 - G935FD, G9350 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G935F, G935FD, G935W8 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 & TD-SCDMA - G9350 4G bands 1, 3, 5, 40, 41 - India 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 38, 39, 40, 41 - G935F, G935FD 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 38, 39, 40, 41 - G9350 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 29, 30, 38, 39, 40, 41 - G935W8 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat9 450/50 Mbps Launch Announced 2016, October. Released 2016, November 2016, February 21. Released 2016, March 11 Status Discontinued Discontinued Body 162.9 x 80.7 x 6.9 mm (6.41 x 3.18 x 0.27 in) 150.9 x 72.6 x 7.7 mm (5.94 x 2.86 x 0.30 in) 189 g (6.67 oz) 157 g (5.54 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 4), glass back (Gorilla Glass 4), aluminum frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) - G935F, G935W8 Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) - G935FD IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Display Type Super AMOLED Super AMOLED 6.0 inches, 99.2 cm2 (~75.5% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~76.1% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~367 ppi density) 1440 x 2560 pixels, 16:9 ratio (~534 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Corning Gorilla Glass 4 Always-on display Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Android 6.0 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo), TouchWiz UI Chipset Qualcomm MSM8976 Pro Snapdragon 653 (28 nm) Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) - G9350 Exynos 8890 Octa (14 nm) - G935FD, G935F, G935W8 CPU Octa-core (4x1.95 GHz Cortex-A72 & 4x1.4 GHz Cortex-A53) Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) - G9350 Octa-core (4x2.3 GHz Mongoose & 4x1.6 GHz Cortex-A53) - G935FD, G935F, G935W8 GPU Adreno 510 Adreno 530 - G9350 Mali-T880 MP12 - G935FD, G935F, G935W8 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only Internal 64GB 6GB RAM 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1 UFS 2.0 Main Camera Modules 16 MP, f/1.9, PDAF 12 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, OIS Features Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR LED flash, auto-HDR, panorama Video 1080p@30fps 4K@30fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@60fps, 720p@240fps, HDR, stereo sound rec., OIS Selfie Camera Modules 16 MP, f/1.9, 27mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 5 MP, f/1.7, 22mm (wide), 1/4.1", 1.34µm Features Dual video call, Auto-HDR Video 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE, aptX Positioning GPS, GLONASS/ BDS (region dependent) GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio Stereo FM radio with RDS No USB USB Type-C microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, heart rate, SpO2 ANT+ ANT+ S-Voice natural language commands and dictation Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) Battery Type Li-Ion 4000 mAh, non-removable Li-Ion 3600 mAh, non-removable Charging 18W wired 15W wired, QC2 Wireless (Qi/PMA) (market dependent) Stand-by Talk time Up to 27 h (3G) Music play Up to 74 h Misc Colors Gold, Pink Gold, Black Black, White, Gold, Silver, Pink Gold, Black Pearl, Coral Blue SAR 0.56 W/kg (head) 0.66 W/kg (body) SAR EU 0.79 W/kg (head) 1.62 W/kg (body) 0.26 W/kg (head) 1.43 W/kg (body) Models SM-C9000, SM-C900F, SM-C9008, SM-C900Y SM-G935F, SM-G935FD, SM-G935W8, SM-G9350, SM-G935S, SC-02H, SM-G935K, SM-G935L, SM-G935R4, SCV33, SM-G935X, SM-G935VC, SM-G935D Price About 380 EUR About 330 EUR Tests Performance GFXBench: 5.8fps (ES 3.1 onscreen) GFXBench: 8.3fps (ES 3.1 onscreen) Display Loudspeaker Audio quality Battery (old)