Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau: | Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021. | Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3. Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Thanh Hùng Nếu như năm 2020, điểm chuẩn đại học ‘bùng nổ’ khiến nhiều thí sinh ngỡ ngàng thì năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành tiếp tục xác lập kỷ lục mới. Có những ngành mà điểm chuẩn đã tăng đến 9 điểm, mức tăng từ 2- 4 điểm cũng không hiếm. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này. Nhóm ngành: Sư phạm Công nghệ Chuyên ngành: Sư phạm công nghệMã ngành: HVN01Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 19,0 | Nhóm ngành: Trồng trọt và bảo vệ thực vậtMã ngành: HVN02Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Khoa học cây trồng Nông nghiệpTổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01Điểm chuẩn: 15,0 | Nhóm ngành: Chăn nuôi thú yMã ngành: HVN03Chuyên ngành: Chăn nuôi Thú yTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: HVN04Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: HVN05Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Kỹ thuật cơ khíTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn: 17,0 | Nhóm ngành: Công nghệ rau quả và cảnh quanMã ngành: HVN06Chuyên ngành: Công nghệ rau quả và cảnh quan Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, B00, C20Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Công nghệ sinh họcMã ngành: HVN07Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Công nghệ sinh dượcTổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin và truyền thông sốMã ngành: HVN08Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A09, D01Điểm chuẩn: 17,0 | Nhóm ngành: Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm.Mã ngành: HVN09Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm Công nghệ và kinh doanh thực phẩm Công nghệ sau thu hoạchTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Kế toán - tài chínhMã ngành: HVN10Chuyên ngành: Kế toán Tài chính - Ngân hàngTổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01Điểm chuẩn: 17,0 | Nhóm ngành: Khoa học đấtMã ngành: HVN11Chuyên ngành: Khoa học đất Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 23,0 | Nhóm ngành: Kinh tế và quản lýMã ngành: HVN12Chuyên ngành: Kinh tế Kinh tế đầu tư Kinh tế tài chính Kinh tế số Quản lý kinh tếTổ hợp môn xét tuyển: A00, C04, D01, D10Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Kinh tế nông nghiệpMã ngành: HVN13Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D10Điểm chuẩn: 17,0 | Nhóm ngành: LuậtMã ngành: HVN14Chuyên ngành: Luật Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C00, C20, D01Điểm chuẩn: 18,0 | Nhóm ngành: Khoa học môi trườngMã ngành: HVN15Chuyên ngành: Khoa học môi trường Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 18,0 | Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành: HVN16Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 20,0 | Nhóm ngành: Ngôn ngữ anhMã ngành: HVN17Chuyên ngành: Ngôn ngữ anh Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D07, D14, D15Điểm chuẩn: 18,0 | Nhóm ngành: Nông nghiệp công nghệ caoMã ngành: HVN18Chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01Điểm chuẩn: 16,0 | Nhóm ngành: Quản lý đất đai và bất động sảnMã ngành: HVN19Chuyên ngành: Quản lý bất động sản Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên và môi trườngTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 15,0 | Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh và du lịchMã ngành: HVN20Chuyên ngành: Quản lý và phát triển du lịch Quản lý và phát triển nguồn nhân lực Thương mại điện tử Quản trị kinh doanhTổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01Điểm chuẩn: 16,5 | Nhóm ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: HVN21Chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01Điểm chuẩn: 21,0 | Nhóm ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpMã ngành: HVN22Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 19,0 | Nhóm ngành: Thú yMã ngành: HVN23Chuyên ngành: Thú y Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 17,0 | Nhóm ngành: Thủy sảnMã ngành: HVN24Chuyên ngành: Bệnh học thủy sản Nuôi trồng thủy sảnTổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 15,0 | Nhóm ngành: Xã hội họcMã ngành: HVN25Chuyên ngành: Xã hội học Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C00, C20, D01Điểm chuẩn: 15,0 | THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Điểm Sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021: ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2020 Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | HVN01 - Chương trình quốc tế | | | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00, D01 | 15 | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | Crop Science (Khoa học cây trồng) | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | HVN02 - Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | | | Bảo vệ thực vật | A00, A11, B00, D01 | 15 | Khoa học cây trồng. Chuyên ngành: | Khoa học cây trồng | Chọn giống cây trồng | Khoa học cây dược liệu | Nông nghiệp. Chuyên ngành: | Nông học | Khuyến nông | HVN03 - Chăn nuôi thú y | | | Chăn nuôi. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 | Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi | Khoa học vật nuôi | Chăn nuôi | Chăn nuôi thú y | HVN04 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | Kỹ thuật điện. Chuyên ngành: | Hệ thống điện | Tự động hóa | Điện công nghiệp | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | HVN05 - Công nghệ kỹ thuật ô tô | | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 | Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: | Cơ khí nông nghiệp | Cơ khí thực phẩm | Cơ khí chế tạo máy | HVN06 - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: | A00, A09, B00, C20 | 15 | Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che | Thiết kế và tạo dựng cảnh quan | Marketing và thương mại | Nông nghiệp đô thị | HVN07 - Công nghệ sinh học | | | Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: | A00, A11, B00, D01 | 16 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu | HVN08 - Công nghệ thông tin và truyền thông số | | Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, K01 | 16 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | Hệ thống thông tin | An toàn thông tin | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | HVN09 - Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 16 | Công nghệ thực phẩm | Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | HVN10 - Kế toán - Tài chính | | | Kế toán. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán kiểm toán | Kế toán | Tài chính - Ngân hàng | HVN11 - Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | | Khoa học đất | A00, B00, D07,D08 | 15 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | HVN12 - Kinh tế và quản lý | | | Kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 15 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế tài chính | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | Quản lý kinh tế | HVN13 - Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, B00, D01, D10 | 15 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | Phát triển nông thôn | Phát triển nông thôn | Quản lý phát triển nông thôn | Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông | Công tác xã hội trong PTNT | HVN14 - Luật | | | Luật. Chuyên ngành: | A00, C00, C20, D01 | 16 | Luật kinh tế | HVN15 - Khoa học môi trường | | | Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 15 | HVN16 - Công nghệ hóa học và môi trường | | | Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: | A00, A06, B00, D01 | 15 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên | Hóa môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | HVN17 - Ngôn ngữ Anh | | | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 | HVN18 - Nông nghiệp công nghệ cao | | | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A11, B00, B04 | 18 | HVN19 - Quản lý đất đai và bất động sản | | | Quản lý đất đai. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 | Quản lý đất đai | Công nghệ địa chính | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý bất động sản | HVN20 - Quản trị kinh doanh và du lịch | | | Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 | Quản trị kinh doanh | Quản trị marketing | Quản trị tài chính | Thương mại điện tử | Quản lý và phát triển du lịch | HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | | | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 18 | HVN22 - Sư phạm công nghệ | | | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 18,5 | Sư phạm KTNN hướng giảng dạy | Sư phạm KTNN và khuyến nông | Sư phạm Công nghệ | HVN23 - Thú y | | | Thú y | A00,A01, B00, D01 | 15 | HVN24 - Thủy sản | | | Bệnh học Thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 15 | Nuôi trồng thủy sản | HVN25 - Xã hội học | | | Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 15 | 🚩Tham khảo: Điểm sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2019 Thông Báo Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Học viện Nông nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Cụ thể điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau: Ngành | Mức điểm trúng tuyển | Bảo vệ thực vật | 14,0 | Chăn nuôi | 14,0 | Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) | 14,0 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14,5 | Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,0 | Công nghệ sau thu hoạch | 16,0 | Công nghệ sinh học | 15,5 | Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | 15,5 | Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,5 | Công nghệ thông tin | 17,0 | Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) | 17,0 | Công nghệ thực phẩm | 18,5 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16,0 | Kế toán | 18,0 | Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,0 | Khoa học cây trồng | 14,0 | Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) | 15,0 | Khoa học đất | 20,0 | Khoa học môi trường | 15, | Kinh doanh nông nghiệp | 14,0 | Kinh tế | 14,5 | Kinh tế đầu tư | 14,5 | Kinh tế nông nghiệp | 15,0 | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | 15,0 | Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | 14,5 | Kỹ thuật cơ khí | 14,0 | Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) | 14,0 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21,0 | Kỹ thuật điện | 14,0 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 19,0 | Ngôn ngữ Anh | 18,0 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15,0 | Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,0 | Nuôi trồng thủy sản | 14,0 | Phát triển nông thôn | 14,5 | Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) | 14,5 | Quản lý đất đai | 14,0 | Quản trị kinh doanh | 17,0 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) | 17,0 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21,0 | Thú y | 16,0 | Xã hội học | 14,0 | So với điểm chuẩn năm ngoái, điểm chuẩn của học viện nông nghiệp đã giảm từ 1 đến 3 điểm tùy từng ngành. Các thí sinh trúng tuyển chú ý cập nhật, theo dõi thông tin trên trang chủ của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất. Trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học nếu thí sinh không nhập học theo đúng qui định thì coi như thí sinh đó không nhập học. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mới Nhất. PL.
|