Tổng hợp bài tập so sánh hơn và so sánh nhất (có đáp án)So sánh (Comparisons) đồ vật với đồ vật cũng như người với người là dạng câu phổ biến trong ngữ pháp Tiếng Anh. Nhằm giúp bạn củng cố kiến thức về câu so sánh hơn và so sánh nhất, chúng tôi đã tổng hợp các bài tập so sánh hơn và so sánh nhất để bạn có thể tham khảo ngay bên dưới. Show
Bài tập so sánh tiếng AnhCẤU TRÚC SO SÁNH HƠN Cấu trúc này được dùng khi muốn so sánh người với người hoặc vật với vật. Tính từ ngắn: S + Tobe + adj_er + than + Noun/ Pronoun Tính từ dài: S + Tobe + more adj + than + Noun/ Pronoun CẤU TRÚC SO SÁNH NHẤT Khi muốn so sánh vật (người) đặc biệt và số 1 sẽ dùng đến so sánh nhất. Tính từ ngắn: S + Tobe + the + adj_est + Noun/ Pronoun Tính từ dài: S + Tobe + the + most adj + Noun/ Pronoun Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất. 1.Today is hotter than yesterday. ➔ Yesterday was __________________________. 2. No one in her team is more beautiful than Salim. ➔ Salim is _______________________________. 3. No house in my city is higher than his house. ➔ His house is ____________________________. 4. Lan is the most intelligent in her class. ➔ No one in her class _______________________. 5. If she reads many science books, she will have much knowledge. ➔ The more__________________________________. 6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder. ➔ The more easily ________________________________. 7. This house is very beautiful. It’s expensive, too. ➔ The more _____________________________. 8. One of the greatest tennis players in the world is BJ. ➔ BJ is _________________________________. 9. No producers in the world is bigger than KW. ➔ KW is _______________________________. 10.Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family. ➔ Minh’s brother is ________________________________________. ✅ Xem thêm >>>Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất có đáp án Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất 1.My Japanese class is _______ than his English class. A.funny B. funnier C. funniest D. the funny 2. This chair is _________ than the other. A. comfortable B. the comfortable C. more comfortable D. most comfortable 3. No one in my group is _______ than Duong. A. kinder B. kind C more kind D. most kind 4. Hoang visits his parents less ________ than she does. A. little B. least C. the less D. less 5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him. A. fast B. faster C. the fastest D. more faster Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây: 1.This is the more wonderful book she has ever read. 2. No moutain in the world is the biggest than Everest. 3. Bill Gate is the richer people in the world. 4. The bed room is biggest than the kitchen one. 5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai. ĐÁP ÁN Bài tập 1:
Bài tập 2: 1. Yesterday wasn’t so as hot as today.. 2. Salim is the most beautiful in her team. 3. His house is the highest in my city. 4. No one in her class is more intelligent than Lan. 5. The more science books she reads, the more knowledge she will have. 6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study. 7. The more beautiful this house is, the more expensive it is. 8. BJ is the greatest tennis player in the world. 9. KW is the biggest producer in the world. 10. Minh’s brother is more intelligent than him. Bài tập 3: 1.My Japanese class is_______ than his English class. A.funny B. funnier (vì đằng sau có than – so sánh hơn) C. funniest D. the funny 2. This chair is _________ than the other. A. comfortable B. the comfortable C. more comfortable (vì đằng sau có than – so sánh hơn và comfortable là tính từ dài) D. most comfortable 3. No one in my group is _______ than Duong. A. kinder (vì đằng sau có than – so sánh hơn) B. kind C more kind D. most kind 4. Hoang visits his parents less ________ than she does. A. little B. least C. the less D. less (vì đằng sau có than – so sánh hơn) 5. If Cuong had run________, his brother could have caught him. A. fast B. faster (theo nghĩa của câu là chạy nhanh hơn) C. the fastes D. more faster Bài tập 4: 1.more ➔ most (so sánh nhất) 2. the biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than) 3. richer ➔ richest (so sánh nhất vì có the) 4. biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than) 5. greater ➔ greatest (so sánh nhất vì có the) Ngoài các bài tập so sánh các bạn thực hành thêm:
So sánh nhất trong tiếng Anh (superlative). Đây là dạng cấu trúc ngữ pháp được sử dụng rất phổ biến được áp dụng thường ngày và trong văn phong giao tiếp. So sánh nhất giúp bạn nhắc tới và nhấn mạnh vào sự vật, sự việc được đề cập tới. I. KHÁI NIỆM VÀ CẤU TRÚC SO SÁNH NHẤT1. Khái niệmThường được sử dụng để so sánh một sự vật, hiện tượng với tất cả các sự vật,hiện tượng khác trong tiếng Anh. Trong cấu trúc này, trước mỗi tính từ được sử dụng trong câu sẽ có thêm từ “the” Số lượng đối tượng dùng để so sánh thường từ 3 đối tượng trở lên nhằm diễn tả một người hoặc vật mang một đặc điểm nào đó vượt trội hơn hẳn so với tất cả những đối tượng còn lại được nhắc đến. 2. Cấu trúca. Tính từ ngắn: - S + V + the + adj + EST …. Ex:
b. Tính từ dài: - S + V + the MOST + adj …. Ex:
c. So sánh kém nhất - S + V + the least + Tính từ/Trạng từ + Noun/ Pronoun/ Clause Ví dụ: Her ideas were the least practical suggestions. Note: Một số tính từ bất qui tắc:
>>> Xem thêm: So sánh hơn trong tiếng Anh II. NHỮNG QUY TẮC KHI SO SÁNH HƠN NHẤT1. Quy tắc đổi đuôi tính từTính từ có hai âm tiết tận cùng bằng –y được xem là tính từ ngắn: happy, busy, lazy, easy …. Khi so sánh hơn thì đổi –y thành –i rồi thêm –er; khi so sánh nhất đổi –y thành –i rồi thêm –est Ex:
– Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm “er” trong so sánh hơn và “est” trong so sánh nhất.(ex:hot–>hotter/hottest) – Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ “y” thì đổi “y” thành “i” rồi thêm “er” trong so sánh hơn và “est” trong so sánh nhất(ex:happy–>happier/happiest) – Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài,một âm gọi là tính từ ngắn.Tuy nhiên,một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng “le”,”et”,”ow”,”er”vẫn xem là tính từ ngắn (ví dụ: slow–> slower) 2. Quy tắc nhấn mạnh bằng bổ ngữSo sánh nhất có thể được bổ nghĩa bằng “much” hoặc sử dụng cum từ “by far” - So sánh nhất có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm almost (hầu như); much (nhiều); quite (tương đối); by far/ far (rất nhiều) vào trước hình thức so sánh - Most khi được dùng với nghĩa very (rất) thì không có the đứng trước và không có ngụ ý so sánh Ví dụ: He is the smartest by far. 3. Các dạng so sánh cao nhất của một số tính từ đặc biệtChú ý: sự khác biệt về ý nghĩa giữa các dạng thức so sánh của tính từ far - Để diễn đạt so sánh về khoảng cách xa hơn, ta có thể sử dụng further hoặc farther. Ví dụ:
- Để diễn đạt so sánh về khoảng cách xa nhất, ta có thể sử dụng the furthest hoặc the farthest. Ví dụ:
- Khi muốn diễn tả ý “thêm” hoặc “nâng cao”, ta dùng further. Ví dụ:
III. BÀI TẬP SO SÁNH NHẤTBài 1 Cho dạng đúng của từ
Giải bài 1:1. richest 2. Funniest 3. most delicious 4. prettiest 5. most boring 6. happiest 7. most popular 8. best Bài 2: Hoàn thành các câu. Sử dụng (-est or most ...) + apreposition (of or in)1. It's a very good room. It is the best room in the hotel 2. It's a very cheap restaurant. It's ..... the town 3. It was a very happy day. It was ..... my life 4. She's a very intelligent student. She ..... the class 5. It's a very valuable painting . It ..... the gallery 6. Spring is a very busy time for me. It ..... the year 7. It's a very good room. It is one of the best room in the hotel 8. He's a very rich man. He' s one ..... Britian 9. It's a very big castle. It ..... the team 10. She's a good player. She ..... the team 11. It was a very bad experience. It ..... my life 12. He's a very dangerous criminal. He ..... the country Bài 3: Hoàn thành các câu. Sử dụng so sánh nhất trong tiếng anh hoặc so sánh hơn1. We stayed at the .... hotel in the town (cheap) 2. Our hotel was .... than all the others in the town (cheap) 3. The United States is very large, but Canada is .... . (large) 4. What's .... country in the world? (small) 5. I wasn't feeling well yesterday, but I feel a bit .... today (good) 6. It was an awful day. It was .... day of my life (bad) 7. What is .... sport in your country? (popular) 8. Evereet is .... mount ain in the world. It is .... than any other mountain. (high) 9. We had a great holiday. It was one of .... holiday we've ever had (enjoyable) 10. I prefer this chair to the other one. It's .... . (comfortable) 11. What's .... way of getting from here to the station? (quick) 12. Kevin and Sue have got three daughters .... is 14 years old (old)
|