Specimens là gì

Thông tin thuật ngữ specimens/ tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Specimens là gì
specimens/
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ specimens/

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

specimens/ tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ specimens/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ specimens/ tiếng Anh nghĩa là gì.


Thuật ngữ liên quan tới specimens/

  • canonries tiếng Anh là gì?
  • ovicular tiếng Anh là gì?
  • check tiếng Anh là gì?
  • contractible tiếng Anh là gì?
  • radio cab tiếng Anh là gì?
  • International payments system tiếng Anh là gì?
  • delineative tiếng Anh là gì?
  • sericulturist tiếng Anh là gì?
  • single-loader tiếng Anh là gì?
  • decrees tiếng Anh là gì?
  • fluffing tiếng Anh là gì?
  • sergeants tiếng Anh là gì?
  • accelerator board tiếng Anh là gì?
  • crescents tiếng Anh là gì?
  • morphological tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của specimens/ trong tiếng Anh

specimens/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ specimens/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng specimens/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ specimens/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ specimens/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Type Specimens: Dillenia indica GRIN(September 17, 1996).

Type Specimens: Dillenia indica^ a ă GRIN(

17 tháng 9 năm 1996).

In recent years, multiple specimens were collected in Angola.

Những năm gần đây, nhiều loài đã được tìm thấy ở Angola.

Many specimens of the shellfish have been collected that were

over 400 years old.

Một số cá thể ngao được thu thập

đã hơn 400 năm tuổi.

There are specimens in China some 3000 years old.

Một số cây ở Trung Quốc có hơn 3.000 tuổi đời.

Một số cá thể có thể sống hơn 1.000 năm.

The specimens are arranged according to their length.

Các loài vật đã được sắp xếp theo

độ dài của tên chúng.

Một số cá thể có thể có râu.

Specimens from Honduras and Costa Rica might be two separate species.

Các mẫu từ Honduras và Costa Rica có thể là hai loài khác nhau.

He's created new specimens that are faster, stronger.

Hắn muốn tạo ra một loài, nhanh và mạnh hơn.

Độ dày của mẫu thử phẳng: 0 ˜ 40 mm.

Chiều rộng của mẫu thử phẳng: ≤ 75 mm.

Since then several more specimens have been described.

Từ đó đến nay, đã có thêm nhiều loài được mô tả.

Chúng mang lại loại.

Each kit can test between 700-800 patient specimens.

Mỗi bộ kit

có thể kiểm tra từ 700 đến 800 mẫu bệnh phẩm.

Trong thập niên 1990s, có thêm hơn 200 loại.

The hollyhock genus(Alcea) includes about sixty specimens.

Các chi Hollyhock( Alcea)

bao gồm khoảng 60 loài.

Unlike the name suggests, not all specimens are blue.

Khác với tên gọi, không phải cá thể nào cũng có màu xanh.

Specimens came from 507 million-year-old sedimentary rocks

near Marble Canyon in Kootenay National Park, British Columbia.

Hóa thạch Tokkumia được phát hiện trong lớp trầm tích

507 triệu năm tuổi gần Marble Canyon ở công viên quốc gia Kootenay, British Columbia,

Specimens come from 508 million-year-old sedimentary rocks

near Marble Canyon in Kootenay National Park, British Columbia.

Hóa thạch Tokkumia được phát hiện trong lớp trầm tích

507 triệu năm tuổi gần Marble Canyon ở công viên quốc gia Kootenay, British Columbia,

Set up or keep lab gear and collect examples from crops or wildlife.

Thiết lập hoặc giữ thiết bị phòng thí nghiệm và thu thập các ví dụ từ loại cây trồng hay

động vật hoang dã. Prepare specimens….

Four normal skin specimens and 32 nonpemphigus vesiculobullous disease specimens served as controls.

Bốn mẫu da bình thường và

mẫu bệnh phẩm túi mật 32 nonpemphigus được dùng làm thuốc kiểm soát.

It is known only from north central Canada with all specimens except two from the vicinity of Arviat, Nunavut.

Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở phía bắc miền trung Canada with all specimens except two from the vicinity of Arviat,

Nunavut.

Feature creature form is also responding by researchers,

design or education to create complex specimens.

Tính năng tạo

vật mẫu

còn được hưởng ứng bởi các nhà nghiên cứu,

thiết kế hay giáo dục để tạo ra vật mẫu phức tạp.

Injection molded specimens are often produced with a draft angle instead of being perfectly square, which must be taken into consideration when measuring the specimen.

Mẫu thử phun thường được sản xuất

với góc nháp thay vì vuông hoàn toàn, phải được xem xét khi đo

mẫu.

It is worth remembering that some specimens may be allergic to lanolin,

therefore the protective skin products should be chosen wisely.

Tuy vậy, một số cá thể có thể bị dị ứng với lanolin,

do đó các sản phẩm bảo vệ da nên được lựa chọn một cách khôn ngoan.

After a few weeks, they claimed to have found wooden specimens from an ark-like structure 4000m up the mountain.

Sau vài tuần, họ tuyên bố đã tìm thấy những mẩu gỗ từ một cấu trúc dạng tàu ở độ cao 4.000 mét trên núi Ararat.

With around 1 billion specimens living at any time,

the domestic pig is one of the most populous large mammals in the world.

Với khoảng một tỷ cá thể sống bất cứ lúc nào,

lợn nhà là một trong những loài động vật có vú nhiều nhất trên thế giới.

Kết quả: 1239, Thời gian: 0.0454