Bài tập cuối khóa module 3 CBQL THPT violet

Mẫu bài tập cuối khóa module 3 CBQL giành cho cán bộ quản lý hiện đang bồi dưỡng module 3 theo chương trình bồi dưỡng sách giáo khoa mới của bộ giáo dục và đào tạo năm 2018.

Bài tập cuối khóa module 3 CBQL THPT violet
Mẫu bài tập cuối khóa module 3 CBQL

Học viên hoàn thành dự thảo kế hoạch tài chính (của trường mình) cho 1 năm tài chính để tài chính để thực hiện Chương trình GDPT 2018

GIỚI THIỆU KHUNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS…………………..                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:     /KHTC                                                     ……..ngày…..tháng….năm 2020

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG

NĂM 2021

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch

II. Mục đích xây dựng kế hoạch

III. Đặc điểm tình hình nhà trường

IV. Nhiệm vụ của nhà trường

  1. Nhiệm vụ trọng tâm
  2. Nhiệm vụ cụ thểMục tiêu kế hoạch
  3. Mục tiêu chung
  4. Mục tiêu cụ thể
Đơn vị: 1000 đồng, %
STT CHI TIẾT Thực hiện năm 2019 Năm 2020 Dự toán năm 2021 Tỷ lệ (%)
Dự toán Ước thực hiện
A B 1 2 3 4
I Tổng nguồn tài chính của đơn vị
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ
2 Nguồn thu phí được để lại
3 Nguồn NSNN
4 Nguồn thu hợp pháp khác
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1 Chi tiền lương
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4 Chi khác theo quy định
1.5 Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Kinh phí thường xuyên
2.2 Kinh phí không thường xuyên
3 Chi từ nguồn NSNN
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác

VII. Kiến nghị

VIII. Phụ lục (nếu có)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ                                       NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Mẫu bài tập cuối khóa module 3 CBQL: TẢI VỀ

Các bài viết khác:

Phương pháp nhận biết và tách chất

12 Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Hóa THCS

[ĐỀ THAM KHẢO] Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2021

Liên hệ:  Facebook: Sinhh Quách

         Fanpage: PageHoahocthcs

♥Cảm ơn bạn đã xem: Mẫu bài tập cuối khóa module 3 CBQL

[Mẫu Bài tự luận] Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql) Chia sẻ cùng các thầy cô tham khảo  Bài cuối khóa mô đun 3 CBQL, Blogtailieu.com Xin giới thiêu: GIỚI THIỆU KHUNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG. 

Bài tập cuối khóa module 3 CBQL THPT violet
[mẫu] Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql)

Xem thêm Nội dung module 3 CBQL

Học viên hoàn thành dự thảo kế hoạch tài chính (của trường mình) cho 1 năm tài chính để tài chính để thực hiện Chương trình GDPT 2018

GIỚI THIỆU KHUNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS…………………..                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:     /KHTC                                                     ……..ngày…..tháng….năm 2020

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG

NĂM 2021

   I.  Căn cứ xây dựng kế hoạch

II. Mục đích xây dựng kế hoạch

III. Đặc điểm tình hình nhà trường

  1. Nhiệm vụ của nhà trường
  2. Nhiệm vụ trọng tâm
  3. Nhiệm vụ cụ thể
  4. Mục tiêu kế hoạch
  5. Mục tiêu chung
  6. Mục tiêu cụ thể
Đơn vị: 1000 đồng, %
STT CHI TIẾT Thực hiện năm 2019 Năm 2020 Dự toán năm 2021 Tỷ lệ (%)
Dự toán Ước thực hiện
A B 1 2 3 4
I Tổng nguồn tài chính của đơn vị
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ
2 Nguồn thu phí được để lại
3 Nguồn NSNN
4 Nguồn thu hợp pháp khác
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ
1.1 Chi tiền lương
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định
1.4 Chi khác theo quy định
1.5 Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1 Kinh phí thường xuyên
2.2 Kinh phí không thường xuyên
3 Chi từ nguồn NSNN
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác

VI. Biện pháp thực hiện

VII. Kiến nghị

VIII. Phụ lục (nếu có)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ                                       NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Nội dung chi tiết Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý , Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý th, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý thcs, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý thpt

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG

NĂM 2021

 Căn cứ xây dựng kế hoạch

Căn cứ Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn Luật NSNN.

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.

Căn cứ Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ về quy chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp.

Căn cứ Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ về   Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ về NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước

Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;

Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;

Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015: Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021;

Thông tư số 91/2006/TT-BTC ngày 02/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập;

Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;

Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

+ Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 ban hành Điều lệ Trường tiểu học;

          + Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 về Đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;

          + Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

          + Thông tư số 27/20117/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử GV làm tổng phụ trách đội thiếu niên tiền phong HCM trong các cơ sở GDPT công lập;

          + Thông tư 29/2017/TT-BGDĐT  Ban hành quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập.

          + Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông.

          + Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường TH;

          + Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;

          + Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT, ban hành CTGDPT;

          + Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;

+ Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 Bộ GDĐT quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;

Căn cứ tình hình đội ngũ GV, NV, CBQL  hiện nay của trường ………, Căn cứ kế hoạch năm học, KH giáo dục nhà trường, KH phát triển đội ngũ giai đoạn 2020 – 2025; … (các văn bản chị đạo của phòng sở)

  1. Mục đích xây dựng kế hoạch
  2. Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộ trình thực hiện CT GDPT 2018 cấp THCS
   Năm học

Đội ngũ

Số lượng hiện có Số lượng dự báo theo các năm Ghi chú
2020-2021 2021-2022 2022-2023 2023-2024 2024-2025
Cán bộ quản lý 2 3 3 3 3 3
Hiệu trưởng 1 1 1 1 1 1
Phó hiệu trưởng 1 1 2 2 2 2
Giáo viên
Ngữ văn
Toán
Ngoại ngữ 1
Giáo dục công dân
Lịch sử và Địa lý Lịch sử
Địa lý
KHTN Vật lý
Hóa học
Sinh học
Công nghệ
Tin học
Giáo dục thể chất
Nghệ thuật Mỹ thuật
Âm nhạc
Môn học tự chọn (tiếng dân tộc/ ngoại ngữ 2)
Tổng phụ trách Đội TNTPHCM
Nhân viên
Nhân viên thư viện; thiết bị, thí nghiệm; công nghệ thông tin
Nhân viên văn thư; kế toán; y tế và thủ quỹ
Nhân viên giáo vụ
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
  1. Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giai đoạn 2020 – 2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THCS

– 100% đội ngũ giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục đạt chuẩn nghề nghiệp trở lên theo tinh thần tiếp cận năng lực đáp ứng thực hiện chương trình PT 2018.

 Kết quả đánh giá viên chức hàng năm đạt từ “Hoàn thành tốt nhiệm vụ” trở lên.

  Thực hiện các nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018.

III. Đặc điểm tình hình nhà trường

  1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý của nhà trường năm học 2020-2021

– Tổng số GV, NV, CBQL:

– Xếp hạng nhà trường:

– Số lượng lớp học:

– Số lượng học sinh:

– Sĩ số học sinh/lớp:

– Số lượng tổ/khối chuyên môn:

– Số lượng giáo viên:

– Tỷ lệ giáo viên/lớp:

– Số lượng nhân viên:

– số lượng cán bộ quản lí:

– Về cơ cấu, số lượng:

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên:

               Số lượng

Đội ngũ

Hiện có Yêu cầu của CTGDPT 2018
Thừa Thiếu Cần bổ sung
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng 1 0 0 0
Phó hiệu trưởng 1 0 0 01
Giáo viên
Dạy nhiều môn 16 0 2 2
Dạy GDTC 1 1 0 0
Giáo viên Mỹ thuật 1 0 0 0
Giáo viên Tin học 1 0 0 0
Giáo viên TPT Đội 1 0 0 0
Giáo viên Tiếng Anh 0 0 2 2
Giáo viên Âm nhạc 0 0 1 1
Nhân viên
Y tế học đường 1 0 0 0
Thư viện 1 0 0 0
Nhân viên CNTT 0 0 1 1
Nhân viên văn thư, kế toán 0 0 1 1
Nhân viên bảo vệ 2 0 0 0
Tổng 28 1 7 7

Nhiệm vụ của nhà trường

Nhiệm vụ trọng tâm Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý,  Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý TH, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý THCS, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý THPT

Đơn vị: 1000 đồng, %
STT CHI TIẾT Thực hiện năm 2019 Năm 2020 Dự toán năm 2021 Tỷ lệ (%)
Dự toán Ước thực hiện
A B 1 2 3 4  
I Tổng nguồn tài chính của đơn vị          
1 Thu sự nghiệp, dịch vụ  0  0 0 0  
2 Nguồn thu phí được để lại 0 0  0 0  
3 Nguồn NSNN          
4 Nguồn thu hợp pháp khác  0 0 0 0  
II Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị          
1 Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ          
1.1 Chi tiền lương   4187848   4985534  
  – Lương theo ngạch , bậc 1965989 2064288   2457486  
  – Các khoản phụ cấp 2022438 2123560   2528048  
  PC thâm niên vượt khung 15209 15969   19011  
  PC chức vụ 26529 27855   33161  
  PC thâm niên nghề 192991 202641   241239  
  PC khu vực 201010 211061   251263  
  PC đặc biệt 40892 42937   51115  
  PC thu hút 2099 2204   2624  
  PC độc hại 2892 3037   3615  
  PC ưu đãi 1428787 1500226   1785984  
  PC trách nhiệm 112029 117630   140036  
  – Các khoản đóng góp          
  – Chi công việc          
1.2 Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý          
  Dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018 0 0 0 15000  
  Tổ chưc triển khai giáo dục theo hướng stem 0 0 0 10000  
  Tổ chúc triển khai HĐ HN, TN 0 0 0 15000  
  Sinh hoạt chuyên môn chuyên đề theo chủ đề/bài học theo CTGDPT 2018 0 0 0 10000  
  Kĩ năng sống; giá trị sống, định hướng nghề nghiệp 0 0 0 15000  
1.3 Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định          
  Đầu tư CSVC, trang thiết bị, dụng cụ dạy học, CNTT,… 10000 10000 10000 10000  
  Sửa chữa nâng cấp phòng học 0        
  Bs các bộ dụng cụ dạy học 0        
  Bs các loại thiết bị HĐ TN HN 0        
  Các thiết bị dùng chung 0        
1.4 Chi khác theo quy định          
1.5 Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định          
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại          
2.1 Kinh phí thường xuyên          
2.2 Kinh phí không thường xuyên          
3 Chi từ nguồn NSNN          
4 Chi từ nguồn thu hợp pháp khác          

Mẫu Bài cuối khóa mô đun 3 Cán bộ quản lý

Link tải nhanh fshare

Bài tập cuối khóa module 3 CBQL THPT violet
Link dự phòng: Link google

Bài tập cuối khóa module 3 CBQL THPT violet
Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý

Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý