Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "by now", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ by now, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ by now trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh Show
1. He'll be home by now. 2. By now she was mainlining. 3. By now Slote was ravenous. 4. He should have arrived by now. 5. Should be slowing down by now. 6. He must be there by now. 7. Nelson, by now, was his nonpareil. 8. By now Peter was really grieved. 9. She should know that by now. 10. She should have arrived by now. 11. My legs, by now, feel like jelly. 12. By now the rain was pelting down. 13. By now it was completely dark outside. 14. By now, the baby was wide awake. 15. Perhaps they are already there by now. 16. By now the cement had set hard. 17. By now, every place be booked up. 18. She'll have had the results by now. 19. By now Britain had lost its empire. 20. The plants must need watering by now. 21. Sheila must be pushing 40 by now. 22. By now, steam power was being used. 23. By now the crowd was baying for blood. 24. There should be some snowdrops out by now. 25. By now any semblance of normality had disappeared. 26. By now , it was a taunt to him. 27. By now he is a famous public figure. 28. She must know the play backwards by now. 29. 4) Their taste buds are numb by now. 30. I don't even know how many by now. 31. Manchester United were by now oozing with confidence. 32. By now Murphy is Hollywood'stop male comedy star. 33. But by now, they were no longer suburbanites. 34. She must be into her thirties by now. 35. It was pitch-dark by now, and cold. 36. By now the party was in full swing. 37. The fire should be well alight by now. 38. By now, wealthily was riding a steamship process. 39. I would have taken you over by now 40. The previous government is, by now, thoroughly discredited. 41. You must be getting used to that by now. 42. Shouldn't you be running around on rooftops by now? 43. How many people have accessed your homepage by now? 44. By now the wine had lifted her flagging spirits. 45. By now, the high - power floodlight has been adopted. 46. 2 There should be some snowdrops out by now. 47. This chipboard was by now, quite elderly and soft. 48. He should be here by now. What's keeping him? 49. By now I'm sure you know who I am. 50. I had sobered up by now and felt terrible. Đã bao giờ bạn nghe thấy người nước ngoài chào tạm biệt nhau không bằng Good bye mà thay vào đó là Bye for Now chưa? Đây là cách chào quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày với ý nghĩa thân mật, gần gũi hơn. Bye ai cũng biết nghĩa là tạm biệt, vậy còn For Now nghĩa là gì? Có lẽ nhiều người chưa thấu hiểu. Không chỉ trong chào tạm biệt, for now đi kèm với nhiều từ khác thành cụm từ có ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Để vận dụng đúng và chuẩn trong tiếng Anh, người học đừng bỏ lỡ các chia sẻ dưới bài viết này của hetnam.vn nhé! 1.Bạn đang xem: Dịch câu: by now nghĩa là gì trong tiếng anh? right now nghĩa là gì trong tiếng anhXem thêm: " Siam Là Gì, Ăn Gì, Mua Sắm & Khách Sạn, Nghĩa Của Từ Siam Trong Tiếng Việt For Now nghĩa là gìDịch nghĩa: For Now : Bây giờ thì, Cho bây giờ Dùng For Now với ý nghĩa chỉ thời điểm hiện tại, ngay bây giờ đang có chuyện gì xảy ra, nên làm như thế nào,....... Mang nghĩa ngắn hạn, tức thời For Now là cụm từ phổ biến trong giao tiếp văn nói và văn viết tiếng Anh Ví dụ: Tomorrow I will see you again, Bye for Now Ngày mai tôi sẽ gặp lại bạn, bây giờ thì chào tạm biệt 2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ For NowCấu trúc cụm từ For Now là sự kết hợp của 2 giới từ “For” và “Now” tạo nên một cụm từ để đi kèm với động từ hoặc một mệnh đề trong câu. For Now được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động diễn ra xác định tại thời điểm nói, hoặc sắp diễn ra ngay sau đó. For Now được dùng trong cả văn nói và văn viết và mang nghĩa đầy đủ hơn Now. Minh họa For Now là gì và cấu trúc cụm từ trong tiếng Anh Ví dụ: I'm on the bus for now and I'm going to go home Tôi đang ở trên xe buýt và tôi sẽ về nhà 3. Ví dụ Anh ViệtHãy tham khảo các ví dụ câu văn nói, văn viết tiếng anh có sử dụng For Now để dễ dàng áp dụng và ghi nhớ lâu hơn bạn nhé! I have an exam coming up so for now I can't travel with you Tôi có một kỳ thi sắp tới nên bây giờ tôi không thể đi du lịch với bạn I've been working hard for a month for now and now I have to rest Tôi đã làm việc chăm chỉ trong một tháng nay và bây giờ tôi phải nghỉ ngơi You look so tired, For now take a break! Trông bạn mệt mỏi quá, giờ thì nghỉ ngơi đi! For Now I understand why he left Bây giờ tôi hiểu tại sao anh ấy rời đi I like to travel so for now I have to make a lot of money Tôi thích đi du lịch nên hiện tại tôi phải kiếm thật nhiều tiền For Now mang ý nghĩa là bây giờ thì Một số cụm từ liên quanhetnam.vn sẽ tổng hợp một số từ và cụm từ có liên quan ngay dưới bảng này, việc mở rộng vốn từ và học xoay quanh một chủ để giúp bạn nhớ lâu hơn và nhanh hơn, nên đừng bỏ qua tổng hợp này nhé.
Đã bao giờ bạn nghe thấу người nước ngoài chào tạm biệt nhau không bằng Good bуe mà thaу ᴠào đó là Bуe for Noᴡ chưa? Đâу là cách chào quen thuộc trong giao tiếp hằng ngàу ᴠới ý nghĩa thân mật, gần gũi hơn. Bуe ai cũng biết nghĩa là tạm biệt, ᴠậу còn For Noᴡ nghĩa là gì? Có lẽ nhiều người chưa thấu hiểu. Không chỉ trong chào tạm biệt, for noᴡ đi kèm ᴠới nhiều từ khác thành cụm từ có ý nghĩa khác nhau tùу ngữ cảnh. Để ᴠận dụng đúng ᴠà chuẩn trong tiếng Anh, người học đừng bỏ lỡ các chia ѕẻ dưới bài ᴠiết nàу của haᴡacorp.ᴠn nhé! 1.Bạn đang хem: Bу noᴡ nghĩa là gì trong tiếng ᴠiệt? noᴡ nghĩa là gì trong tiếng ᴠiệtXem thêm: Cá Nhụ Là Cá Gì ? Làm Món Gì Ngon? Giá Bao Nhiêu Tiền 1Kg?【Xem 22,572】 For Noᴡ nghĩa là gìDịch nghĩa: For Noᴡ : Bâу giờ thì, Cho bâу giờ Dùng For Noᴡ ᴠới ý nghĩa chỉ thời điểm hiện tại, ngaу bâу giờ đang có chuуện gì хảу ra, nên làm như thế nào,....... Mang nghĩa ngắn hạn, tức thời For Noᴡ là cụm từ phổ biến trong giao tiếp ᴠăn nói ᴠà ᴠăn ᴠiết tiếng Anh Ví dụ: Tomorroᴡ I ᴡill ѕee уou again, Bуe for Noᴡ Ngàу mai tôi ѕẽ gặp lại bạn, bâу giờ thì chào tạm biệt 2. Cấu trúc ᴠà cách dùng cụm từ For NoᴡCấu trúc cụm từ For Noᴡ là ѕự kết hợp của 2 giới từ “For” ᴠà “Noᴡ” tạo nên một cụm từ để đi kèm ᴠới động từ hoặc một mệnh đề trong câu. For Noᴡ được ѕử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động diễn ra хác định tại thời điểm nói, hoặc ѕắp diễn ra ngaу ѕau đó. For Noᴡ được dùng trong cả ᴠăn nói ᴠà ᴠăn ᴠiết ᴠà mang nghĩa đầу đủ hơn Noᴡ. Xem thêm: Bộ Phận Banquet Là Gì - Bí Quуết Để Tìm Việc Làm Banquet Hiệu Quả Đã bao giờ bạn nghe thấy người nước ngoài chào tạm biệt nhau không bằng Good bye mà thay vào đó là Bye for Now chưa? Đây là cách chào quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày với ý nghĩa thân mật, gần gũi hơn. Bye ai cũng biết nghĩa là tạm biệt, vậy còn For Now nghĩa là gì? Có lẽ nhiều người chưa thấu hiểu. Không chỉ trong chào tạm biệt, for now đi kèm với nhiều từ khác thành cụm từ có ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Để vận dụng đúng và chuẩn trong tiếng Anh, người học đừng bỏ lỡ các chia sẻ dưới bài viết này của baoboitoithuong.com nhé! 1.Bạn đang xem: By now nghĩa là gìXem thêm: Cô Gái Hong Young Gi Tựa Học Sinh Cấp 2 Này Lại Là Một Bà Mẹ 2 Năm Sinh Liền 2 Con For Now nghĩa là gìDịch nghĩa: For Now : Bây giờ thì, Cho bây giờ Dùng For Now với ý nghĩa chỉ thời điểm hiện tại, ngay bây giờ đang có chuyện gì xảy ra, nên làm như thế nào,....... Mang nghĩa ngắn hạn, tức thời For Now là cụm từ phổ biến trong giao tiếp văn nói và văn viết tiếng Anh Ví dụ: Tomorrow I will see you again, Bye for Now Ngày mai tôi sẽ gặp lại bạn, bây giờ thì chào tạm biệt 2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ For NowCấu trúc cụm từ For Now là sự kết hợp của 2 giới từ “For” và “Now” tạo nên một cụm từ để đi kèm với động từ hoặc một mệnh đề trong câu. For Now được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động diễn ra xác định tại thời điểm nói, hoặc sắp diễn ra ngay sau đó. For Now được dùng trong cả văn nói và văn viết và mang nghĩa đầy đủ hơn Now. Minh họa For Now là gì và cấu trúc cụm từ trong tiếng Anh Ví dụ: I'm on the bus for now and I'm going to go home Tôi đang ở trên xe buýt và tôi sẽ về nhà 3. Ví dụ Anh ViệtHãy tham khảo các ví dụ câu văn nói, văn viết tiếng anh có sử dụng For Now để dễ dàng áp dụng và ghi nhớ lâu hơn bạn nhé! I have an exam coming up so for now I can't travel with you Tôi có một kỳ thi sắp tới nên bây giờ tôi không thể đi du lịch với bạn I've been working hard for a month for now and now I have to rest Tôi đã làm việc chăm chỉ trong một tháng nay và bây giờ tôi phải nghỉ ngơi You look so tired, For now take a break! Trông bạn mệt mỏi quá, giờ thì nghỉ ngơi đi! For Now I understand why he left Bây giờ tôi hiểu tại sao anh ấy rời đi I like to travel so for now I have to make a lot of money Tôi thích đi du lịch nên hiện tại tôi phải kiếm thật nhiều tiền For Now mang ý nghĩa là bây giờ thì Một số cụm từ liên quanbaoboitoithuong.com sẽ tổng hợp một số từ và cụm từ có liên quan ngay dưới bảng này, việc mở rộng vốn từ và học xoay quanh một chủ để giúp bạn nhớ lâu hơn và nhanh hơn, nên đừng bỏ qua tổng hợp này nhé.
|