2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Những cách diễn đạt như "giết thời gian", "quay ngược thời gian" trong tiếng Việt cũng phổ biến trong tiếng Anh.

Những từ vựng liên quan đến thời gian như "clock", "time" xuất hiện nhiều trong các thành ngữ của tiếng Anh. Điều thú vị là bạn khá dễ dàng học thuộc và sử dụng những cụm diễn đạt này vì có nhiều điểm tương tự với tiếng Việt. Nếu người Anh nói "kill time" thì người Việt nói "giết thời gian" để cùng diễn tả ai đó làm việc gì không có mục đích cụ thể.

2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ.

Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).

2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ

Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. (Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục)

2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Kill time: giết thời gian

Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. (Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian)

2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt

Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. (Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel)

2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Time flies: thời gian trôi qua nhanh

Ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! (Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)

2 ngày trôi qua tiếng anh là gì

Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích

Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)

Y Vân (theo Kaplan International)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học

10 Thời gian trôi qua.

10 Years passed.

Đã mười mùa đông trôi qua rồi...

Ten winters now...

Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.

Over the course of time, more than a few members of the opposite sex may catch your eye.

Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky.

It's really been eight years since that fated night in Kentucky.

Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.

However, as the weeks went by, the prosthesis continued to break again and again.

Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa.

You look at that river gently flowing by.

Mỗi ngày trôi qua và họ không được biết sự thật.

Every day they live not knowing the truth.

Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời.

As his life went on, he stood out more and more because of his faith.

Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối.

Martha may have grown more puzzled as the time passed.

Ngày qua ngày , rồi nhiều tuần , nhiều tháng cũng trôi qua .

The days stretched into weeks and the weeks into months .

Và mỗi năm trôi qua, có hơn 97% số người khảo sát...

And every single year, over 97 percent say --

Thấm thoát 8 năm trôi qua.

Then fast-forward eight years.

Hai giờ trôi qua không xảy ra chuyện gì mới cả.

‘Two hours passed without anything new happening.

Đã nhiều năm trôi qua rồi?

How many years has it been?

Nhưng cuối cùng, chỉ có một thứ trôi qua... đó là bóng tối.

But in the end, it's only a passing thing this shadow.

Đúng năm 1843 đã trôi qua.

It is true - 1843 has now passed.

Khi mùa hè dần trôi qua, trò đùa của chúng tôi cũng tiến triển.

As the summer progressed, so did our game.

Bạn có thấy là thời gian trôi qua làm bạn quí sự sống hơn không?

Do you not see that your appreciation for life has been enhanced by the passage of time?

Mùa hè sắp trôi qua, và em muốn được qua thăm bác trước khi quay lại trường.

Summer's almost over and I wanted to see him before I went back to school.

Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt.

Decades later, the series still draws an enthusiastic response.

Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn.

Weeks went by, and tensions in the camp were building.

Khóa học 5 tháng trôi qua nhanh làm sao!

The five months of the course flew by.

... Mười hai năm trôi qua.

... Twelve years passed.

Nhiều thế hệ đã trôi qua trước khi con cháu của Áp-ra-ham nhận được Đất Hứa.

Generations passed before the Promised Land became the possession of Abraham’s offspring.

Vài phút trôi qua nhưng vẫn không tìm thấy đứa bé.

Several minutes passed with no success of finding him.