Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối Hóa học. Đây là tài liệu tham khảo hay được chúng tôi sưu tầm để gửi tới các bạn học sinh nhằm giúp các bạn học Hóa lớp 8 dễ dàng. Với tài liệu này chúng tôi hi vọng rằng chất lượng học tập môn Hóa sẽ được nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo. Show Nguyên tử khối là gì? Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân. Hay đơn giản hơn là: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Nguyên tố khác nhau thì nguyên tử khối cũng khác nhau. Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC). Khối lượng nguyên tử Đơn vị khối lượng nguyên tử là một đơn vị đo khối lượng cho khối lượng của các nguyên tử và phân tử. Nó được quy ước bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12. Do đó, đơn vị khối lượng nguyên tử còn được gọi là đơn vị cacbon, ký hiệu là đvC. Nguyên tử khối trung bình Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định => nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng. Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. kí hiệu A,B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A X là:
Trong những phép toán không cần độ chính xác cao, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối. Công thức tính khối lượng mol nguyên tử Công thức và các bước tính khối lượng nguyên tử Bước 1: Cần nhớ 1 đvC = 0,166 . 10-23 Bước 2: Tra bảng nguyên tử khối của nguyên tố. Chẳng hạn nguyên tố A có nguyên tử khối là a, tức A = a. Chuyển sang bước 3. Bước 3: Khối lượng thực của A: mA = a . 0,166.10-23= ? (g) Một số công thức tính thường dùng Tính số mol: + Khi cho khối lượng chất: n = (mol); Khi cho thể tích chất khí: n = (mol) Khi cho CM, Vlit dung dịch: n =CM.V (mol); Khi cho khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm: n = (mol) Tính khối lượng: m= n.M( gam); khối lượng chất tan: mct = (gam) Tính nồng độ: Nồng độ C%= .100%; tính nồng độ mol của dung dịch: CM= (M) (nhớ đổi V ra lit) Bảng nguyên tử khối Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Nguyên tử khối của Hiđro H 1 I 2 Nguyên tử khối của Heli He 4 3 Nguyên tử khối của Liti Li 7 I 4 Nguyên tử khối của Beri Be 9 II 5 Nguyên tử khối của Bo B 11 III 6 Nguyên tử khối của Cacbon C 12 IV, II 7 Nguyên tử khối của Nitơ N 14 III,II,IV,.. 8 Nguyên tử khối của Oxi O 16 II 9 Nguyên tử khối của Flo F 19 I 10 Nguyên tử khối của Neon Ne 20 11 Nguyên tử khối của Natri Na 23 I 12 Nguyên tử khối của Mg(Magie) Mg 24 II 13 Nguyên tử khối của Nhôm Al 27 III 14 Nguyên tử khối của Silic Si 28 IV 15 Nguyên tử khối của Photpho P 31 III, V 16 Nguyên tử khối của Lưu huỳnh S 32 II,IV,VI,.. 17 Nguyên tử khối của Clo Cl 35,5 I,.. 18 Nguyên tử khối của Agon Ar 39,9 19 Nguyên tử khối của Kali K 39 I 20 Nguyên tử khối của Canxi Ca 40 II 24 Nguyên tử khối của Crom Cr 52 II,III 25 Nguyên tử khối của Mangan Mn 55 II,IV,VII,.. 26 Nguyên tử khối của Sắt Fe 56 II,III 29 Nguyên tử khối của Đồng Cu 64 I,II 30 Nguyên tử khối của Kẽm Zn 65 II 35 Nguyên tử khối của Brom Br 80 I,… 47 Nguyên tử khối của Ag (Bạc) Ag 108 I 56 Nguyên tử khối của Bari Ba 137 II 80 Nguyên tử khối của Thuỷ ngân Hg 201 I,II 82 Nguyên tử khối của Chì Pb 207 II,IV (Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim) Tải xuống Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi. Flo là nguyên tố đầu tiên của nhóm Halogen trong bảng tuần hoàn hóa học. Đây là chất có khả năng phản ứng rất cao, có thể tương tác với hầu hết các kim loại và phi kim. Vậy Flo có tính chất gì, cách điều chế, ứng dụng gì trong đời sống? Hãy cùng VIETCHEM tìm hiểu về nguyên tố thú vị này qua bài viết dưới đây! Mục lục 1. Flo là chất gì?Flo có tên tiếng Anh là Fluor, có kí hiệu hóa học là F. Flo là 1 phi kim, là nguyên tố đầu tiên thuộc nhóm Halogen. Trong bảng tuần hoàn hóa học, Flo nằm ở ô thứ 9 chu kì 2. Flo được phát hiện vào năm 1771, theo tiếng Hy Lạp thì Fluor có nghĩa là sự hủy hoại chết chóc. Đây là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong vũ trụ và xếp thứ 13 trong vỏ Trái Đất. Trong tự nhiên, Flo tồn tại ở dạng hợp chất và thường được tìm thấy trong một số khoáng sản, trong nước uống, thực phẩm, men răng của người và động vật, trong lá của một số loài thực vật… Flo là chất gì?2. Tính chất lý hóa của Flo2.1 Tính chất vật lý của Flo là gì?
2.2 Tính chất hóa học
Ca + F2 → CaF2 3F2 + S → SF6 3F2 + 2Au → AuF3 (Vàng florua) F2 + Cu → CuF2 (Đồng (II) florua)
H2 + F2 → 2HF Khí HF khi kết hợp với nước sẽ tạo ra HF. Dung dịch sử dụng phổ biến trong điêu khắc thủy tinh, do HF kết hợp với SiO2 tạo dung dịch có tính ăn mòn cao: SiO2 + 4HF → SiF4 (Silic tetrafloru) + 2H2O
2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Một số tính chất của Flo3. Điều chế nguyên tố Flo như thế nào?Vì Flo là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh mẽ nhất nên khả năng phản ứng rất cao, rất khó để điều chế và phân lập được. Chính vì vậy ngày nay phương pháp duy nhất được sử dụng để điều chế Flo là điện phân nóng chảy KF và HF. Cách thực hiện:
4. Flo gây ra tác hại gì cho con người?Flo là 1 chất độc hại, gây ảnh hưởng nghiêm trọng nếu tiếp xúc:
5. Ứng dụng của FloMặc dù Flo được đánh giá là chất nguy hiểm, độc hại nhưng nó cũng có những ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Các ứng dụng có thể kể đến của Flo như sau:
Trên đây là những thông tin cơ bản giúp bạn đọc hiểu hơn về nguyên tố Flo. Nếu muốn tìm hiểu về các nguyên tố hóa học hay các hợp chất hóa học thú vị khác thì đừng bỏ qua các bài viết trên website của chúng tôi vietchem.com.vn Nguyên tử khối của flo là bao nhiêu?18,998403 u Flo có bao nhiêu đồng vì trong tự nhiên?Flo có 1 đồng vị tự nhiên là F. Flo hóa trị bao nhiêu?1. Bảng hóa trị một số nguyên tố hóa học.. Flo có mùi gì?Thể chất: Flo dạng đơn chất tồn tại ở thể khí dạng phân tử có ký hiệu là F2. Màu sắc: Khí Flo có màu vàng nhạt, đôi khi có màu vàng lục. Mùi: Có mùi hắc đặc trưng. Nhiệt độ nóng chảy: -219,62 °C. |