So sánh thép 4140 và thép 4142 năm 2024

Thép tròn đặc SCM440 là thép thanh tròn hợp kim của Cr – Mo. Hàm lượng nguyên tố Cr cao nhất tới 1.2%. Và hàm lượng Mo nằm trong khoảng 0.15 – 0.3%.

So sánh thép 4140 và thép 4142 năm 2024

Ngoài ra, do có hàm lượng Cacbon từ 0.38 – 0.43% nên loại thép này cũng được vào nhóm thép Cacbon trung bình (Medium-Carbon Steel).

Tên và cách gọi thép tròn 40XM

Tên : Thép tròn 40XM, thép tròn đặc SCM440, láp tròn AISI 4140.

Tên theo các ngôn ngữ khác :

  • * Tiếng Anh : SCM440 Steel round bar.
    • Tiến Trung :SCM440 钢圆棒
    • Tiếng Hàn : SCM440 스틸 라운드 바
    • Tiếng Nhật : SCM440 鋼丸棒
    • Tiếng Đức : SCM440 Stahl Rundstab

Thép tròn đặc này có nhiều tên gọi khác nhau. Nhưng thường chủ yếu gọi theo tên mác thép. Ở Việt Nam chúng ta hay gọi với cái tên quen thuộc là 40 “Kha Mờ” (40XM).

  • * Phổ biến : SCM440, 40XM, AISI 4140, 42CrMo4.
    • Ít dùng : 35KHM/ 38KHM, 1.7225, 2244, 42CD4.

So sánh thép 4140 và thép 4142 năm 2024

Mác thép và mác thép tương đương

Mác thép SCM440 theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật Bản.

Những mác thép tương đương là :

  • * AISI 4140/4142 theo tiêu chuẩn ASTM A29/29M của USA.
    • 1.7225 theo tiêu chuẩn DIN WN-r của Đức.
    • 35KHM/38KHM theo tiêu chuẩn GOST của Nga.
    • 42CrMoS4/42CrMo4 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
    • 42CrMo/42CrMo4 theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.
    • 42CrMo4 theo tiêu chuẩn ISO của quốc tế.
    • 1.7225/42CrMo4 theo tiêu chuẩn DIN 17200 của Đức.
    • 4140 theo tiêu chuẩn AS 1444 của Australia.
    • 42CrMo4/708M40/CFS11 theo tiêu chuẩn BS 970 của Anh.
    • 42CD4/42CD4u theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
    • 42CrMo4 theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
    • 42CrMo41/40CrMo4/F1252 theo tiêu chuẩn UNE của Tây Ban Nha.
    • 2244 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.

Quy cách chuẩn và những kích thước sẵn có thép tròn AISI 4140

Quy cách chuẩn của thép tròn AISI 4140 là : Dx6000. Trong đó, D – Dia là Phi và đơn vị tính là mm. Ví dụ : Thép tròn SCM440 phi 250×6000.

Ở kho Citisteel có sẵn 2 quy cách là Dx5700 và Dx6000. Hoặc cắt Dx2000 và Dx3000 cho dễ vận chuyển hơn.

So sánh thép 4140 và thép 4142 năm 2024

Vì để hỗ trợ khách hàng thuận tiện nhất và đáp ứng nhu cầu của họ. Citisteel có cắt lẻ theo kích thước, quy cách khách hàng yêu cầu. Tuy nhiên, chắc chắn là sẽ không được giá tốt như lấy nguyên cây được.

Thành phần hóa học

Hàm lượng những nguyên tố : C, Si, S, Mn, Mo, P, Cr có trong láp tròn SCM440.

JIS G4105CSSiPMnMoCrSCM4400.38-0.430.030.15-0.350.030.60-0.850.15-0.300.9-1.2

Hàm lượng nguyên tố Crom (Cr) tối đa lên tới 1.2% làm cho vật liệu này có độ cứng rất tốt.

So sánh thép 4140 và thép 4142 năm 2024

Cơ tính của thép tròn 42CrMo4

  • Độ bền của thép tròn 42CrMo4:
    • Độ bền kéo (Tensile Strength) : 655 MPa.
    • Độ bền uốn (Yield Strength) : 415 MPa.
  • Môđun :
    • Môđun nén (Bulk Modulus): 140 GPa.
    • Môđun trượt (Shear Modulus) : 80 GPa.
    • Môđun đàn hồi (Elastic Modulus): 190 – 210 GPa.
  • Hệ số Poát-xông (Poisson’s ratio): 0.27 – 0.30.
  • Độ giãn dài giới hạn (Elongation at break) : 25.70% (in 50mm).
  • Độ cứng của thép SCM440:
    • Độ cứng HB (Hardness, Britnell): 197 HB.
    • Độ cứng HRB (Hardness, Rockwell B): 92 HRB.
    • Độ cứng HRC (Hardness, Rockwell C): 13 HRC.
  • Khả năng gia công (Machinability) : 65.

Ứng dụng của láp tròn SCM440

SCM440 là loại thép trục phổ biến và rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Vì cơ tính đáp ứng tốt và giá thành thấp so với dòng thép hợp kim.

So sánh thép 4140 và thép 4142 năm 2024

Những ứng dụng thường thấy như : đầu phun, khuôn, máy khoan, cổ máy khoan, Trục, Bu lông, Trục khuỷu, cùi,đĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện, Trục phay, Trục động cơ, Thanh pin, Trục bơm, thanh trượt , bộ phận máy móc và các ứng dụng khác,…

BẢNG SO SÁNH CÁC MÁC THÉP

Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN STEEL, PLAIN STEEL, CAST STEEL, FREE-MACHINING STEEL 1,0332 St14 14491CR 1008 1,1121 Ck10 040A10 1010 S10C 1,0721 10S20 210M15 1108 1,0401 C15 080M15 1015 S15C 1,0402 C22 050A20 1020 S20C, S22C 1,1141 Ck15 080M15 1015 S15C 1,0036 USt37-3 1,0715 9SMn28 230M07 1213 SUM22 1,0718 9SMnPb28 12L3 SUM22L 1,0501 C35 060A35 1035 S35C 1,0503 C45 080M46 1045 S45C 1,1158 Ck25 070M25 1025 S25C 1,1183 Cf35 060A35 1035 S35C 1,1191 Ck45 080M46 1045 S45C 1,1213 Cf53 060A52 1050 S50C 1,5415 15Mo3 1501-240 ASTMA204GrA 1,5423 16Mo5 1503-245-420 4520 SB450M 1,0050 St50-2 SM50YA 1,7242 16CrMo 4 1,7337 16CrMo 4 4 A387Gr.12Cl 1,7362 12CrMo 19 5 3606-625 1,0060 St60-2 SM570 1,0535 C55 070M55 1055 S55C 1,0601 C60 080A62 1060 S60C 1,1203 Ck55 070M55 1055 S55C 1,1221 Ck60 080A62 1060 S58C 1,1545 C1051 SK3 1,1545 C105W1 SK3 1,0070 St70-2 1,7238 49CrMo4 1,7561 42CrV6 1,7701 51CrMoV4 Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN LOW-ALLOY STEEL, CAST STEEL, FREE-MACHINING STEEL 1,2067 100Cr6 BL3 L3 SUJ2 1,2210 115CrV3 L2 1,2241 51CrV4 1,2419 105WCr6 SKS31 1,2419 105WCr6 SKS31 1,2542 45WCrV7 BS1 S1 1,2550 60WCrV7 S1 1,2713 55NiCrMoV6 L6 SKH1;SKT4 1,2721 50NiCr13 1,2762 75CrMoNiW67 1,2762 75CrMoNiW67 1,2842 90MnCrV8 B02 O2 1,3505 100Cr6 534A99 52100 SUJ2 1,5622 14Ni6 ASTMA350LF5 1,5732 14NiCr10 3415 SNC415(H) 1,5752 14NiCr14 655M13 3415;3310 SNC815(H) 1,6511 36CrNiMo4 816M40 9840 SNCM447 1,6523 21NiCrMo2 805M20 8620 SNCM220(H) 1,6546 40NiCrMo22 311-TYPE7 8740 SNCM240 1,6582 35CrNiMo6 817M40 4340 SNCM447 1,6587 17CrNiMo6 820A16 1,6657 14NiCrMo34 832M13 1,7033 34Cr4 530A32 5132 SCR430(H) 1,7035 41Cr4 530M40 5140 SCR440(H) 1,7045 42Cr4 530A40 5140 SCr440 1,7131 16MnCr5 (527M20) 5115 SCR415 1,7176 55Cr3 527A60 5155 SUP9(A) 1,7218 25CrMo4 1717CDS110 4130 SM420;SCM430 1,7220 34CrMo4 708A37 4137;4135 SCM432;SCCRM3 Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN PLAIN STEEL, CAST STEEL, FREE-MACHINING STEEL 1,7223 41CrMo4 708M40 4140:4142 SCM440 1,7225 42CrMo4 708M40 4140 SCM440(H) 1,7262 15CrMo5 SCM415(H) 1,7335 13CrMo4 4 1501-620-Gr27 ASTMA182 SPVAF12 1,7361 32CrMo12 722M24 1,7380 10CrMo9 10 1501-622Gr31:45 ASTMA182F.22 SPVA, SCMV4 1,7715 14MoV6 3 1503-660-440 1,8159 50CrV4 735A50 6150 SUP10 1,8159 50CrV4 735A50 6150 SUP10 1,3501 100Cr2 E50100 1,5710 36NiCr6 640A35 3135 SNC236 1,5736 36NiCr10 3435 SNC631(H) 1,5755 31NiCr14 653M31 SNC836 1,7733 24CrMoV55 1,7755 GS-45CrMoV104 1,8070 21CrMoV511 1,8509 41CrALMo7 905M39 SACM645 1,8523 39CrMoV139 897M39 1,2311 40CrMnMo7 1,4882 X50CrMnNiNbN219 1,5864 35NiCr18 HIGH-ALLOY STEEL, CAST STEEL 1,2343 X38CrMoV51 BH11 H11 SKD6 1,2344 X40CrMoV51 BH13 H13 SKD61 1,2379 X155CrVMo121 BD2 D2 SKD11 1,2436 X201CrW12 SKD2 1,2581 X30WCrV93 BH21 H21 SKD5 1,2601 X165CrMoV12 1,2606 X37CrMoW 51 BH12 H12 SKD62 1,5662 X8Ni9 1501.509;50 ASTMA353 SL9N53 1,5680 12Ni19 2515 1,3202 S12-1-4-5 BT15 1,3207 S10-4-3-10 BT42 SKH57 1,3243 S6-5-2-5 T15 SKH55 1,3246 S7-4-2-5 1,3247 S2-10-1-8 BM42 SKH51 1,3249 S2-9-2-8 BM34 M42 1,3343 S6-5-2 BM2 M35 SKH9;SKH51 Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN STAINLESS STEEL, CAST STEEL 1,4000 X6Cr13 403S17 403 SUS403 1,4001 X6Cr14 410S, 429 1,4002 X6CrAl13 405S17 405 SUS405 1,4006 (G-)X10Cr13 410S21 SUS410 SUS410 1,4016 X8Cr17 430S15 430 SUS430 1,4021 X20Cr13 420S37 420 SUS420J1 1,4027 G-X20Cr14 420C29 SCS2 1,4086 G-X120Cr29 452C11 1,4104 X12CrMoS17 441S29 430F SUS430F 1,4113 X6CrMo17 434S17 434 SUS434 1,4340 G-X40CrNi274 1,4417 X2CrNiMoSi195 S31500 1,4720 X20CrMo13 1,4724 X10CrA113 403S17 405 SUS405 1,4742 X10CrA118 430S15 430 SUS430 1,4762 X10CrA124 446 SUH446 1,4034 X46Cr13 420S45 1,4057 X20CrNi17 431S29 431 SUS431 1,4125 X105CrMo17 SUS440C Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN STAINLESS STEEL AND CAST IRON AUSTENITIC STAINLESS STEEL 1,4301 X5CrNi189 304S15 304 SUS304 1,4310 X12CrNi177 301S21 301 SUS301 1,4311 X2CrNiN1810 304S62 304LN SUS304LN 1,4312 G-X10CrNi188 302C25 1,4350 X5CrNi189 304s31 304 1,4362 X2CrNiN234 S32304 1,4401 X5CrNiMo17122 316S16 316 SUS316 1,4404 X2CrNiMo1810 316S12 316L SUS316 1,4410 G-X10CrNiMo189 1,4429 X2CrNiMoN17133 316S63 316LN SUS316LN 1,4435 X2CrNiMo18143 316S13 316L SCS16 1,4436 X5CrNiMo17133 316S33 316 SUS316 1,4438 X2CrNiMo18164 317S12 317L SUS317L 1,4500 G-X7NiCrMoCuNb2520 1,4541 X10CrNiMoTi1810 321S12 321 SUS321 1,4450 X10CrNiNb 347S17 347 SUS347 1,4552 G-X7CrNiNb189 347C17 1,4571 X10CrNiMoTi1810 320S17 316Ti SUS316TI 1,4583 X10CrNiMoNb1812 318 1,4585 G-X7CrNiMoCuNb1818 1,4828 X15CrNiSi2012 309S24 309 SUH309 1,4845 X12CrNi2521 310S24 310S SUH310:SUS310S AUSTENITIC/FERRITIC STAINLESS STEEL (DUPLEX) 1,4460 X8CrNiMo275 S32900 SUS329J1 1,4462 X2CrNiMoN2253 1,4821 X20CrNiSi254 1,4823 G-X40CrNiSi274 GRAY CAST IRON 0,6010 GG10 CLASS20 FC100 0,6015 GG15 CLASS25 FC150 0,6020 GG20 CLASS30 FC200 0,6025 GG25 CLASS35 FC250 0,6030 GG30 CLASS45 FC300 0,6035 GG35 CLASS50 FC350 0,6040 GG40 CLASS55 FC400 Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN GRAY CAST IRON WITH NODULAR GRAPHITE 0,7033 GGG35.3 FCD350 0,7040 GGG40 SNG420/12 60-40-18 FCD400 0,7043 GGG40.3 SNG370/17 FCD400 0,7050 GGG50 SNG500/7 80-55-06 FCD500 0,7060 GGG60 SNG600/3 FCD600 0,7070 GGG70 SNG700/2 100-70-03 FCD700 WHITE MALLEABLE CAST IRON 0,8040 GTW-40 W410/4 0,8045 GTW-45 0,0855 GTW-55 0,8065 GTW-65 0,8135 GTS-35 B340/12 32510 0,8145 GTS-45 P440/7 40010 0,8035 GTW-35 W340/3 0,8155 GTS-55 P510/4 50005 0,8165 GTS-65 P570/3 70003 0,8170 GTS-70 P690/2 90001 Material No. Germany DIN GB BS USA JAPAN HARDENED MATERIALS WHITE CAST IRON 0,9620 G-X260NiCr42 Grade 2A Ni-Hard 2 0,9625 G-X330NiCr42 Grade 2B Ni-Hard 1 0,9630 G-X300CrNiSi952 Ni-Hard 4 0,9635 G-X300CrMo153 HARDENED CAST IRON 0,9640 G-X300CrMoNi1521 0,9645 G-X260CrMoNi2021 0,9650 G-X260Cr27 Grade 3D A532IIIA25%Cr 0,9655 G-X300CrMo271 0,9655 G-X300CrMo271 Grade 3E A532IIIA25%Cr