Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Tôi cảm thấy không được khỏe; Tôi bị bệnh; Tôi bị đau dạ dày; Tôi bị đau đầu; Tôi cảm thấy buồn nôn; Tôi bị dị ứng; Tôi bị tiêu chảy; Tôi chóng mặt; Tôi mắc chứng đau nửa đầu; Tôi đã bị sốt từ hôm qua; Tôi cần thuốc để giảm đau; Tôi không bị huyết áp cao; Tôi đang mang thai; Tôi bị phát ban; Nó có nghiêm trọng không?; Show Hậu tố _ache để diễn tả đau ở đâu đó, chúng ta còn có từ sore đi kèm với các bộ phận cơ thể nhưng chỉ đi với một số bộ phận. Chúng ta còn có thể sử dụng động từ “feel” để diễn tả sức khỏe:
Ngoài động từ “have” và “feel” để diễn tả các bệnh thông thường, ta có thể sử dụng động từ “suffer from” và cụm động từ “have been diagnosed with…” dùng để diễn tả bị chuẩn đoán mắc căn bệnh nào đó.
IV. Cấu trúc đưa ra lời khuyên về sức khỏe bằng tiếng Anh
Ex: You should take some days off. (Bạn nên nghỉ vài ngày)
Ex: Why don’t you go to the doctor? (Tại sao bạn không đến gặp bác sĩ?)
Ex: Drink lots of water. (Hãy uống nhiều nước) Trên đây là những từ vựng và các cách diễn tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Anh vô cùng hữu ích. Bạn có thể lưu lại và thực hành các cấu trúc câu này thường xuyên để tăng hiệu quả học tập nhé! Nếu bạn muốn nâng trình tiếng Anh trong thời gian ngắn, hãy tham khảo các khóa tiếng Anh dành riêng cho người đi làm tại aroma. Sốt là dấu hiệu y khoa thông thường, đây là sự gia tăng nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ bình thường của cơ thể. 1. Anh ấy bị đau đầu và lên cơn sốt nhẹ. He's got a headache and a slight fever. 2. Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm. Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa gần nhau như fever và rash nha! - fever (sốt), chỉ sự tăng thân nhiệt: My fever has gone down. (Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm.) - rash (sốt phát ban), có kèm thêm nổi mẩn ngứa: Three days later a rash appeared. (Ba ngày sau, một vết phát ban xuất hiện.) "Cough" là ho", "fever" là sốt, còn "fracture" hay "nauseous" nghĩa là gì? STT Từ vựng Cách phát âm (Theo từ điển Cambridge) Nghĩa 1 cough /kɒf/ (Anh-Anh) /kɑːf/ (Anh-Mỹ) ho 2 fever /ˈfiː.vər/ (Anh-Anh) /ˈfiː.vɚ/ (Anh-Mỹ) sốt 3 headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu 4 backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng 5 itchy /ˈɪtʃ.i/ ngứa 6 rash /ræʃ/ ban đỏ, mẩn đỏ 7 fracture /ˈfræk.tʃər/ (Anh-Anh) /ˈfræk.tʃɚ/ (Anh-Mỹ) gãy xương 8 concussion /kənˈkʌʃ.ən/ chấn động não 9 infection /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng 10 vomit /ˈvɒm.ɪt/ (Anh-Anh) /ˈvɑː.mɪt/ (Anh-Mỹ) nôn 11 nauseous /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ (Anh-Anh) /ˈnɑː.ʃəs/ (Anh-Mỹ) buồn nôn 12 cold /kəʊld/ (Anh-Anh) /koʊld/ (Anh-Mỹ) lạnh 13 runny nose /ˈrʌn.i nəʊz/ (Anh-Anh) /ˈrʌn.i noʊz/ sổ mũi 14 bruise /bruːz/ vết bầm tím 15 flu /fluː/ cúm Ảnh: Shutterstock. Dương Tâm (Theo FluentU)
Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Cúm; Tôi bị cảm lạnh; Tôi bị ớn lạnh; Có, tôi bị sốt; Cổ họng của tôi đau; Bạn có bị sốt không?; Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh; Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi?; Tôi cảm thấy thế này 3 ngày rồi; Uống 2 viên mỗi ngày; Nghỉ ngơi tại giường; Cho tôi đi bệnh viện. I need to go to the hospital. Nhờ ai đưa đi bệnh viện Tôi cảm thấy không được khỏe I feel sick. Làm ơn cho tôi gặp bác sĩ gấp! I need to see a doctor immediately! Yêu cầu được khám chữa bệnh khẩn cấp Giúp tôi với! Help! Hét lên nhằm kêu gọi sự giúp đỡ về y tế Gọi cấp cứu đi! Call an ambulance! Yêu cầu xe cấp cứu Tôi bị đau ở đây. It hurts here. Chỉ chỗ đau Tôi có vết mẩn ngứa ở đây. I have a rash here. Chỉ vết mẩn ngứa Tôi bị sốt. I have a fever. Nói với bác sĩ mình bị sốt Tôi bị cảm lạnh. I have a cold. Nói với bác sĩ mình bị cảm lạnh Tôi bị ho. I have a cough. Nói với bác sĩ mình bị ho Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi. I am tired all the time. Nói với bác sĩ mình thường xuyên cảm thấy mệt mỏi Tôi bị chóng mặt. I feel dizzy. Nói với bác sĩ mình bị chóng mặt Tôi ăn uống không được ngon miệng. I don't have any appetite. Nói với bác sĩ mình ăn uống không được tốt Buổi tối tôi thường mất ngủ. I can't sleep at night. Nói với bác sĩ mình bị mất ngủ vào ban đêm Tôi bị côn trùng cắn. An insect bit me. Nói với bác sĩ mình bị côn trùng cắn Tôi nghĩ tại trời nóng quá. I think it's the heat. Dự đoán rằng mình bị ốm vì thời tiết quá nóng Tôi nghi là tại tôi ăn phải món gì đó. I think that I have eaten something bad. Dự đoán rằng mình bị ngộ độc thức ăn Tôi bị đau (ở) _[bộ phận cơ thể]_. My _[body part]_ hurts. Mô tả vị trí mình cảm thấy đau Tôi không thể cử động _[bộ phận cơ thể]_. I can't move my _[body part]_. Mô tả bộ phận nào không cử động được ... đầu ... ... head ... Bộ phận cơ thể ... bụng / dạ dày ... ... stomach ... Bộ phận cơ thể ... cánh tay ... ... arm ... Bộ phận cơ thể ... chân ... ... leg ... Bộ phận cơ thể ... ngực ... ... chest ... Bộ phận cơ thể ... tim ... ... heart ... Bộ phận cơ thể ... họng ... ... throat ... Bộ phận cơ thể ... mắt ... ... eye ... Bộ phận cơ thể ... lưng ... ... back ... Bộ phận cơ thể ... bàn chân ... ... foot ... Bộ phận cơ thể ... bàn tay ... ... hand ... Bộ phận cơ thể ... tai ... ... ear ... Bộ phận cơ thể ... ruột ... ... bowels ... Bộ phận cơ thể ... răng ... ... tooth ... Bộ phận cơ thể Tôi bị tiểu đường. I have diabetes. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tiểu đường Tôi bị hen. I have asthma. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh hen Tôi bị bệnh tim mạch. I have a heart condition. Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tim mạch Tôi đang mang thai/ có thai. I'm pregnant. Thông báo về tình trạng đang mang thai Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày? How many times a day should I take this? Hỏi về liều lượng thuốc Bệnh này có lây không? Is it contagious? Hỏi xem bệnh có lây lan từ người này sang người khác không Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? Can I stay in the sun/go swimming/do sports/drink alcohol? Hỏi xem cần tránh những hoạt động nào để không ảnh hưởng đến tình trạng ốm/bệnh Đây là giấy tờ bảo hiểm của tôi. Here are my insurance documents. Xuất trình giấy tờ bảo hiểm Tôi không có bảo hiểm y tế. I don't have health insurance. Thông báo rằng mình không có bảo hiểm y tế Tôi cần giấy chứng nhận bị ốm/bệnh. I need a sick note. Yêu cầu giấy chứng nhận rằng mình đang gặp vấn đề về sức khỏe Tôi đã thấy đỡ hơn một chút rồi. I feel a bit better. Thông báo rằng tình trạng của mình có tiến triển tốt Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn. It has gotten worse. Thông báo rằng tình trạng của mình tiến triển xấu đi Tôi không thấy có tiến triển gì cả. It's the same as before. Thông báo rằng tình trạng của mình không thay đổi Tôi muốn mua ___. I would like to buy some___. Hỏi mua một sản phẩm nào đó thuốc giảm đau painkillers Thuốc kháng sinh penicillin penicillin Thuốc thuốc mỡ / thuốc bôi ointment Thuốc thuốc ngủ sleeping pills Thuốc băng vệ sinh sanitary pads Sản phẩm y tế chất diệt khuẩn disinfectant Sản phẩm y tế băng cá nhân band aids Sản phẩm y tế băng cá nhân bandages Sản phầm y tế thuốc tránh thai birth control pills Sản phẩm y tế bao cao su condoms Sản phẩm khác kem chống nắng sun protection Sản phẩm khác Tôi bị dị ứng (với) ___. I'm allergic to ___. Đưa thông tin về chứng dị ứng của mình phấn hoa pollen Tác nhân dị ứng lông động vật animal hair Tác nhân dị ứng ong đốt / ong bắp cày đốt bee stings/wasp stings Tác nhân dị ứng mạt bụi nhà / ve bụi nhà dust mites Tác nhân dị ứng nấm mốc mold Tác nhân dị ứng latec latex Tác nhân dị ứng penicillin penicillin Dị ứng thuốc các loại hạt / lạc nuts/peanuts Dị ứng thức ăn hạt vừng/hạt hướng dương sesame seeds/sunflower seeds Dị ứng thức ăn hải sản/cá/thủy hải sản có vỏ/tôm seafood/fish/shellfish/shrimps Dị ứng thức ăn bột/lúa mì flour/wheat Dị ứng thức ăn sữa/lactose/các sản phẩm bơ sữa milk/lactose/dairy Dị ứng thức ăn gluten gluten Dị ứng thức ăn đậu nành soy Dị ứng thức ăn các loại cây đậu/đậu Hà Lan/ngô leguminous plants/beans/peas/corn Dị ứng thức ăn các loại nấm mushrooms Dị ứng thức ăn hoa quả/quả kiwi/quả dừa fruit/kiwi/coconut Dị ứng thức ăn gừng/quế/rau mùi ginger/cinnamon/coriander Dị ứng thức ăn hẹ/hành/tỏi chives/onions/garlic Dị ứng thức ăn rượu bia / đồ uống có cồn alcohol Dị ứng thức ăn Tôi bị sốt nhẹ tiếng Anh là gì?“I think I've got a bit of a temperature.” Tôi nghĩ mình bị sốt nhẹ. “I have a touch of (the) flu.” Bị sốt dịch tiếng Anh là gì?Một cơn sốt là "fever", còn bị sốt là "run a fever": It was until he ran a fever that he started to think he had caught a cold (Mãi đến khi lên cơn sốt anh mới bắt đầu nghĩ mình bị cảm lạnh). Bị sốt trong tiếng Nhật là gì?Tôi bị sốt: 熱があります (Netsu ga arimasu). |