Như vậy chỉ cần học một câu đơn giản như vậy sẽ gợi ý được cho bạn cả nghĩa và phát âm của từ tốt hơn so với việc ghi nhớ một cách máy móc.
- Cách học 2: Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm
Đây cũng lại là một phương pháp học hay của người Do Thái, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào câu chuyện và bối cảnh bằng tiếng Việt. Thay vì phải học cả một đoạn văn tiếng Anh dài hãy thêm một số từ tiếng Anh vào đoạn văn tiếng Việt sẽ giúp đi sâu vào bộ não hơn. Nhờ đó bạn có thể dễ dàng ghi nhớ được từ cần học
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn của 4Life English Center (e4Life.vn). Hy vọng sẽ giúp ích được cho thêm nhiều kiến thức mới [Total: 4 Average: 4] You cannot copy content of this page Tiếng Anh hiện đã rất phổ biến, có mặt ở khắp mọi nơi trong đời sống sinh hoạt của con người. Từ công việc văn phòng, đến các phương thức giải trí. Để phù hợp với xu thế chung, hiện nay rất nhiều nhà hàng “sang chảnh” sử dụng thực đơn (menu) có tiếng Anh, hãy cùng xem danh sách những từ vựng sau để “giải ngố” nhé. Ảnh minh họa. Một số từ vựng thường gặp trong menu: - Main course: món chính
- Side dish: món ăn kèm ( Vd: salad, rau trộn,….)
- Dessert: món tráng miệng
- Cold starter: đồ uống trước bữa ăn
- Drinks: đồ uống nói chung
-
English | Vietnamese | Mineral water | Nước khoáng | Soft drink | Nước ngọt | Juice | Nước ép trái cây | Smoothie | Sinh tố | Tea | Trà | Coffee | Cà phê | Alcohol | Đồ uống có cồn | Liquor | Rượu | Beer | Bia | Wine | Rượu vang | Lemonade | Nước chanh | Cola/ coke | Nước coca cola | Milkshake | Sữa khuấy bọt | Sparkling water/soda | Nước có ga | Tap water | Nước máy | Cocoa | Ca cao | (Hot) chocolate | Sô cô la (nóng) | Cocktail | Cốc – tai. | Champagne. | Rượu sâm banh. | English | Vietnamese | Bacon | Thịt muối | Beef | Thịt bò | Chicken | Thịt gà | Duck | Thịt vịt | Ham | Thịt giăm bông | Lamb | Thịt cừu | Pork | Thịt lợn | Veal | Thịt bê | Turkey | Thịt gà tây | Goose | Thịt ngỗng | Shrimp | Tôm | Squid | Mực | Octopus | Bạch tuộc | Mussels | Con trai | Lobster | Tôm hùm | Oyster | Con hàu | Clam | Nghêu | Crab | Con cua | Eel | Lươn | Paté | Pa tê | Salami | Xúc xích ý | Sausages | Xúc xích | Pork pie | Bánh nhân thịt | Spaghetti | Mỳ Ý | Lasagna | Mỳ Ý bỏ lò | Cheese | Phô mai | Soup | Súp | Chips/ french fries | Khoai tây chiên | Fish finger | Cá tẩm bột chiên | Salad | Rau trộn | Salad dressing | Xốt trộn salad | Pasta | Món mỳ/ nui | Bread | Bánh mì | Barguette | Bánh mì Pháp | Burger | Bánh mì tròn kẹp thịt | Rice | Cơm , gạo | Porridge | Cháo | Noodles | Bún, miến, mì. | Cereal | Ngũ cốc. | Toast | Bánh mì nướng | Sardine | Cá mòi | Tuna | Cá ngừ | Trout | Cá nước ngọt | Anchovy | Cá trồng | Pilchard | Cá mòi cơm | Baked bean | Đậu nướng | Corned beef | Thịt bò muối | Steak | Bít tết | English | Vietnamese | Mince | Xay | Smash | Nghiền | Chop | Thái | Boil | Luộc/ hấp | Stew | Hầm | Fry | Rán | Stir- fry | Xào | Deep – fry | Chiên | Grill | Nướng | Bake | Nướng | Pickled | Muối | Roasted | Quay | Sauteed | Áp chảo | Steam | Hấp (cách thủy) | Hotpot | Lẩu | Gia vị là một phần không thể thiếu khi nấu ăn. Hiện nay một số nhà hàng đã liệt kê những nguyên liệu và thành phần gia vị có trong món ăn để thực khách dễ dàng có những lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Hãy cùng xem một số từ vựng về gia vị nhé: English | Vietnamese | Salt | Muối | Peper | Hạt tiêu | Sugar | Đường | Yeast | Men nở | Oil | Dầu ăn | Shortening | Chất béo thực vật. | Nut | Các loại hạt nói chung | Ketchup / tomatoes sauce | Sốt cà chua | Chilli sauce | Tương ớt | Soy sauce | Nước tương | Mayonnaise | Sốt mayonnaise | Mustard | Mù tạt | Vinegar | Giấm ăn | Vinaigrette | Dầu giấm có rau thơm | Chilli powder | Ớt bột | Cinnamon | Quế | Cumin | Thì là Ai Cập | Curry powder | Bột cà ri | Nutmeg | Hạt nhục đậu khấu | Paprika | Ớt cựa gà | Saffron | Nhụy hoa nghệ tây | Sau bữa ăn chính là món tráng miệng, người Việt thường sẽ ăn hoa qua hoặc trà bánh nhưng ở phương tây, món tráng miệng thường là món ngọt. Cùng lướt qua những từ vựng về món ngọt nào. Cake | Bánh ngọt nói chung | Chocolate mousse | Bánh kem sô cô la | Cupcake | Bánh gato nướng cốc nhỏ | Cheesecake | Bánh phô mai | Pudding | Bánh mềm pudding | Tart | Bánh nướng | French toast | Bánh mì nướng của Pháp | Crème brulée | Bánh kem trứng | Apple pie | Bánh nướng nhân táo | Sorbet | Kem trái cây | Đây là danh sách một số từ vựng thường xuất hiện trong thực đơn (menu) của các nhà hàng. Tuy không nhiều nhưng đây là những từ cơ bản nhất và nếu bạn thuộc, ứng dụng được những từ này, mình tin rằng kĩ năng giao tiếp trong nhà hàng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt. Tìm hiểu thêm các từ vựng tại nhà hàng, sân bay, du lịch, phỏng vấn du học… tại X3English nhé các bạn.
|