Tôi bị sốt tiếng anh là gì năm 2024

Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Tôi cảm thấy không được khỏe; Tôi bị bệnh; Tôi bị đau dạ dày; Tôi bị đau đầu; Tôi cảm thấy buồn nôn; Tôi bị dị ứng; Tôi bị tiêu chảy; Tôi chóng mặt; Tôi mắc chứng đau nửa đầu; Tôi đã bị sốt từ hôm qua; Tôi cần thuốc để giảm đau; Tôi không bị huyết áp cao; Tôi đang mang thai; Tôi bị phát ban; Nó có nghiêm trọng không?;

Hậu tố _ache để diễn tả đau ở đâu đó, chúng ta còn có từ sore đi kèm với các bộ phận cơ thể nhưng chỉ đi với một số bộ phận.

Chúng ta còn có thể sử dụng động từ “feel” để diễn tả sức khỏe:

  • I feel dizzy (Tôi cảm thấy chóng mặt)
  • I feel under the weather (Tôi cảm thấy mệt vì thời tiết thay đổi)
  • I feel rundown (Tôi cảm thấy kiệt sức (có thể vì các lý do như công việc, thời tiết, sức khỏe))

Ngoài động từ “have” và “feel” để diễn tả các bệnh thông thường, ta có thể sử dụng động từ “suffer from” và cụm động từ “have been diagnosed with…” dùng để diễn tả bị chuẩn đoán mắc căn bệnh nào đó.

  • I suffer from obesity (Tôi bị béo phì)
  • I have been diagnosed with lung cancer (Tôi bị chuẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi)

IV. Cấu trúc đưa ra lời khuyên về sức khỏe bằng tiếng Anh

  • S + should/ shouldn’t + V (nguyên thể)

Ex: You should take some days off. (Bạn nên nghỉ vài ngày)

  • Why don’t you + V (nguyên thể)

Ex: Why don’t you go to the doctor? (Tại sao bạn không đến gặp bác sĩ?)

  • V/ Don’t + V

Ex: Drink lots of water. (Hãy uống nhiều nước)

Trên đây là những từ vựng và các cách diễn tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Anh vô cùng hữu ích. Bạn có thể lưu lại và thực hành các cấu trúc câu này thường xuyên để tăng hiệu quả học tập nhé!

Nếu bạn muốn nâng trình tiếng Anh trong thời gian ngắn, hãy tham khảo các khóa tiếng Anh dành riêng cho người đi làm tại aroma.

Sốt là dấu hiệu y khoa thông thường, đây là sự gia tăng nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ bình thường của cơ thể.

1.

Anh ấy bị đau đầu và lên cơn sốt nhẹ.

He's got a headache and a slight fever.

2.

Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm.

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa gần nhau như fever và rash nha!

- fever (sốt), chỉ sự tăng thân nhiệt: My fever has gone down. (Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm.)

- rash (sốt phát ban), có kèm thêm nổi mẩn ngứa: Three days later a rash appeared. (Ba ngày sau, một vết phát ban xuất hiện.)

"Cough" là ho", "fever" là sốt, còn "fracture" hay "nauseous" nghĩa là gì?

STT Từ vựng Cách phát âm (Theo từ điển Cambridge) Nghĩa 1 cough /kɒf/ (Anh-Anh) /kɑːf/ (Anh-Mỹ) ho 2 fever /ˈfiː.vər/ (Anh-Anh) /ˈfiː.vɚ/ (Anh-Mỹ) sốt 3 headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu 4 backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng 5 itchy /ˈɪtʃ.i/ ngứa 6 rash /ræʃ/ ban đỏ, mẩn đỏ 7 fracture /ˈfræk.tʃər/ (Anh-Anh) /ˈfræk.tʃɚ/ (Anh-Mỹ) gãy xương 8 concussion /kənˈkʌʃ.ən/ chấn động não 9 infection /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng 10 vomit /ˈvɒm.ɪt/ (Anh-Anh) /ˈvɑː.mɪt/ (Anh-Mỹ) nôn 11 nauseous /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ (Anh-Anh) /ˈnɑː.ʃəs/ (Anh-Mỹ) buồn nôn 12 cold /kəʊld/ (Anh-Anh) /koʊld/ (Anh-Mỹ) lạnh 13 runny nose /ˈrʌn.i nəʊz/ (Anh-Anh) /ˈrʌn.i noʊz/ sổ mũi 14 bruise /bruːz/ vết bầm tím 15 flu /fluː/ cúm

Tôi bị sốt tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Shutterstock.

Dương Tâm (Theo FluentU)

  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ
  • Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây
  • 25 từ vựng tiếng Anh chỉ các loại cảnh quan
  • 18 tính từ tiếng Anh mô tả thời tiết

Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Cúm; Tôi bị cảm lạnh; Tôi bị ớn lạnh; Có, tôi bị sốt; Cổ họng của tôi đau; Bạn có bị sốt không?; Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh; Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi?; Tôi cảm thấy thế này 3 ngày rồi; Uống 2 viên mỗi ngày; Nghỉ ngơi tại giường;

Tôi bị sốt tiếng anh là gì năm 2024

Cho tôi đi bệnh viện.

I need to go to the hospital.

Nhờ ai đưa đi bệnh viện

Tôi cảm thấy không được khỏe

I feel sick.

Làm ơn cho tôi gặp bác sĩ gấp!

I need to see a doctor immediately!

Yêu cầu được khám chữa bệnh khẩn cấp

Giúp tôi với!

Help!

Hét lên nhằm kêu gọi sự giúp đỡ về y tế

Gọi cấp cứu đi!

Call an ambulance!

Yêu cầu xe cấp cứu

Tôi bị đau ở đây.

It hurts here.

Chỉ chỗ đau

Tôi có vết mẩn ngứa ở đây.

I have a rash here.

Chỉ vết mẩn ngứa

Tôi bị sốt.

I have a fever.

Nói với bác sĩ mình bị sốt

Tôi bị cảm lạnh.

I have a cold.

Nói với bác sĩ mình bị cảm lạnh

Tôi bị ho.

I have a cough.

Nói với bác sĩ mình bị ho

Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi.

I am tired all the time.

Nói với bác sĩ mình thường xuyên cảm thấy mệt mỏi

Tôi bị chóng mặt.

I feel dizzy.

Nói với bác sĩ mình bị chóng mặt

Tôi ăn uống không được ngon miệng.

I don't have any appetite.

Nói với bác sĩ mình ăn uống không được tốt

Buổi tối tôi thường mất ngủ.

I can't sleep at night.

Nói với bác sĩ mình bị mất ngủ vào ban đêm

Tôi bị côn trùng cắn.

An insect bit me.

Nói với bác sĩ mình bị côn trùng cắn

Tôi nghĩ tại trời nóng quá.

I think it's the heat.

Dự đoán rằng mình bị ốm vì thời tiết quá nóng

Tôi nghi là tại tôi ăn phải món gì đó.

I think that I have eaten something bad.

Dự đoán rằng mình bị ngộ độc thức ăn

Tôi bị đau (ở) _[bộ phận cơ thể]_.

My _[body part]_ hurts.

Mô tả vị trí mình cảm thấy đau

Tôi không thể cử động _[bộ phận cơ thể]_.

I can't move my _[body part]_.

Mô tả bộ phận nào không cử động được

... đầu ...

... head ...

Bộ phận cơ thể

... bụng / dạ dày ...

... stomach ...

Bộ phận cơ thể

... cánh tay ...

... arm ...

Bộ phận cơ thể

... chân ...

... leg ...

Bộ phận cơ thể

... ngực ...

... chest ...

Bộ phận cơ thể

... tim ...

... heart ...

Bộ phận cơ thể

... họng ...

... throat ...

Bộ phận cơ thể

... mắt ...

... eye ...

Bộ phận cơ thể

... lưng ...

... back ...

Bộ phận cơ thể

... bàn chân ...

... foot ...

Bộ phận cơ thể

... bàn tay ...

... hand ...

Bộ phận cơ thể

... tai ...

... ear ...

Bộ phận cơ thể

... ruột ...

... bowels ...

Bộ phận cơ thể

... răng ...

... tooth ...

Bộ phận cơ thể

Tôi bị tiểu đường.

I have diabetes.

Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tiểu đường

Tôi bị hen.

I have asthma.

Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh hen

Tôi bị bệnh tim mạch.

I have a heart condition.

Thông báo với bác sĩ hoặc y tá về tiền sử bệnh tim mạch

Tôi đang mang thai/ có thai.

I'm pregnant.

Thông báo về tình trạng đang mang thai

Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày?

How many times a day should I take this?

Hỏi về liều lượng thuốc

Bệnh này có lây không?

Is it contagious?

Hỏi xem bệnh có lây lan từ người này sang người khác không

Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không?

Can I stay in the sun/go swimming/do sports/drink alcohol?

Hỏi xem cần tránh những hoạt động nào để không ảnh hưởng đến tình trạng ốm/bệnh

Đây là giấy tờ bảo hiểm của tôi.

Here are my insurance documents.

Xuất trình giấy tờ bảo hiểm

Tôi không có bảo hiểm y tế.

I don't have health insurance.

Thông báo rằng mình không có bảo hiểm y tế

Tôi cần giấy chứng nhận bị ốm/bệnh.

I need a sick note.

Yêu cầu giấy chứng nhận rằng mình đang gặp vấn đề về sức khỏe

Tôi đã thấy đỡ hơn một chút rồi.

I feel a bit better.

Thông báo rằng tình trạng của mình có tiến triển tốt

Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn.

It has gotten worse.

Thông báo rằng tình trạng của mình tiến triển xấu đi

Tôi không thấy có tiến triển gì cả.

It's the same as before.

Thông báo rằng tình trạng của mình không thay đổi

Tôi muốn mua ___.

I would like to buy some___.

Hỏi mua một sản phẩm nào đó

thuốc giảm đau

painkillers

Thuốc

kháng sinh penicillin

penicillin

Thuốc

thuốc mỡ / thuốc bôi

ointment

Thuốc

thuốc ngủ

sleeping pills

Thuốc

băng vệ sinh

sanitary pads

Sản phẩm y tế

chất diệt khuẩn

disinfectant

Sản phẩm y tế

băng cá nhân

band aids

Sản phẩm y tế

băng cá nhân

bandages

Sản phầm y tế

thuốc tránh thai

birth control pills

Sản phẩm y tế

bao cao su

condoms

Sản phẩm khác

kem chống nắng

sun protection

Sản phẩm khác

Tôi bị dị ứng (với) ___.

I'm allergic to ___.

Đưa thông tin về chứng dị ứng của mình

phấn hoa

pollen

Tác nhân dị ứng

lông động vật

animal hair

Tác nhân dị ứng

ong đốt / ong bắp cày đốt

bee stings/wasp stings

Tác nhân dị ứng

mạt bụi nhà / ve bụi nhà

dust mites

Tác nhân dị ứng

nấm mốc

mold

Tác nhân dị ứng

latec

latex

Tác nhân dị ứng

penicillin

penicillin

Dị ứng thuốc

các loại hạt / lạc

nuts/peanuts

Dị ứng thức ăn

hạt vừng/hạt hướng dương

sesame seeds/sunflower seeds

Dị ứng thức ăn

hải sản/cá/thủy hải sản có vỏ/tôm

seafood/fish/shellfish/shrimps

Dị ứng thức ăn

bột/lúa mì

flour/wheat

Dị ứng thức ăn

sữa/lactose/các sản phẩm bơ sữa

milk/lactose/dairy

Dị ứng thức ăn

gluten

gluten

Dị ứng thức ăn

đậu nành

soy

Dị ứng thức ăn

các loại cây đậu/đậu Hà Lan/ngô

leguminous plants/beans/peas/corn

Dị ứng thức ăn

các loại nấm

mushrooms

Dị ứng thức ăn

hoa quả/quả kiwi/quả dừa

fruit/kiwi/coconut

Dị ứng thức ăn

gừng/quế/rau mùi

ginger/cinnamon/coriander

Dị ứng thức ăn

hẹ/hành/tỏi

chives/onions/garlic

Dị ứng thức ăn

rượu bia / đồ uống có cồn

alcohol

Dị ứng thức ăn

Tôi bị sốt nhẹ tiếng Anh là gì?

“I think I've got a bit of a temperature.” Tôi nghĩ mình bị sốt nhẹ. “I have a touch of (the) flu.”

Bị sốt dịch tiếng Anh là gì?

Một cơn sốt là "fever", còn bị sốt là "run a fever": It was until he ran a fever that he started to think he had caught a cold (Mãi đến khi lên cơn sốt anh mới bắt đầu nghĩ mình bị cảm lạnh).

Bị sốt trong tiếng Nhật là gì?

Tôi bị sốt: 熱があります (Netsu ga arimasu).