Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2021 – 2022, Tip.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 What are you going to do this summer? do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải bao gồm 2 phần chính của Bài 20 SGK tiếng Anh lớp 4 What are you going to do this summer? đó là từ mới và ngữ pháp sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 dễ dàng tiếp thu nội dung kiến thức trọng tâm bài học.

Hỏi:

What is she (he/ it/ danh từ số it) going to do?

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ làm gì?

(1) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to + V…

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ…

(2) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to take/ buy…

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ mang/ mua

Hỏi: Đối với danh từ số nhiều thì chúng ta dùng:

What are you (we/ they/ danh từ số nhiều) going to do?

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ nhiều) sẽ …

(1) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to + V…

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua…

(2) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to take/ buy…

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua…

Ex: What are you going to do?

Bạn sẽ làm gì?

I’m going to take a camera.

Tôi sẽ mang theo máy chụp hình.

Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế hoạch đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng cấu trúc Where như sau:

Where’s he/ she going + this summer?

Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

Đáp:

He/ She is + going to + nơi đến.

Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi …

Ex: Where is he going this summer? Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

He is going to Nha Trang. Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.

Where are you/ they + going to + V + trạng ngữ chỉ thời gian?

Bạn/ họ dự định (sẽ)…ở đâu?

Đáp:

I’m/ They’re + going to + nơi chốn/ địa điểm.

Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?

Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?

I am going to have breakfast in a hotel.

Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.

Trên đây là Lý thuyết Từ vựng Ngữ pháp tiếng Anh unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer? đầy đủ nhất. Ngoài ra, Tip.edu.vn đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 4 theo từng unit khác nhau như:

  • Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới: What animal do you want to see?
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 20: What are you going to do this summer?
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Lý thuyết:

1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì
Hỏi:

What is she (he/it/danh từ số it) going to do?

Cô ấy (cậu ấy/nó/danh từ số ít) sẽ làm gì?(1) She (he/it/danh từ số ít) + is + going to + V...

Cô ấy (cậu ấy/nó/danh từ số ít) sẽ...

(2) She (he/it/danh từ số ít) + is + going to take/buy...
Cô ấy (cậu ấy/nó/danh từ số ít) sẽ mang/ mua

Hỏi: Đối với danh tử số nhiều thì chúng ta dùng: 

What are you (we/they/danh từ số nhiều) going to do?
Bạn (chúng ta/họ/danh từ nhiều) sẽ ...

(1) You (we/they/danh từ số nhiều) + are + going to + V...Bạn (chúng ta/họ/danh từ số nhiều) sẽ mang/mua...

(2) You (we/they/danh từ số nhiều) + are + going to take/buy...

Bạn (chúng ta/họ/danh từ số nhiều) sẽ mang/mua...

Ex: What are you going to do?

Bạn sẽ làm gì?I'm going to take a camera.Tôi sẽ mang theo máy chụp hình.

2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu

Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế họach đi đâu vào một thời điểm trong tưong lai gần thì ta dùng cấu trúc Where như sau:
Where’s he/she going + this summer?Cậu ấy/cô ấy sẽ đi đâu mùa hè này?Đáp:

He/She is + going to + nơi đến.

Cậu ấy/cô ấy sẽ đi …

Ex: Where is he going this summer? Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

He is going to Nha Trang. Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.

Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?
Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?I am going to have breakfast in a hotel.

Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.

Travel Đi du lịch
Visit Đến thăm
Buy Mua
Pay Trả tiền
Build Xây
Delicious Ngon
Ha long bay Vịnh Hạ Long
Hotel Khách sạn
Expensive Đắt đỏ
Prepare Chuẩn bị
Beach Bãi biển
Sand Cát
Sandcastle Lâu đài cát
Sea Biển
Seafood Đồ hải sản
Stay
Summer Mùa hè
Holiday Kì nghỉ
Trip Chuyến đi
Bus Xe buýt
Plane Máy bay
Go by bus Đi bằng xe buýt
Go by plane Đi bằng máy bay
Take photos Chụp ảnh

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube hoconline

unit-20-what-are-you-to-do-this-summer.jsp

  • (?) Khi nào
  • (?) Đi đâu
  • (?) Làm gì
  • (?) Với ai
  • (?) When are you going to + ... ?
  • (?) Where are you going?
  • (?) What are you going to do?
  • (?) Who are you going with?
  • (?) I'm going + ...

Ex:

- When are you going to Hoi An?

I'm going there next month.

- Where are you going? 

I'm going to Ho Chi Minh city.

- What are you going to do?

I'm going to visit Ben Thanh market.

- Who are you going with?

I'm going with my friends.

Ví dụ:

- Khi nào bạn định đi Hội An?

Tớ định đến đó tháng tới.

- Bạn định đi đâu?

Tớ định đi Thành phố Hồ Chí Minh.

- Bạn dự định làm gì?

Tớ định đi thăm chợ Bến Thành.

- Bạn dự định đi với ai?

Tớ định đi với bạn tớ.

  • (?) Khi nào
  • (?) Đi đâu
  • (?) Làm gì
  • (?) Với ai
  • (?) When is he/ she going to + ...?
  • (?) Where is he/ she going?
  • (?) What is he/ she going to do?
  • (?) Who is he/ she going with?
  • (?) He/ She is going + ...

Ex:

- When is he going to Phu Quoc Island?

He is going there tomorrow.

- Where is he going? 

He is going to Can Tho,

- What is she going to do?

She is going to visit her grandparents.

- Who is she going with?

She is going with her brother.

Ví dụ:

- Khi nào cậu ấy định đi đảo Phú Quốc?

Cậu ấy định đến đó ngày mai.

- Cậu ấy định đi đâu?

Cậu ấy định đi Cần Thơ.

- Cô ấy dự định làm gì?

Cô ấy định đi thăm ông bà cô ấy.

- Cô ấy dự định đi với ai?

Cô ấy dự định đi với anh trai cô ấy.

Từ khóa tìm kiếm: Ngữ pháp tiếng anh, ngữ pháp tiếng anh 4 unit 20, tiếng anh 4 tập 2, ngữ pháp tiếng anh tiểu học.

Nội dung quan tâm khác

  • Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 20: What are you to do this summer? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Travel Đi du lịch
Visit Đến thăm
Buy Mua
Pay Trả tiền
Build Xây
Delicious Ngon
Ha long bay Vịnh Hạ Long
Hotel Khách sạn
Expensive Đắt đỏ
Prepare Chuẩn bị
Beach Bãi biển
Sand Cát
Sandcastle Lâu đài cát
Sea Biển
Seafood Đồ hải sản
Stay
Summer Mùa hè
Holiday Kì nghỉ
Trip Chuyến đi
Bus Xe buýt
Plane Máy bay
Go by bus Đi bằng xe buýt
Go by plane Đi bằng máy bay
Take photos Chụp ảnh

1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì

Quảng cáo

Để hỏi về dự định làm gì của ai đó, ta dùng câu hỏi:

What are + you/ we/they/danh từ số nhiều + going to do?

Hoặc: What is + she/ he/it/danh từ số ít + going to do?

Trả lời:

S + am/ is/ are + going to + V.

VD:

- What are you going to do this summer?

I am going to visit my grandparents.

- What are they going to do tomorrow?

They are going to buy some stamps.

- What is he going to do?

He is going to travel.

2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu

Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế họach đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng câu hỏi với Where như sau:

Where + are + you/ they/danh từ số nhiều going this summer?

Hoặc: Where is + he/ she/ danh từ số ít + going this summer?

Trả lời:

S + am/ is/ are + going to + nơi đến.

VD:

- Where are you going this summer?

I’m going to Da lat.

- Where is she going this summer?

She is going to Ba Vi.

- Where are they going this summer?

They are going to Ha Long Bay.

Exercise 1: Điền “is going to” hoặc “are going to” vào chỗ trống

Quảng cáo

1. He _____________________ Hanoi next week.

2. You _____________________ build a new house.

3. She _____________________ see some kangaroos.

4. They _____________________ the zoo.

5. My mother _____________________ the market.

6. Jane _____________________ Ha Long bay this summer.

7. We _____________________ your house now.

8. Molly and Sally _____________________ do homework.

Hiển thị đáp án

1. is going to 2. are going to 3. is going to 4. are going to
5. is going to 6. is going to 7. are going to 8. are going to

Exercise 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng

1. MMSUER _______________________

2. LIYDAHO _______________________

3. ITPR _______________________

4. EALRX _______________________

5. TELHO _______________________

6. PREREAP _______________________

7. ASE _______________________

8. CHBAE _______________________

Hiển thị đáp án

1. Summer 2. Holiday 3. Trip 4. Relax
5. Hotel 6. Prepare 7. Sea 8. Beach

Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

to    by    going    do    What    and    is   because

1. ____________ is Toby going to do?

2. Let’s ____________ to Ha long bay this summer.

3. I am going ____________ prepare some food.

4. We are ____________ to Nha Trang tomorrow.

5. Where ____________ Tim going this summer?

6. Da lat is cool ____________ beautiful.

7. He likes winter ____________ he can see snow.

8. We go to school ____________ bus.

Hiển thị đáp án

1. What 2. go 3. to 4. going
5. is 6. and 7. because 8. by

Exercise 4: Chọn từ khác loại

1. A. Go    B. Travel     C. Plane     D. Build

2. A. To    B. You    C. With    D. For

3. A. Monkey    B. Lion     C. Tiger    D. Zoo

4. A. Holiday     B. Summer     C. Winter     D. Fall

Hiển thị đáp án

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

5. you/ What/ about?

________________________________________________________?

6. holiday/ preparing/ I’m/ summer/ for/ my.

________________________________________________________.

7. Phong/ hotel/ in/ to/ is going/ stay/ a.

________________________________________________________.

8. to/ seafood/ eat/ We/ going/ are.

________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

5. What about you?

6. I’m preparing for my summer holiday.

7. Phong is going to stay in a hotel.

8. We are going to eat seafood.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.