Xem ngày tốt tháng 7 năm 2023, ngày đẹp tháng 7 năm 2023, lịch tháng 7/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 7 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem
ngày tốt tháng 7ngày đẹp tháng 7xem ngày đẹp tháng 7 năm 2023lịch tháng 7 năm 2023- Lịch ngày tốt xấu
- Lịch tháng tốt xấu
-
Danh sách ngày tốt xấu
- Ngày xuất hành tháng 7
|
| Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)
| Dần (3h-5h)
| Mão (5h-7h)
| Ngọ (11h-13h)
| Mùi (13h-15h)
| Dậu (17h-19h)
|
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)
| Thìn (7h-9h)
| Tỵ (9h-11h)
| Thân (15h-17h)
| Tuất (19h-21h)
| Hợi (21h-23h)
|
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Giữa trưa
| 06:37
| 17:35
| 12:01
| Độ dài ban ngày: 10 giờ 58 phút
|
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Độ tròn
| 17:59
| 06:13
| 00:06
| Độ dài ban đêm: 12 giờ 14 phút
|
| Âm lịch hôm nay
|
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 7 năm 2023Các bước xem ngày tốt cơ bản - Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao
Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 26 tháng 7 năm 2023: - Dương lịch: 26/7/2023
- Âm lịch: 9/6/2023
- Bát Tự: Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực:
Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
⚥ Hợp - Xung: - Tam hợp: Tỵ, Sửu
- Lục hợp: Thìn
- Tương hình: Dậu
- Tương hại: Tuất
- Tương xung: Mão
❖ Tuổi bị xung khắc: - Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão ,
Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
- Tuổi bị xung khắc với tháng:
Đinh Sửu, ất Sửu.
☯ Ngũ Hành: - Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
- Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa
không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
✧ Sao tốt - Sao xấu: - Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Ngũ ly, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm: - Nên: Cúng tế, sửa
kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành: - Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài
thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 1h - 3h, 13h - 15h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 3h - 5h, 15h - 17h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 5h - 7h, 17h - 19h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 7h - 9h, 19h - 21h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 9h - 11h, 21h - 23h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
|
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú: - Sao: Chẩn.
- Ngũ Hành: Thuỷ.
- Động vật: Giun.
- Mô tả chi tiết:
- Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt. ( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành,
chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
-
Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2023
THỨ
| NGÀY DƯƠNG
| NGÀY ÂM
| ĐÁNH GIÁ
| Thứ bảy
| 1/7/2023
| 14/5/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 2/7/2023
| 15/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Hai
| 3/7/2023
| 16/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Ba
| 4/7/2023
| 17/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 5/7/2023
| 18/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Năm
| 6/7/2023
| 19/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 7/7/2023
| 20/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ bảy
| 8/7/2023
| 21/5/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 9/7/2023
| 22/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 10/7/2023
| 23/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Ba
| 11/7/2023
| 24/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Tư
| 12/7/2023
| 25/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 13/7/2023
| 26/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 14/7/2023
| 27/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 15/7/2023
| 28/5/2023
| Ngày Xấu
| Chủ Nhật
| 16/7/2023
| 29/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 17/7/2023
| 30/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 18/7/2023
| 1/6/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 19/7/2023
| 2/6/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Năm
| 20/7/2023
| 3/6/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 21/7/2023
| 4/6/2023
| Ngày Xấu
| Thứ bảy
| 22/7/2023
| 5/6/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 23/7/2023
| 6/6/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 24/7/2023
| 7/6/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Ba
| 25/7/2023
| 8/6/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Tư
| 26/7/2023
| 9/6/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 27/7/2023
| 10/6/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 28/7/2023
| 11/6/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 29/7/2023
| 12/6/2023
| Ngày Xấu
| Chủ Nhật
| 30/7/2023
| 13/6/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 31/7/2023
| 14/6/2023
| Ngày Tốt
|
-
Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 7 năm 2023
Dương lịch
| Âm lịch
| Gợi ý
| 1/7/2023
| 1/7/2023
| Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
| 2/7/2023
| 2/7/2023
| Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
| 3/7/2023
| 3/7/2023
| Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
| 4/7/2023
| 4/7/2023
| Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
| 5/7/2023
| 5/7/2023
| Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
| 6/7/2023
| 6/7/2023
| Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
| 7/7/2023
| 7/7/2023
| Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
| 8/7/2023
| 8/7/2023
| Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
| 9/7/2023
| 9/7/2023
| Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
| 10/7/2023
| 10/7/2023
| Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
| 11/7/2023
| 11/7/2023
| Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
| 12/7/2023
| 12/7/2023
| Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
| 13/7/2023
| 13/7/2023
| Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
| 14/7/2023
| 14/7/2023
| Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
| 15/7/2023
| 15/7/2023
| Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
| 16/7/2023
| 16/7/2023
| Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
| 17/7/2023
| 17/7/2023
| Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
| 18/7/2023
| 18/7/2023
| Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
| 19/7/2023
| 19/7/2023
| Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
| 20/7/2023
| 20/7/2023
| Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
| 21/7/2023
| 21/7/2023
| Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
| 22/7/2023
| 22/7/2023
| Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
| 23/7/2023
| 23/7/2023
| Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
| 24/7/2023
| 24/7/2023
| Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
| 25/7/2023
| 25/7/2023
| Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
| 26/7/2023
| 26/7/2023
| Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
| 27/7/2023
| 27/7/2023
| Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
| 28/7/2023
| 28/7/2023
| Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
| 29/7/2023
| 29/7/2023
| Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
| 30/7/2023
| 30/7/2023
| Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
| 31/7/2023
| 31/7/2023
| Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
|
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook! |